Đề thi trắc nghiệm môn :hóa học 12 thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit B. Protein C. Nilon-6,6 D. Poli(vinyl clorua)
Câu 2: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. dễ kiếm B. có khả năng hoà tan tốt trong nước
C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM Đ ỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN :Hoùa hoïc 12 cô baûn Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit B. Protein C. Nilon-6,6 D. Poli(vinyl clorua) Câu 2: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là A. dễ kiếm B. có khả năng hoà tan tốt trong nước C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng Câu 3: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do : A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại B. Trong kim loại có các electron hóa trị C. Trong tinh thể kim loại có các electron tự do. D. Các kim loại đều là chất rắn Câu 4: Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm 2 muối các bonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tục của nhóm IIA. Bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 (l) khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Tổng khối lượng muối Clorua trong dung dịch A là: A. 37,1 (g) B. 31,7(g) C. 15,7(g) D. 13,1(g) Câu 5: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dd NaOH B. quỳ tím C. dd HCl D. Na Câu 6: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. C6H5 – CH2 – NH2 B. C6H5 – NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 7: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n,(- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2,CH2=CH- CH= CH2,H2N-CH2-COOH. B. CH2=CHCl, CH3, CH=CH- CH3,CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH2=CH2,CH3, CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH. D. CH2=CH2,CH3CH=CH-CH3,H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 8: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. amoniac < etylamin < phenylamin B. phenylamin < etylamin < amoniac C. etylamin < amoniac < phenylamin D. phenylamin < amoniac < etylamin Câu 9: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là? A. 10,8g B. 16,2g C. 21,6g D. 32,4g Câu 10: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Tất cả các loại cacbohiđrat đề dễ tan trong nước. B. Tất cả các loại cacbohiđrat đều thuộc loại polime. C. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon D. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ khi thuỷ phân đều cho glucozơ. Câu 11: Chất không tham gia pư thủy phân là A. fructozơ B. mantozơ C. Etyl axetat D. tinh bột Câu 12: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm: A. 15,5 g B. 2,7 g C. 0,8 g D. 2,4 g Câu 13: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, AgNO3, H2SO4(đặc nóng), NaNO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 14: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit: A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 15: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với A. Lưu huỳnh B. Stiren C. Etilen D. Vinyclorua Câu 16: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên? A. Polietilen, tơ tằm, nhựa bakelit B. Tơ visco, tơ tằm, Tơ axetat C. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ D. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ Câu 17: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai? A. CH3 – CH(CH3) – NH2 B. H2N – [CH2]6 – NH2 C. C6H5NH2 D. CH3 – NH – CH3 Câu 18: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là: A. Y, Z B. Z, T C. X, Y D. X, Z Câu 19: Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 100 mL dung dịch A. Nồng độ mol/L chất tan trong dung dịch A là: A. Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M B. Fe(NO3)3 0,1M C. Fe(NO3)2 0,14M D. Fe(NO3)2 0,14M; AgNO3 0,02M Câu 20: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là: A. 8,15g B. 4,5g C. 81,5g D. 9g Câu 21: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn B. protein là hợp chất tạp chức. C. phân tử protetin luôn có chứa nhóm chức OH D. phân tử protetin luôn có chứa nguyên tử nitơ Câu 22: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 23: Cho 22,050 gam một -amino axit X (mạch thẳng, chứa một nhóm NH2) tác dụng hết với HCl thu được 27,525 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,75M. X là A. CH3-CH(NH2)-COOH B. NH2-CH2-COOH C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH(NH2)-COOH Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh. B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không nocủa axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch Câu 25: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại đó. Kim loại đó là: A. Fe B. Zn C. Al D. Cu Câu 26: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl: A. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t0 B. Thực hiện phản ứng tráng gương C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 27: Công thức cấu tạo của polietilen là: A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CF2-CF2-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (-CH2-CH2-)n Câu 28: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac C. Dung dịch Na2CO3 D. Natri kim loại Câu 29:Hôïp chaát X ñôn chöùc coù CT ñôn giaûn nhaát laø CH2O. X taùc duïng vôùi dd NaOH nhöng khoâng taùc duïng vôùi Na. CTCT cuûa X laø: A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lí chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 31: Khi thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là: A. etyl axetat B. etyl propionat C. etyl fomat D. propyl axetat Câu 32: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. đồng B. nhôm C. bạc D. vàng Câu 33: Khi thuyû phaân chaát beùo X trong dd NaOH, thu ñöôïc glixerol vaø hoãn hôïp hai muoái C17H35COONa, C15H31COONa coù khoái löôïng hôn keùm nhau 1,817 laàn. Trong ptö X coù A. 3 goác C17H35COO B. 2 goác C17H35COO C. 2 goác C15H31COO D. 3 goác C15H31COO Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2(đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C5H8O2 Câu 35: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là: A. C4H9NH2 B. C3H7NH2 C. C2H5NH2 D. CH3NH2 Câu 36: Cho một mẫu quì tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có công thức tổng quát (H2N)xR(COOH)y . Quì tím hóa đỏ khi: A. x > y B. x < y C. x = y D. x = 2y Câu 37 Ngaâm moät ñinh saét trong 100ml dd CuCl2 1M, giaû thieát Cu taïo ra baùm heát vaøo ñinh saét. Sau khi phaûn öùng keát thuùc laáy ñinh saét ra, saáy khoâ, khoái löôïng ñinh saét taêng theâm: A. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 g Câu 38: Monome được dùng để điều chế caosu buna là: A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CH-Cl C. CH2=CH-CH-CH3 D. CH2=CH2 Câu 39: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là: A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng thuận nghịch C. Phản ứng cho nhận electron D. Phản ứng không thuận nghịch Câu 40: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd A. HCHO trong môi trường axit B. CH3COOH trong môi trường axit C. CH3CHO trong môi trương axit D. HCOOH trong môi trường axit ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de thi thÂu hoc ki I-trac nghiem 40 cau.doc