Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học 9 - Mã đề thi 175
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3. B. NaClO3 và Na2CO3.
C. NaOH và NaClO. D. Na2CO3 và NaClO.
Câu 2: Cho 1,35 gam một kim loại M ( hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Xác định kim loại M đem phản ứng
A. Cr B. Fe C. Al D. Zn
Câu 3: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 tao thành chất không tan màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:
A. kết quả khác B. 0,45M C. 0,25M D. 0,5M
Câu 4: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. CO tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. CO tác dụng với khí oxi
C. H2O tác dụng với CaO . D. SO2 tác dụng với Na2O
Câu 5: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,01M. B. 0,20M. C. 0,10M. D. 0,02M.
Câu 6: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, protein, polietilen B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, tinh bột, protein
Câu 7: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. Cl2 và O2. B. NH3 và HCl. C. H2 và O2. D. CH4 và Cl2.
en vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là: A. 66,67% và 33,33% B. kết quả khác C. 67% và 33% D. 66% và 34% Câu 18: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là: A. 0,125 mol B. 0,250 mol C. 0,1875 mol D. kết quả khác Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3. Câu 20: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. N2, NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3, SO2, CO, Cl2. C. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. D. NH3, O2, N2, CH4, H2. Câu 21: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,01M. B. 0,20M. C. 0,10M. D. 0,02M. Câu 22: Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có pH < 7 là: A. KCl, CH3COOH. B. HCl, CH3COOH C. Na2SO4, HCl D. KOH, HCl . Câu 23: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân NaCl nóng chảy. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. Câu 24: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn 40 thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X là chất nào sau đây A. CH4O B. C2H6 C. C2H6O D. C2H4 Câu 25: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: A. CuO, CaCO3, Ba(OH)2 B. NaOH, MgCl2, Fe C. Fe, Cu, Al D. CaO, NaNO3, Zn(OH)2 Câu 26: Chất nào sau đây không phản ứng với clo? A. NaCl B. H2 C. NaOH D. Al Câu 27: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng là: A. 3,0% và 19% B. kết quả khác C. 3,15% và 17,76% D. 5% và 15% Câu 28: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần: A. K, Mg, Al, Na B. K, Na, Mg, Al C. Na, Mg, Al, K D. Al, K, Na, Mg Câu 29: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y gồm A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. MgO, Fe, Cu. Câu 30: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3,725 gam muối. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39) A. 1M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 0,25M. Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai: A. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần B. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần C. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần D. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần Câu 32: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây? A. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím C. Dùng dung dịch HCl D. A,B đúng Câu 33: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 250 từ 400 ml rượu 450 A. 620 B. 720 C. 820 D. kết quả khác Câu 34: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit? A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ B. tinh bột, glucozơ, protein C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ Câu 35: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối. A. Fe B. Al . C. tất cả đều sai D. Mg Câu 36: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là: A. C6H12, C2H4 B. C2H6, C2H4 C. C2H4, C2H2 D. CH4, C2H2 Câu 37: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào? A. hiện tượng vật lí B. không có hiện tượng gì C. cả hiện tượng vật lí và hóa học D. hiện tượng hóa học Câu 38: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là A. saccarozơ, protein, polietilen B. glucozơ, tinh bột, protein C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, tinh bột, protein Câu 39: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu: A. 15-20% B. 8-10% C. 2-5% D. 10-15% Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. glucozơ và CH3CH2OH. C. CH3COOC2H5 và CH3CH2OH. D. CH3CH2OH và glucozơ. --------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Phần trả lời của thí sinh: Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D trong mỗi câu rồi ghi vào bảng sau Câu 1: Câu 6: Câu 11: Câu 16: Câu 21: Câu 26: Câu 31: Câu 36: Câu 2: Câu 7: Câu 12: Câu 17: Câu 22: Câu 27: Câu 32: Câu 37: Câu 3: Câu 8: Câu 13: Câu 18: Câu 23: Câu 28: Câu 33: Câu 38: Câu 4: Câu 9: Câu 14: Câu 19: Câu 24: Câu 29: Câu 34: Câu 39: Câu 5: Câu 10: Câu 15: Câu 20: Câu 25: Câu 30: Câu 35: Câu 40: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Môn Hóa Học 9 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:. Số báo danh:.. Câu 1: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. . Kim loại M có thể là A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 2: Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có pH < 7 là: A. KCl, CH3COOH. B. HCl, CH3COOH C. Na2SO4, HCl D. KOH, HCl . Câu 3: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ % của các chất treong dung dịch sau phản ứng là: A. 5% và 15% B. kết quả khác C. 3,15% và 17,76% D. 3,0% và 19% Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng với clo? A. Al B. H2 C. NaCl D. NaOH Câu 5: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần: A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. K, Mg, Al, Na Câu 6: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65) A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 7,25. B. 8,98. C. 10,27. D. 9,52. Câu 8: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,20M. D. 0,10M. Câu 9: Dung dịch nước gia ven là sản phẩm của phản ứng nào sau đây A. Khí Clo và nước B. Khí clo và dung dịch Na0H C. Khí clo và dung dịch K0H. Tất cả sai C â u 10:Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 11: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là A. saccarozơ, protein, polietilen B. glucozơ, tinh bột, protein C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, tinh bột, protein Câu 12: Cho các cặp chất sau đây: 1/ H2SO4 và KHCO3 2/ K2CO3 và NaCl 3/ MgCO3 và K2CO3 4/ NaOH và HCl 5/ Ba(OH)2 và NaHSO4 6/ NaNO3 và H2SO4 7/ CaCl2 và K2SO4 Cặp chất nào tác dụng được với nhau A. 1,4,5,7 B. 1,3,4,6 C. 2,4,5,6 D. 2,3,5,7 Câu 13: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là: A. 66,67% và 33,33% B. 66% và 34% C. 67% và 33% D. kết quả khác Câu 14: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: A. CuO, CaCO3, Ba(OH)2 B. NaOH, MgCl2, Fe C. Fe, Cu, Al D. CaO, NaNO3, Zn(OH)2 Câu 15: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 250 từ 400 ml rượu 450 A. 620 B. 720 C. 820 D. kết quả khác Câu 16: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là: A. 0,250 mol B. 0,1875 mol C. kết quả khác D. 0,125 mol Câu 17: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y gồm A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. MgO, Fe, Cu. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và glucozơ. C. CH3COOC2H5 và CH3CH2OH. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 19: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 tao thành chất không tan màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là: A. kết quả khác B. 0,45M C. 0,25M D. 0,5M Câu 20: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu: A. 10-15% B. 15-20% C. 2-5% D. 8-10% Câu 21: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit? A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ B. tinh bột, glucozơ, protein C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ Câu 22: Cho những cặp chất sau đây: 1/ K2O và CO2 2/ CO và K2O 3/ K2O và H2O 4/ KOH và CO2 5/ CaO và SO3 6/ P2O5 và H2O 7/ Fe2O3 và H2O 8/ CuO và SO2 Những cặp chất nào tác dụng được với nhau: A. 1,3,5,7,8 B. 1,2,3,4,5 C. 3,4,5,7,8 D. 1,3,4,5,6 Câu 23: Cho 100 ml rượu 960 tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 thu được là bao nhiêu (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml A. 23,5 lít B. 22 lít C. 22,7 lít D. 21,17 lít Câu 24: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây? A. C3H6 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4 Câu 25: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. NH3, O2, N2,
File đính kèm:
- de thi thu vao 10 thai binh.doc