Đề hóa hữu cơ số 1 môn hóa học 2010

Câu 1 : Công thức chung của amin no,đơn chức,bậc 1 là

A) CxHyNH2, x ≥ 1 B) CxHyN, n ≥ 1

C) CnH2n+3N,n ≥ 1 D) CnH2n+1NH2,n ≥ 1

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề hóa hữu cơ số 1 môn hóa học 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 083
 ĐỀ HÓA HỮU CƠ SỐ 1 MÔN HÓA HỌC 2010
Họ tên học sinh:
Lớp:STT:..
 Điểm:
Bảng ghi kết quả:
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu : Công thức chung của amin no,đơn chức,bậc 1 là
A) CxHyNH2, x ≥ 1	B) CxHyN, n ≥ 1
C) CnH2n+3N,n ≥ 1	D) CnH2n+1NH2,n ≥ 1
Câu : Mỗi gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có
A) 5 nhóm hiđroxyl	B) 3 nhóm hiđroxyl
C) 4 nhóm hiđroxyl	D) 2 nhóm hiđroxyl
Câu : Đun 12,0 g axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc) đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 g este.Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A) 62,5%	B) 50%	C) 75%	D) 70%
Câu : Este C2H5COO-CH(CH3)2 có tên gọi là
A) Isopropyl butirat	B) Isopropyl propionat
C) Propyl propionat	D) Propyl axetat
Câu : Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Tinh bột do nhiều gốc a-glucozơ liên kết với nhau thành các mạch nhánh và không nhánh
B) Tinh bột tan được trong nước lạnh còn xenlulozơ không tan trong nước
C) Xenlulozơ do nhiều gốc b-glucozơ liên kết với nhau thành mạch không phân nhánh
D) Tinh bột và xenlulozơ đều là các polime thiên nhiên
Câu : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam?
A) Glixerol,anđehit axetic,glucozơ,tinh bột
B) Fructozơ,glixerol,tinh bột,ancol etylic
C) Saccarozơ,fructozơ,xenlulozơ,mantozơ
D) Glucozơ,saccarozơ,glixerol,fructozơ
Câu : Điều kiện để các monome tham gia phản ứng trùng ngưng là các monome phải có
A) 2 nhóm chức có khả năng phản ứng 
B) 1 nhóm chức hoặc liên kết đôi
C) Có phân tử khối rất lớn
D) Liên kết bội hoặc vỏng kém bền
Câu : Số đồng phân este ứng với công thức C4H8O2 là
A) 5	B) 4	C) 3	D) 2
Câu : Saccarozơ và glucozơ đều có tính chất
A) Tác dụng với Cu(OH)2/NaOH tạo dd xanh lam
B) Cộng hiđro tạo sobitol
C) Tham gia phản ứng thủy phân
D) Tác dụng với dd AgNO3/NH3,to tạo Ag¯
Câu : Một este (A) no,đơn chức,mạch hở trong phân tử chứa 40%C vể khối lượng.CTCT của A là
A) CH3COOCH3	B) CH3COOC2H5
C) HCOOC2H5	D) HCOOCH3
Câu : Phát biểu nào sau đây là sai?
A) Phản ứng xà phòng hóa este xảy ra 1 chiều
B) Khi thủy phân triglixerit luôn luôn sinh ra glixerol
C) Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D) Khi thủy phân este luôn luôn sinh ra ancol
Câu : Tơ nilon-6,6 được điều chế từ
A) H2N-[CH2]4-NH2 và HOOC-[CH2]6-COOH
B) H2N-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]4-COOH
C) H2N-[CH2]6-NH2 và CH3 -[CH2]4-COOH
D) H2N-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH
Câu : Cho các chất: axit axetic(1); axit fomic(2); saccarozơ(3); glucozơ(4); fructozơ(5); glixerol(6). Những chất cho phản ứng tráng bạc là
A) 3,4,6	B) 1,4,5	
C) 2,3,4	D) 2,4,5
Câu : Tơ chế biến từ nguyên liệu thiên nhiên (tơ nhân tạo) là
A) Tơ tằm,tơ nilon-6	B) Tơ axetat,tơ capron
C) Tơ visco,tơ axetat	D) Tơ axetat,tơ vinylic
Câu : Có các dd của các chất: CH3NH2(1); C6H5NH2(2); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH(3); H2N-CH2-COOH(4); HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH(5). Các dd nào làm quì tím hóa xanh?
A) 1,2,4	B) 2,5	C) 3,4	D) 1,3
Câu : Một cacbohiđrat X có công thức đơn giàn nhất là CH2O. Cho 18g X tác dụng với dd AgNO3/NH3( dư đun nóng) thu được 21,6g Ag. CTPT của X là
A) (C6H10O5)n	B) C12H22O11
C) C5H10O5	D) C6H12O6
Câu : Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A) Tơ vinylic	B) Tơ polieste
C) Tơ poliamit	D) Tơ thiên nhiên
Câu Để phân biệt các dd: glucozơ,saccarozơ,hồ tinh bột,ancol etylic người ta dùng thuốc thử nào?
A) Dd iot, dd AgNO3/NH3	B) Na, dd iot
C) Dd iot, Cu(OH)2	D) Quì tím, Cu(OH)2
Câu : Cho 15g hỗn hợp 3 amin ,đơn chức ,bậc 1 tác dụng vừa đủ với dd HCl 1,2M thì thu được 18,504g muối khan.Thể tích dd HCl đã phản ứng là
A) 0,4 lit	B) 0,08 lit	
C) 0,8 lit	D) 0,16 lit
Câu : Cho a-amino axit có mạch không nhánh có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng vừa hết với dd chứa 0,1 mol NaOH tạo 9,55g muối. X là
A) HOOC-[CH2]3-CH(NH2)-COOH
B) HOOC- [CH2]2-CH(NH2)-COOH
C) HOOC-CH(CH3)-COOH
D) HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu : Polime nào dưới đây dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ?
A) CH2=C(CH3)-COOCH3
B) CH2=CH-COOCH3
C) CH2=CH-CN
D) CH3COOC(CH3)=CH2
Câu : Cho 14,8g một este X đơn chức,mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 2 M. Tìm CTCT của X,biết rằng X tham gia phản ứng tráng bạc.
A) HCOOCH3
B) CH3COOCH=CH2
C) CH2=CH-COOH
D) HCOOCH2CH3
Câu : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực bazơ giảm dần: C6H5NH2(1); C2H5NH2(2); NaOH(3); NH3(4); CH3NH2(5).
A) 3,2,5,4,1	B) 3,4,2,5,1
C) 4,5,2,1,3	D) 1,5,2,3,4
Câu : Cho 1,395g anilin tác dụng hết với dd Br2 thu được m gam kết tủa.Giá trị m là
A) 4,965g	B) 4,95g	
C) 6,62g	D) 3,594g
Câu : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có tính khử?
A) Phản ứng lên men rượu
B) Cộng hiđro (xt Ni,to)
C) Phản ứng tráng bạc
D) A,B,C đều đúng
Câu : Để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo,người ta thực hiện quá trình
A) Hiđro hóa (xt Ni,to)
B) Cô cạn ở nhiệt độ cao
C) Thủy phân trong dd axit
D) Xà phòng hóa
Câu : Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số mắt xích (số gốc glucozơ) trung bình có trong loại xenlulozơ trên là
A) 21000	B) 10802	C) 14585	D) 9722
Câu : Cho a gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%,khí sinh ra có thể tích 2,24 lit (đktc).Giá trị của a là
A) 9g	B) 7,25g	
C) 11,25g	D) 10,82g
Câu : Tính lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat,biết hao hụt trong sản suất là 10%?
A) 0,60 tấn	B) 0,606 tấn
C) 1,65 tấn	D) 0,5455 tấn
Câu : Một pentaapeptit (A) khi bị thủy phân không hoàn toàn thu được hỗn hợp các đi và tripeptit là Phe-Ala-Val; Ala-Gly; Gly-Phe-Ala. Trình tự các amino axit trong (A) là
A) Gly-Phe-Ala-Val-Ala
B) Ala-Val-Gly-Phe-Ala
C) Phe-Ala-Val-Gly-Ala
D) Ala-Gly-Phe-Ala-Val
Câu : Một hợp chất A chứa C,H,O,N có phân tử khối là 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A sinh ra 3 mol CO2; 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. CTPT(A) là
A) C2H5NO2	B) C3H5O2N
C) C4H9O2N	D) C3H7NO2
Câu : Số đồng phân amin bậc 1ứng với công thức C3H9N là
A) 2	B) 4	C) 5	D) 3
Đáp án - Đề số 083
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
™
˜
™
™
™
˜
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
˜
™
˜
˜
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
˜
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
˜
˜
™
™
D
˜
™
™
™
™
˜
™
™
™
˜
˜
˜
˜
™
˜
˜
™
™
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
A
˜
™
˜
˜
™
˜
™
™
™
™
™
˜
B
™
™
™
™
™
™
˜
™
˜
™
™
™
C
™
™
™
™
˜
™
™
˜
™
™
™
™
D
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
˜
˜
™

File đính kèm:

  • docDe on thi TN phan huu co.doc
Giáo án liên quan