Bài giảng Tuần 24 – Tiết 47 - Bài 38: Axetilen

/ Kiến thức: Giúp HS:

 - Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của axetilen.

 - Nắm được khái niệm liên kết ba và đặc điểm của nó.

 - Củng cố kiến thức chung về hiđro cacbon: không tan trong nước dễ cháy tạo ra CO2, nước đồng thời tỏa nhiệt nhanh.

 2/ Kỹ năng:

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 24 – Tiết 47 - Bài 38: Axetilen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 – Tiết 47
 Bài 38 
AXETILEN
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
 1/ Kiến thức: Giúp HS:
 - Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của axetilen.
 - Nắm được khái niệm liên kết ba và đặc điểm của nó.
 - Củng cố kiến thức chung về hiđro cacbon: không tan trong nước dễ cháy tạo ra CO2, nước đồng thời tỏa nhiệt nhanh.
 2/ Kỹ năng:
 Viết được PTHH của phản ứng cộng, biết dự đoán tchất các chất dựa vào thành phần cấu tạo.
II/ CHUẨN BỊ:
 1/ Giáo viên:
 - Mô hình phân tử.
 - Dụng cụ: giá sắt, ống nghiệm có nhánh, chậu thủy tinh, đèn cồn, bình thu khí, giá ống nghiệm, panh, diêm.
 - Hóa chất: nước, khí đá CaC2, dd brom, C2H2 thu sẳn.
 2/ Học sinh:
 Xem trước bài mới.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
 Trực quan, vấn đáp, thực hành.
IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
NỘI DUNG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
GV: Kiểm tra lý thuyết HS1:
 Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của etilen?
GV: Gọi HS2 làm BT 2,4 /SGK /119.
GV: YC cả lớp theo dõi.
GV: Gọi HS nhận xét – GV nhận xét – cho điểm HS.
HS1: Trả lời lý thuyết.
HS2: Làm BT 2,4 / SGK / 119.
Có lk đôi
Làm m màu dd Br2
P ứng trùng hợp
Tác dụng với oxi
Metan
không
không
không
có
Etilen
có
có
có
có
 PT: 1. CH4 + 2O2 Š CO2 + 2H2O
 2. C2H4 + Br2 Š C2H4Br2
 3. nCH2 = CH2 Š (- CH2 – CH2 -)n
 4. C2H4 + 3O2 Š 2CO2 + 2H2O
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới.
 GV: Axetilen là một hiđro cacbon có nhiều ứng dụng trong thực tiễn, vậy axetilen có công thức cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào?
 GV: YC HS nêu công thức phân tử và phân tử khối của axtilen.
 HS: CTPT: C2H2 ; PTK: 26.
Hoạt động 3: I/ Tính chất vật lý.
 - Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
 - Nhẹ hơn không khí ( d = 26/29 ).
GV: YC HS quan sát lọ chứa C2H2, đồng thời quan sát hình vẽ 4.9/ 120.
Nêu tính chất vật lý của axtilen.
GV: Nhận xét chung – ghi bài.
GV: Thu khí axetilen bằng cách nào?
HS: Nêu các tính chất vật lý của axetilen:
 - Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
 - Nhẹ hơn không khí ( d = 26/29 ).
HS: Thu khí axetilen bằng cách đẩy nước.
Hoạt động 4: II/ Cấu tạo phân tử.
 CTCT của axetilen:
 H - C C - H
 - Giữa 2 ntử C có 3 liên kết gọi là lkết ba.
 - Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
GV: Cho HS so sánh CTPT của etilen và axetilen, từ đó nêu sự khác nhau về tphần phân tử của 2 chất.
GV: Viết công thức cấu tạo của etien:
 H H
 C = C
 H H
GV: Nêu giả thiết: Nếu tách đi ở mỗi ngtử C 1 ntử H, khi đómỗi ntử C có một hóa trị tự do, và liên kết với nhau tạo ra liên kết ba. 
GV: YC HS lắp ráp mô hình, viết CTCT của axetilen.
GV: Nêu đặc điểm cảu liên kết ba:
 - Giữa 2 ntử C có 3 liên kết gọi là lkết ba.
 - Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
HS: Nêu sự khác nhau về tphần phân tử của 2 chất.
HS: Quan sát CTCT 
 H H
 C = C
 H H
HS: Lắp ráp mô hình.
 Viết CTCT của axetilen :
 H - C C - H
HS: Lắng nghe và ghi bài.
Hoạt động 5: III/ Tính chất hóa học.
 1/ Axetilen có cháy không?
 Axetilen cháy tạo ra khí CO2, hơi nước và tỏa nhiệt.
2C2H2 + 5O2 Š 4CO2 
 + 2H2O
 2/ Axetilen có làm mất màu dd brom không?
CH CH + Br – Br Š
 Br-CH = CH – Br
Br -CH= CH–Br+ Br -Br 
 ŠBr2 – CH – CH – Br2
GV: Dựa vào đặc điểm cấu tạo, em hãy dự đoán tính chất hóa học của axetilen.
( Lưu ý HS: so sánh đặc điểm cấu tạo của axetilen với metan, etilen để dự đoán).
GV: Đặt vấn đề: Chúng ta sẽ dùng thí ng0 để kiểm tra các dự đoán của các em.
GV: Làm thí nghiệm điều chế và đốt cháy axetilen. Gọi 1 HS nêu hiện tượng.
GV: Gọi 1 HS viết ptpứ.
GV: Liên hệ: Pứ tỏa nhiệt axetilen được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì O2 – C2H2.
GV: HD HS làm thí nghiệm: Dẫn khí axetilen vào ống nghiệm có chứa dd brom 
( màu cam).
GV: Gọi 1 vài HS nhận xét.
GV: Nêu bản chất của pứ: là liên kết đứt, ntử Br liên kết với ntử C có liên kết bị đứt.
GV: Gọi HS viết PTHH:
GV: HD HS viết gọn:
 C2H2 + 2Br2 Š C2H2Br4
GV: Giới thiệu: Trong điều kiện thích hợp, axetilen cũng có pứ cộng với H2 và một số chất khác.
GV: Cho HS so sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của axetilen với metan và etilen.
GV: Chốt lại các điểm giống và khác nhau cơ bản của 3 hiđro cacbon.
HS: Nêu dự đoán:
 - Axetilen có pứ cháy.
 - Axetilen có pứ cộng ( tương tự etilen).
HS: Quan sát TN và nêu hiện tượng: Axetilen cháy trong kkhí với ngọn lửa sáng. Pứ tỏa nhiều nhiệt.
HS: Viết ptpứ:
2C2H2 + 5O2Š4CO2 + 2H2O
HS: Các nhóm tiến hành TN.
HS: Nhận xét:
 + Ddịch Br2 bị nhạt màu.
 + Axetilen có pứ cộng làm mất màu dd Br2 giống etilen
PT: CH CH + Br – Br Š
 Br-CH = CH – Br
Br - CH = CH – Br + Br -Br 
 Š Br2 – CH – CH – Br2
HS: So sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của axetilen với metan và etilen.
Hoạt động 6: IV/ Ứng dụng.
- Làm nhiên liệu cho đèn xì O2 – C2H2 để hàn cắt kim loại.
 - Là nguyên liệu sản xuất nhựa PVC, cao su, axit axetic
GV: Gọi HS đọc SGK và yêu cầu các em tóm tắt các ứng dụng của axetilen.
GV: Kết luận – ghi bài.
HS: Tóm tắt lại các ứng dụng chính:
 - Làm nhiên liệu cho đèn xì O2 – C2H2, hàn cắt KL.
 - Là nguyên liệu sx PVC, cao su, axit axetic
Hoạt động 7: V/ Điều chế.
 Điều chế axetilen bằng cách cho đất đèn (CaC2) tác dụng với nước.
CaC2 + 2H2O Š C2H2 +
 Ca(OH)2
GV: Cho HS quan sát hình vẽ điều chế axetilen từ đất đèn, mô tả quá trình hoạt động của thiết bị.
GV: Giải thích vai trò của bình đựng dd NaOH là loại bỏ các tạp chất khí có lẫn với C2H2 như H2S
GV: YC HS viết PTHH của phản ứng.
GV: Giới thiệu: Hiện nay, axetilen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
HS: Trong PTN axetilen được điều chế bằng cách cho đất đèn (CaC2) tác dụng với nước.
HS: Viết PTHH của pứ:
 CaC2 + 2H2O Š C2H2 +
 Ca(OH)2
Hoạt động 8: Kiểm tra đánh giá – Dặn dò.
* Kiểm tra đánh giá
* Dặn dò:
GV: Gọi 1 HS nêu nội dung bài học.
GV: Phát phiếu học tập ghi nội dung BT: 
 * Bài tập 1: Cho các chất C2H2, CH4, C2H4 
 a/ Viết CTCT của chúng
 b/ Trong các chất trên, chất nào có pứ thế với clo? Chất nào pứ với dd Brom? Viết PTHH.
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm BT, chấm điểm 5 phiếu đầu tiên.
GV: Gọi 1 HS nhận xét – GV nhận xét – chấm điểm cho HS.
GV: * HD HS bài tập về nhà: BT 4/ SGK.
 + Gọi x là thể tích của CH4, thể tích c2H2 là 28 – x.
 + PTHH của phản ứng cháy:
 CH4 + 2O2 Š CO2 + 2H2O
 2C2H2 + 5O2 Š 4CO2 + 2H2O
 Theo PTHH ta có số ml oxi cần dùng là:
 2x + 5/2 (28 – x) = 67,2 Š x = 5,6(ml)
 % VCH4 = (5,6 : 28) x 100 = 20%
 % VC2H2 = 100 – 20 = 80%
 Thể tích CO2 tạo ra là:
 x + 2(28 – x) = 5,6 + 44,8 = 50,4ml.
* Học bài, làm BT 1,2,3,4,5 / SGK / 122.
* Xem trước bài :Benzen.
 + Benzen có cấu tạo như thế nào?
 + Benzen có những tính chất hóa học như thế nào?
 + Trong công nghiệp, benzen được dùng để làm gì?
HS: Nêu nội dung bài học.
HS: Nhận phiếu học tập, thực hiện.
HS: 2 HS lên bảng trình bày:
 a/ Viết công thức cấu tạo:
 H
 H C H H H
 H C = C
 H H
 H - C C - H
b/ Chất có phản ứng với clo là CH4
 CH4 + Cl2 Š CH3Cl + HCl
 Chất có pứ cộng với dd Br2: C2H4, C2H2.
 C2H4 + Br2 Š C2H4Br2
 C2H2 + 2Br2 Š C2H2Br4
HS: Ghi hướng dẫn BTVN
+ Gọi x là thể tích của CH4, thể tích C2H2 là 28 – x.
 + PTHH của phản ứng cháy:
 CH4 + 2O2 Š CO2 + 2H2O
 2C2H2 + 5O2 Š 4CO2 + 2H2O
 Theo PTHH ta có số ml oxi cần dùng là:
 2x + 5/2 (28 – x) = 67,2 Š x = 5,6(ml)
 % VCH4 = (5,6 : 28) x 100 = 20%
 % VC2H2 = 100 – 20 = 80%
 Thể tích CO2 tạo ra là:
 x + 2(28 – x) = 5,6 + 44,8 = 50,4ml.
* Học bài, làm BT 1,2,3,4,5 / SGK / 122.
* Chuẩn bị bài :Benzen.
 + Benzen có cấu tạo như thế nào?
 + Benzen có những tính chất hóa học như thế nào?
 + Trong công nghiệp, benzen được dùng để làm gì?

File đính kèm:

  • docBai 38.doc