Đề thi trắc nghiệm môn Hoá học học kỳ 2 lớp 11- Đề 218

Câu 1: Hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, và axetilen có thể tích là 4,48 lít (đktc). Dẫn A vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 24g kết tủa và hỗn hợp khí B bay ra. Dẫn B vào dung dịch brôm dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 1,4g. Lượng khí metan trong hỗn hợp khí A ban đầu là ( C =12; H = 1; Ag = 108 )

A. 0,8g B. 0,6g C. 0,9g D. 0,7g

Câu 2: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra.Điều đó chứng tỏ

A. phenol là axit mạnh B. phenol là bazơ mạnh

C. phenol là một loại ancol đặc biệt D. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic

Câu 3: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng

A. KMnO4 và hơi HCl B. KMnO4 v à H2O

C. KMnO4 và nước Br2 D. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là

A. C2H2 và C4H6 B. C3H4 và C5H8 C. C2H4 và C4H8 D. CH4 và C3H8

Câu 5: Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là ( Cho: C = 12; H = 1)

A. C4H10O B. C2H6O C. C3H8O D. C5H12O

Câu 6: Ch các chất :phênol, metanol, etanol, đimetyl ete .Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. phenol B. etanol C. metanol D. đimetyl ete

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Hoá học học kỳ 2 lớp 11- Đề 218, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Hoá học Học kỳ 2 lớp 11 CT Cơ bản
Thời gian làm bài:45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 218
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, và axetilen có thể tích là 4,48 lít (đktc). Dẫn A vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 24g kết tủa và hỗn hợp khí B bay ra. Dẫn B vào dung dịch brôm dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 1,4g. Lượng khí metan trong hỗn hợp khí A ban đầu là ( C =12; H = 1; Ag = 108 )
A. 0,8g	B. 0,6g	C. 0,9g	D. 0,7g
Câu 2: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra.Điều đó chứng tỏ
A. phenol là axit mạnh	B. phenol là bazơ mạnh
C. phenol là một loại ancol đặc biệt	D. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic
Câu 3: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng
A. KMnO4 và hơi HCl	B. KMnO4 v à H2O
C. KMnO4 và nước Br2	D. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là
A. C2H2 và C4H6	B. C3H4 và C5H8	C. C2H4 và C4H8	D. CH4 và C3H8
Câu 5: Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y.Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7.CTPT của X là ( Cho: C = 12; H = 1)
A. C4H10O	B. C2H6O	C. C3H8O	D. C5H12O
Câu 6: Ch các chất :phênol, metanol, etanol, đimetyl ete .Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. phenol	B. etanol	C. metanol	D. đimetyl ete
Câu 7: Đốt cháy một hidrocacbon mạch hở X thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng
A. akan	B. ankin hoặc ankađien
C. anken	D. anken hoặc xicloankan
Câu 8: Cho 9,2gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở X,Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2(ĐKTC).Hai ancol đó có CTPT là (Cho: C=12; H=1;O=16)
A. CH4O và C2H6O	B. CH4O và C3H8O	C. C2H6O và C3H8O	D. C2H6O và C4H10O
Câu 9: Chọn câu đúng :
A. ancol và phenol đều có thể tác dụng với dung dịch NaOH
B. Hợp chất C6H5-CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc loại ancol thơm
C. phenol là ancol thơm
D. phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường
Câu 10: Cho 4,2g một anken X phản ứng hoàn toàn với 8g brôm. Công thức phân tử của X là (Cho: C=12; H=1; Br = 80)
A. C3H6	B. C2H4	C. C4H8	D. C5H10
Câu 11: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. C2H2, C4H6, C3H4	B. C5H8, C4H6, C3H4	C. C2H2, C3H4, C5H8	D. C2H2, C5H8, C4H6
Câu 12: Etanol tan vô hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan.Giải thích nào sau đây đúng?
A. Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết hidro	B. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước
C. Etanol phân cực mạnh	D. Etanol có phân tử khối lớn
Câu 13: Hợp chất (CH3)3C- OH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-1-ol	B. ancol tert-butylic	C. butan-2-ol	D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 14: Cho lần lượt các chất : C2H5OH,C6H5OH,C2H5Br vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 2	B. 4	C. không có chất nào	D. 3
Câu 15: Có 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol,stiren,rượu benzylic.Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết 3 chất lỏng đó?
A. Dung dịch brom	B. Na	C. Quỳ tím	D. Dung dịch NaOH
Câu 16: C6H5CH2OH không phản ứng với
A. Na	B. Dung dịch HBr ( có H2SO4 , đun nóng)
C. CuO,nhiệt độ cao	D. NaOH
Câu 17: Phát biểu nào không chính xác ?
A. phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH tách ra,không tan làm dung dịch vẩn đục
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit
C. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
D. phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
Câu 18: Đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH,thu được
A. axetilen	B. etan	C. etanol	D. etilen
Câu 19: Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thì thu được 0,2 gam khí H2. Phần trăm Khối lượng phenol trong hỗn hợp A là
A. 65,8%	B. 32,9%	C. 67,1%	D. 33,55%
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với hợp chất có công thức phân tử C4H6 là
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 21: Sản phẩm của phản ứng hợp nước vào axetylen là
A. CH3-CH(OH)2	B. CH3CHO	C. CH3CH2OH	D. CH2=CH-OH
Câu 22: Ancol no,đơn chức , mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%.Công thức phân tử của X là (cho C = 12; H = 1; O = 16)
A. C2H6O	B. C3H8O	C. C2H4O2	D. C4H10O
Câu 23: Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm: CH4, C2H4 và C2H2 ?
A. H2O	B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Dung dịch KMnO4 loãng	D. Dung dịch brom
Câu 24: Hợp chất A là đồng đẳng của axetilen có công thức phân tử là CnHn+2.Công thức phân tử của A là
A. C3H4	B. C5H8	C. C4H6	D. C6H8
Câu 25: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 3-Metyl but-1-en	B. 3-metyl but-2-en	C. 2-Metyl but-1-en	D. 2-Metyl but-2 -en
Câu 26: X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là (C3H4)n. X có công thức phân tử là
A. C6H8	B. C12H6	C. C9H12	D. C15H20
Câu 27: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu chất chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 1 chất	B. 3 chất	C. 2 chất	D. 4 chất
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa : C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH. X, Y lần lượt là
A. C6H5NO2, C6H5ONa	B. C6H5NO2, C6H5Br	C. C6H5Cl, C6H5OK	D. C6H5NO2, C6H5Br
Câu 29: Hợp chất CH3CH2C(CH2)CH2CH3 có tên thay thế là
A. 2-etylbut-1-en	B. 3-etylbut-3-en	C. 3-metylpentan	D. 1,1-đietyleten
Câu 30: Để phân biệt 2 chất glixerin và propan-2-ol có thể dùng
A. Cu(OH)2	B. CuO	C. HCl	D. NaOH
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe KT HK II 2010 Hoa11 so 5.doc
Giáo án liên quan