Đề thi trắc nghiệm học kì II - 2009 môn: hoá học 12 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 2: Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là:

A. 1 B. 2 . C. 3 D. 4

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm học kì II - 2009 môn: hoá học 12 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tổ: Hoá Học.
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ II- 2009 
MÔN: HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm, 4 trang)
Mã đề thi 122
Họ, tên học sinh:..................................................................Lớp: 12.....
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 2: Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là:
A. 1	B. 2 .	C. 3	D. 4
Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dòng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch còn CuSO4 dư. Khối lượng Cu đã sinh ra tại catôt của bình điện phân là (Cho Cu = 64)
A. 11,94 gam	B. 6,40 gam	C. 5,97 gam	D. 3,20 gam
Câu 4: Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe A B C. Công thức của C là
A. Fe(OH)2	B. Fe(OH)3	C. Fe2O3	D. NaCl
Câu 5: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ . Hóa chất để nhận biết 5 dung dịch trên là
A. NaOH	B. Na2SO4	C. HCl	D. H2SO4
Câu 6: Cho 5,6 gam saét taùc duïng 100 ml dd HCl 1M, phaûn öùng hoaøn toaøn thu ñöôïc V lít H2 ñktc. Giaù trò cuûa V laø: ( cho Fe=56)
A. 4,48 lít	B. 2,24 lít	C. 3,36 lít	D. 1,12 lít
Câu 7: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là
A. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2+H2O+CO2	B. CaCO3 CaO + CO2
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2	D. CaCO3 + H2O + CO2 ® Ca(HCO3)2
Câu 8: Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12)
A. 10g	B. 20g	C. 15g	D. 5g
Câu 9: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16)
A. 3,2g	B. 4g	C. 16g	D. 8g
Câu 10: Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH . Số phản ứng xảy ra là :
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 11: Có 4 kim loại dạng bột chứa trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn: Na, Al, Fe, Mg. Hoá chất và thứ tự để nhận biết 4 lọ kim loại trên là
A. nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl	B. nước, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc nóng
C. nước, dung dịch NaOH, HNO3 đặc nguội	D. nước, dung dịch HCl, HNO3 đặc nóng
Câu 12: Dung dịch CrO42- có màu vàng, để chuyển thành màu da cam ta cần thêm vào dung dịch chứa:
A. NaOH	B. Na3PO4	C. Na2SO4	D. HCl
Câu 13: Cho moät maãu kim loaïi Na vaøo dung dòch Fe2(SO4)3 . Chaát raén thu ñöôïc sau phaûn öùng laø:
A. Fe2O3	B. Fe(OH)2	C. Fe(OH)3	D. Na2SO4
Câu 14: Để hòa tan 8g một oxit kim loại hóa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là :
A. Fe ( M=56)	B. Mg ( M=24)	C. Ca ( M=40)	D. Zn ( M=65)
Câu 15: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng và bọt khí . B. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.
C. có kết tủa trắng . D. có bọt khí thoát ra .
Câu 16: Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách :
A. Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn .
C. Cho kim loại Na tác dụng với nước
D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn .
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na có số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá trị của m là (cho Na=23, Al=27)
A. 2,3g	B. 4,6g	C. 2,7g	D. 5g
Câu 18: Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp
A. Nhiệt luyện	B. Điện phân nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch	D. Thủy luyện
Câu 19: Hòa tan m (g) kim loại Na vào H2O thu được dd X và khí H2. Để trung hòa dung dịch X cần 50ml dd H2SO4 0,8M. Giá trị m là ( cho Na=23)
A. 18,4g	B. 0,92g	C. 9,2g	D. 1,84g
Câu 20: Chọn phản ứng không tạo 2 muối
A. CO2 + NaOH dư	B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư
C. NaOH + Cl2	D. Fe3O4 + HCl
Câu 21: Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa của việc làm trên:
A. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3	B. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp
C. bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá	D. bảo vệ điện cực không bị oxi hoá
Câu 22: Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 23: Hòa tan 3,84 gam Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thì
A. Phản ứng xảy ra tạo 0,04 mol NO	B. Phản ứng xảy ra tạo 0,06 mol NO2
C. Phản ứng xảy ra tạo 0,02 mol NO	D. Phản ứng không xảy ra
Câu 24: Cho phản ứng : Cr + Sn2+ Cr3+ + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 6
Câu 25: Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3 2. Fe + Fe2(SO4)3 3. Al + H2SO4 đặc nguội. 
4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 26: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16)
A. 7,425g	B. 13,5g	C. 46,62g	D. 18,24 g
Câu 27: Cho các ion kim loại: Fe3+ , Mg2+, Al3+, Fe2+, ion có tính oxi hoá mạnh nhất là
A. Fe2+	B. Mg2+	C. Al3+	D. Fe3+
Câu 28: Muối NaHCO3 có tính chất.(1), dung dịch NaHCO3 trong nước cho phản ứng (2)..
A. (1) axit, (2) kiềm yếu	B. (1) axit, (2) kiềm mạnh
C. (1) lưỡng tính, (2) kiềm yếu	D. (1) lưỡng tính, (2) kiềm mạnh
Câu 29: Tính chaát hoaù hoïc chung cuûa hôïp chaát crôm (II) laø tính
A. Khöû	B. Oxi hoaù	C. Lưỡng tính	D. Axit
Câu 30: Cho 4 hôïp kim laøm töø Fe laø (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe –Mg ,(4) Fe – Zn . Khi quaù trình aên moøn ñieän hoùa dieãn ra, soá hôïp kim coù Fe khoâng bò aên moøn laø
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 31: Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng?
A. FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O	B. Fe + H2O FeO + H2
C. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2	D. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2
Câu 32: Muốn khử Fe3+ thành Fe2+ ta dùng kim loại:
A. Zn	B. Na	C. Ca	D. Fe
PHẦN RIÊNG (Thí sinh phải làm phần đề thi riêng theo đúng chương trình đang học).
Phần dành cho thí sinh học chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào 100ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch làm sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm m gam. Giá trị của m là ( cho Fe=56, Ag=108)
A. 13,6g	B. 10,8g	C. 8g	D. 5,2g
Câu 34: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.	B. Ba.	C. Be.	D. Ca.
Câu 35: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.	B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.	D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 36: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.	B. Mg và Zn.	C. Na và Cu.	D. Fe và Cu.
Câu 37: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Câu 38: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al.	B. Mg, Fe, Al.	C. Fe, Al, Mg.	D. Al, Mg, Fe.
Câu 39: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.	B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.	D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
Câu 40: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.	B. quặng đôlômit.	C. quặng manhetit.	D. quặng boxit.
Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41: Cho Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O . Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3	B. 3 và 2	C. 4 và 3	D. 3 và 4
Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam.	B. 18,9 gam.	C. 23,0 gam.	D. 25,2 gam.
Câu 43: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Li+	B. K+	C. Rb+	D. Na+
Câu 44: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nóng.	B. H2SO4 đặc, nóng.	C. NaOH.	D. NaCN.
Câu 45: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu là: Cu2+ + Zn Cu + Zn2+. Trong pin đó
A. Cu2+ bị oxi hoá.	B. Cu là cực âm.	C. Zn là cực âm.	D. Zn là cực dương.
Câu 46: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 47: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S (2) Cu(NO3)2 
(3) CuO + CO (4) CuO + NH3 
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 48: Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Cr + 3Cu2+ 2Cr 3+ + 3Cu. Biết ; . E0 của pin điện hóa là :
A. 0,40V	B. 1,08V	C. 1,25V	D. 2,5V
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHI HK 2 K12.doc
Giáo án liên quan