Đề thi trắc nghiệm môn Hóa 9

Câu 1.Trong các chất : CH4, C2H6, C3H8, C4H10. Chất có % C cao nhất là:

a.CH4 b.C2H6 c.C3H8 d.C4H10

Câu 2.Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Câu khẳng định nào sau đây đúng?

a. Trong X có cacbon, hidro và oxi.

b. Trong X có cacbon, hidro và có thể có oxi.

c. Trong X có chứa hidro, oxi và có thể có cácbon.

d. Trong X có cacbon, oxi và có thể có hidro.

Câu 3.Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?(có công thức chung dạng CnH2n + 2)

a.C2H4 b.C3H6 c.C3H8 d.C4H8

Câu 4.Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2 4CO2 + 6H2O

X là chất nào sau đây

a.C2H2 b.C2H4 c.C2H6 d.C3H6

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
c. Trong X có chứa hidro, oxi và có thể có cácbon.
d. Trong X có cacbon, oxi và có thể có hidro.
Câu 3.Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?(có công thức chung dạng CnH2n + 2)
a.C2H4	b.C3H6	c.C3H8	d.C4H8
Câu 4.Cho phương trình hóa học: 2X	+	7O2	®	4CO2	+	6H2O
X là chất nào sau đây
a.C2H2	b.C2H4	c.C2H6	d.C3H6
Câu 5.Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
a.C2H6	+	Cl2	®	C2H5Cl	+	HCl
b.C2H6	+	Cl2	®	C2H4Cl2	+	H2
c.C2H6	+	Cl2	®	C2H6Cl2	
d.C2H6	+	Cl2	®	C2H4	+	2HCl
Câu 6.Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng?
a.CH3 – CH3 – CH3	b.CH2 – CH3 – CH2	
c.CH2 = CH – CH2	d.CH2 = CH– CH3
Câu 7.Cho các chất sau: CH4, C2H2, C2H4, C3H8. Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:
a. CH4, C2H2	b. C2H4, C3H8	c. C2H2, C2H4	d. CH4, C3H8
Câu 8.Dùng chất nào sau đây để phân biệt hai khí CH4 và C2H4?
a.Clo	b.HCl	c.Nước	d.dung dịch brom
Câu 9.Một hidrocácbon A có tỷ khối hơi so với hidro là 14. A là chất nào sau đây?
a.CH4	b. C2H4	c. C2H6	d. C3H6
Câu 10.Cho phương trình hóa học: X	+	2O2	®	2CO2	+	2H2O
X là chất nào trong các chất sau:
a.CH3COOH	b.C2H5OH	c.CH3CHO	d.CH3OH
Câu 11.Chai bia Hà Nội có độ rượu là 110 , điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Trong 100g bia có 11g rượu.
b.Trong 100ml bia có 11 ml rượu.
c.Trong 1 lit bia có 11 gam rượu.
d.Bia được sản xuất ở 110C.
Câu 12.Cho các chất sau: Rượu Etylic, axit axetic, glucozo, saccarozo. Chất tác dụng được với Mg là:
a. Rượu Etylic	b. axit axetic	c. glucozo	d. saccarozo
Câu 13.Có bao nhiêu công thức cấu tạo tương ứng với công thức phân tử là C3H8O.
a.1	b.2	c.3	d.4
Câu 14.Cho các chất Cu, CuO, Mg, MgO. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với CH3COOH là:
a.1	b.2	c.3	d.4
Câu 15.Tính chất nào sau đây là của glucozo?
a.Chất rắn không tan trong nước.	b.Chất rắn tan dễ trong nước
c.Có vị ngọt	d.Không có vị ngọt
Câu 16.Khi nhúng quỳ tím vào axit axetic, quỳ tím thành màu gì?
a.Màu tím	b.Không màu	c.Màu xanh	d.Màu hồng
Câu 17. Axit axetic tác dụng được với NaOH là do phân tử có chứa:
a.Nguyên tố oxi	b.Nhóm OH	c.Nhóm COOH	d.Nhóm CHO
Câu 18.Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
a. P, N, O, F	b.N, P, O, F	c.P, N, O, F	d.F, O, N, P
Câu 19.Có hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Có thể dùng kim loại nào sau đây để nhận biết hai dung dịch:
a.Mg	b.Fe	c.Cu	d.Ba
Câu 20.Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?
a.CH4, CuO, C2H4, CaCO3.	b.CH3OH, CO2, CO, C2H6O
c.HCl, C2H2, C2H4, C6H6.	d.C2H4, C6H6, CH3Cl, CH3COOH
Câu 21.Trong chu kỳ tính chất các nguyên tố thay đổi thế nào?
a.Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
b.Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
a.Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
a.Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
TỰ LUẬN
Câu1.Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất đặc trưng của metan(CH4), etylen(C2H4), axetilen(C2H2).
Câu2.Viết công thức cấu tạo và nêu tính chất hóa học của rượu etylic.
Câu3. Viết công thức cấu tạo và nêu tính chất hóa học của axit axetic.
Câu4. Viết công thức cấu tạo và nêu tính chất hóa học của Benzen
Câu5. Dùng phương pháp hóa học phân biệt các chất khí sau: CH4, C2H4, CO2.
Câu6. Dùng phương pháp hóa học phân biệt các chất sau: C6H6, C2H5OH, CH3COOH.
Câu7. Dùng phương pháp hóa học phân biệt các chất sau: CH3COOH, C6H12O6, C12H22O11.
Câu8. Dùng phương pháp hóa học phân biệt các chất sau: glucozo, xenlulozo, tinh bột.
Câu9. a.Cần dùng bao nhiêu lit C2H4 (ở đktc) để làm mất màu 200ml dung dịch brom 0,2 M.
b.Nếu thay C2H4 bằng C2H2 thì cần dùng bao nhiêu lit C2H2(ở đktc).
c.Nếu dùng 5,6 lit hỗn hợp hai khí trên thì mỗi khí có thể tích là bao nhiêu?
Câu10. Đốt cháy 2,24 lit một hidrocacbon thu được 6,72 lit CO2 và 7,2 gam H2O.
Xác định công thức phân tử , công thức cấu tạo và viết phản ứng đặc trưng của hidro cacbon trên.( biết các khí đo ở đktc).
Câu11. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 gam CO2, và 10,8 gam nước. Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối của A so với H2 = 23.
Câu12. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của rượu dạng ROH. Biết 0,32 gam rượu tác dụng hết với Na giải phóng 112 ml H2(ở đktc).
Câu13.Đốt cháy hồn tồn 7g hidrocacbon A thu được 22g CO2.
a.Tính khối lượng của C và H cĩ trong A
b.Tìm cơng thức nguyên của A (CTĐGN)
c.Tìm cơng thức phân tử biết A cĩ 6 H
Câu14.Hịa tan hồn tồn 4,8g Mg vào 360 g dung dịch CH3COOH 5%. 
a.Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng.
b.Hịa tan tồn bộ chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí H2 (đktc) thu được ở cả hai phản ứng trên.
HÓA HỌC 8
A.TRẮC NGHIỆM 	Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu1. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau?
a.CO	b.O2	c.N2	d.NO2
Câu2. Điều khẳng định nào sau đây về tính chất của oxi là đúng? Oxi là chất khí có khả năng :
a.Tan vô hạn trong nước.	b.Không tan trong nước.
c.Tan ít trong nước.	d.Phản ứng hóa học với nước.
Câu3. Oxit là một hợp chất được tạo thành từ 
a.Một kim loại và một phi kim.	b.Oxi và kim loại.
c.Oxi và phi kim.	d.Oxi và nguyên tố khác.
Câu4. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? Không khí là
a.Một hợp chất	b.Một hỗn hợp
c.Một đơn chất	d.Một chất tinh khiết
Câu5. Lưu huỳnh cháy trong không khí là do
a.Lưu huỳnh tác dụng với oxi	b.Lưu huỳnh tác dụng với nitơ
c.Lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơ	d.Lưu huỳnh tác dụng với khí cácbonic
Câu6. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau?
a.CO	b.O2	c.N2	d.NO2
Câu7. Cho phản ứng hóa học sau: CuO	+	CO	®	CO2	+	Cu
Chất khử là chất nào sau đây:
a.CuO	b. CO	c. CO2	d. Cu
Câu8. Dung dịch axit làm quì tím đổi thành màu gì?
a.Đỏ	b.Xanh	c.Vàng	d.Không đổi màu
Câu9. Dung dịch bazo làm quì tím đổi thành màu gì?
a.Đỏ	b.Xanh	c.Vàng	d.Không đổi màu
Câu10. Cho các axit có công thức sau: HNO3, H2SO4, H3PO4. Các oxit axit tương ứng là:
a.NO2	, SO2 , P2O3	b.NO2	, SO3 , P2O3	
c.N2O5	, SO3 , P2O5	d.NO2	, SO3 , P2O5	
Câu11.Cho các oxit bazo có công thức sau: Na2O, CuO, Al2O3, FeO. Các bazo tương ứng là:
a.Na(OH)2, CuOH, Al(OH)3, Fe(OH)2.	b. NaOH, CuOH, Al(OH)3, Fe(OH)2.
c.NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)2, Fe(OH)3.	d. NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2.
Câ12. Điền từ thích hợp cho sẵn vào các khoảng trống trong các câu sau:
Phân tử muối gồm một hay nhiều.(1)kim loại liên kết với một hay nhiều ..(2)axit. Muối ..(3)..là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử (4)..có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Muối axit là muối mà trong đó.(5)..còn nguyên tử hidro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.
a.Gốc axit	b.Nguyên tử	c.Gốc	
d.Trung hòa	e.Hidro	f.Phân tử
Câu13.Trong các chất sau, chất nào không cùng loại?
a.NaOH	b.Ca(OH)2	c.H2O	d.KOH
Câu14.Chất nào không phải là muối trong các công thức hóa học sau:
a.MgSO4	b.HCl	c.NaCl	d.Na2CO3
Câu15.Chất nào sau đây thuộc loại muối axit?
a.NaHCO3	b.NaCl	c.Na2SO4	d.CuSO4
Câu16. Ghép nối các câu ở cột A với các câu ở cột B sao cho thích hợp.
A
B
Đáp án
1. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó
a. Từ một chất ban đầu tạo ra hai hay nhiều chất mới.
1.............
2. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó
b. Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
2
3. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học, trong đó
c. Xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
3
4. Phản ứng oxihoa khử là phản ứng hóa học, trong đó
d. Từ hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành một chất mới.
4
e. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng
Câu17.Trong các khái niệm sau khái niệm nào không cùng loại với các khái niệm khác?
a.Sự oxi hóa	b.Sự khử
c.Phản ứng oxi hóa khử	d.Sự phân hủy
Câu18.Công thức nào sau đây là công thức của axit?
a.MxOy	b.M(OH)m	c.HnA	d.MnAm
Câu19.Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau: Dung dịch là hỗn hợp
a.Đồng nhất của chất khí trong chất lỏng.	b.Đồng nhất của chất rắn trong chất lỏng.
c.Đồng nhất của chất lỏng trong chất lỏng.	d.Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu20.Số mol Na2CO3 có trong 100ml dung dịch 2M là:
a.0,1 mol	b.02 mol	c.0,25 mol	d.0,15 mol
Câu21 .Số gam CuSO4 cần dùng để pha chế 400 gam dung dịch 0,8% là:
a.3,2 gam	b.32 gam	c.2,4 gam	d.24 gam
B.TỰ LUẬN
Câu1. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất lỏng không màu gồm HCl, NaCl và NaOH. Làm thế nào để nhận ra mỗi lọ đựng các chất trên.
Câu2. Cho phản ứng oxi hóa khử sau:	Fe2O3	+	Al	®	Fe	+	Al2O3
Hãy lập PTHH và xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
Câu3.Gọi tên các hợp chất có công thức sau: Na2O , SO2, Cu(OH)2, H2CO3, CaCl2, NaHSO4.
Câu4.Hãy xác định công thức các hợp chất có tên gọi sau: Săt(III)oxit, lưu huỳnh tri oxit, axit sunfuric, axit sunfuhidric, Canxi(II)hidroxit, canxi cacbonat, natri hidrocacbonat, canxisunfit.
Câu5.Trình bày tính chất hóa học của oxi và của hidro.Viết phương trình hóa học.
Câu6.Viết phương trình thể hiện tính chất hóa học của nước, phản ứng phân hủy và tổng hợp nước.
Câu7.Cho PTHH: 	2H2	+	O2	®	2H2O 
a.Tính khối lượng nước thu được khi tổng hợp từ 6 gam H2.
b.Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần dùng ở trên.(các khí ở đktc).
Câu8. Cho 13 g kẽm(Zn) phản ứng với 7,3 g axit clo hidric(HCl). Tính thể tích H2 thu được ở đktc.
Câu9. Để trung hòa hết 20 gam

File đính kèm:

  • docDE KT HKII.doc
Giáo án liên quan