Đề thi trắc nghiệm môn :hóa học 12 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polisaccarit B. Protein C. Nilon-6,6 D. Poli(vinyl clorua)

Câu 2: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là

A. dễ kiếm B. có khả năng hoà tan tốt trong nước

C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng

Câu 3: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn :hóa học 12 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH3,CH3- CH(NH2)- COOH.
D. CH2=CH2,CH3, CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH.
Câu 12: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. HCOOH trong môi trường axit	B. CH3CHO trong môi trương axit
C. CH3COOH trong môi trường axit	D. HCHO trong môi trường axit
Câu 13: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. bột lưu huỳnh	B. bột than	C. nước	D. bột sắt
Câu 14: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại đó. Kim loại đó là:
A. Fe	B. Zn	C. Al	D. Cu
Câu 15: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A. 9g	B. 8,15g	C. 4,5g	D. 81,5g
Câu 16: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. benzen	B. nước Svayde	C. ete	D. etanol
Câu 17: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:
A. C2H5NH2	B. C4H9NH2	C. CH3NH2	D. C3H7NH2
Câu 18: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. Phản ứng cho nhận electron	B. Phản ứng không thuận nghịch
C. Phản ứng thuận nghịch	D. Phản ứng xà phòng hóa
Câu 19: 
Boán chaát sau ñaây ñeàu coù khoái löôïng phaân töû 60. Chaát coù nhieät ñoä soâi cao nhaát?
A. H-COO-CH3	B. CH3-COOH	C. CH3-CH2-CH2-OH	D. HO-CH2-CHO
Câu 20: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với
A. Lưu huỳnh	B. Etilen	C. Vinyclorua	D. Stiren
Câu 21: Cho 22,050 gam một -amino axit X (mạch thẳng, chứa một nhóm NH2) tác dụng hết với HCl thu được 27,525 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,75M. X là
A. NH2-CH2-COOH	B. HOOC-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH	D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 22: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thước thử là
A. quỳ tím	B. dd NaOH	C. dd HCl	D. Na
Câu 23: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng	B. dễ kiếm
C. có khả năng hoà tan tốt trong nước	D. rẻ tiền hơn xà phòng
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Protein	B. Nilon-6,6	C. Poli(vinyl clorua)	D. Polisaccarit
Câu 25: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại	B. Trong kim loại có các electron tự do.
C. Trong kim loại có các electron hóa trị	D. Các kim loại đều là chất rắn
Câu 26: Monome được dùng để điều chế caosu buna là:
A. CH2=CH-Cl	B. CH2=CH-CH=CH2	C. CH2=CH2	D. CH2=CH-CH-CH3
Câu 27: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:
A. 5	B. 4	C. 6	D. 3
Câu 28: Công thức cấu tạo của polietilen là:
A. (-CH2-CH2-)n	B. (-CH2-CHCl-)n
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n	D. (-CF2-CF2-)n
Câu 29: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C6H5 – CH2 – NH2	B. NH3	C. C6H5 – NH2	D. (C6H5)2NH
Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi
Câu 31: Trong các loại tơ dưới đây tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ capron	B. Tơ visco	C. Nilon-6,6	D. Tơ tằm
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2(đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2	B. C4H8O2	C. C3H6O2	D. C5H8O2
Câu 33: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là?
A. 16,2g	B. 10,8g	C. 21,6g	D. 32,4g
Câu 34: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có CTC Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có CTC Cn(H2O)m
D. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat
Câu 35: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na2CO3	B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac	D. Natri kim loại
Câu 36: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. nhôm	B. vàng	C. đồng	D. bạc
Câu 37: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
A. Glucozơ	B. Xenlulozơ	C. Saccarozơ	D. Tinh bột
Câu 38: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
B. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit
C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
D. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ
Câu 39: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:
A. 2,4 g	B. 15,5 g	C. 0,8 g	D. 2,7 g
Câu 40: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrac và lipit là
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. phân tử protetin luôn có chứa nhóm chức OH
C. phân tử protetin luôn có chứa nguyên tử nitơ
D. protein
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 ÑEÀ THI CHÍNH THÖÙC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN :Hoùa hoïc 12 cô baûn
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :
A. Các kim loại đều là chất rắn	B. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại
C. Trong kim loại có các electron tự do.	D. Trong kim loại có các electron hóa trị
Câu 2: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là?
A. 16,2g	B. 32,4g	C. 10,8g	D. 21,6g
Câu 3: Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối clorua của kim loại đó. Kim loại đó là:
A. Al	B. Fe	C. Zn	D. Cu
Câu 4: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl:
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t0
D. Thực hiện phản ứng tráng gương
Câu 5: Chất không tham gia pư thủy phân là
A. tinh bột	B. saccarozơ	C. fructozơ	D. xenlulozơ
Câu 6: Công thức cấu tạo của polietilen là:
A. (-CH2-CHCl-)n	B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CF2-CF2-)n	D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Câu 7: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Đa số các cacbohiđrat có CTC Cn(H2O)m
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có CTC Cn(H2O)m
C. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon
Câu 8: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là:
A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 9: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n,(- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3, CH=CH- CH3,CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2,CH3, CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH.
C. CH2=CH2,CH2=CH- CH= CH2,H2N-CH2-COOH.
D. CH2=CH2,CH3CH=CH-CH3,H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không nocủa axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
Câu 11: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na2CO3	B. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac
C. Natri kim loại	D. Dung dịch NaOH
Câu 12: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. rẻ tiền hơn xà phòng	B. có khả năng hoà tan tốt trong nước
C. dễ kiếm	D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. nhôm	B. bạc	C. đồng	D. vàng
Câu 14: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là:
A. X, Y	B. Z, T	C. Y, Z	D. X, Z
Câu 15: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
A. Tinh bột	B. Glucozơ	C. Xenlulozơ	D. Saccarozơ
Câu 16: Kim loại có các tính chất vật lí chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi
Câu 17: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd
A. HCHO trong môi trường axit	B. CH3COOH trong môi trường axit
C. CH3CHO trong môi trương axit	D. HCOOH trong môi trường axit
Câu 18: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrac và lipit là
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. protein
C. phân tử protetin luôn có chứa nhóm chức OH
D. phân tử protetin luôn có chứa nguyên tử nitơ
Câu 19: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với
A. Lưu huỳnh	B. Vinyclorua	C. Stiren	D. Etilen
Câu 20: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
C. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ
D. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit
Câu 21: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. NH3	B. C6H5 – CH2 – NH2	C. C6H5 – NH2	D. (C6H5)2NH
Câu 22: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A. 9g	B. 8,15g	C. 4,5g	D. 81,5g
Câu 23: Khi thuûy phaân hoaøn toaøn 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat	B. etyl propionat	C. propyl axetat	D. etyl axetat
Câu 24: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:
A. 2,4 g	B. 15,5 g	C. 0,8 g	D. 2,7 g
Câu 25: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KY RAT HAY.doc
Giáo án liên quan