Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Toán khối 12 ban Cơ bản

Câu 9. Cho hàm số . Khi đó:

 A. Hàm số đạt cực đại tại điểm , giá trị cực đại của hàm số là

 B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm , giá trị cực tiểu của hàm số là

 C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm , giá trị cực tiểu của hàm số là

 D. Hàm số đạt cực đại tại các điểm , giá trị cực đại của hàm số là

 Câu 10. Tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA (ABC) và SA=a, AB=b, AC=c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính bằng:

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Toán khối 12 ban Cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Cho là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm . Hệ số góc của bằng:
	A. -1	B. 3	C. 1	D. -3
 Câu 2. Số điểm cực trị của hàm số là: 
	A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
 Câu 3. Hàm số đạt cực đại tại điểm:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 4. Hàm số có đạo hàm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 3 . Thể tích khối đa diện AB'CB tính theo cm là: 	
	A. 20	B. 15	C. 60	D. 4,5 	
 Câu 6. Hàm số đồng biến trên khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
	A. 1	B. Vô số	C. 3	D. 2	
 Câu 8. Hàm số nghịch biến trên: 
	A. 	B. 	C. 	D. R
 Câu 9. Cho hàm số . Khi đó:
	A. Hàm số đạt cực đại tại điểm , giá trị cực đại của hàm số là 
	B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm , giá trị cực tiểu của hàm số là 
	C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm , giá trị cực tiểu của hàm số là 
	D. Hàm số đạt cực đại tại các điểm , giá trị cực đại của hàm số là 
 Câu 10. Tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA(ABC) và SA=a, AB=b, AC=c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
 Câu 11. Số điểm cực đại của hàm số là: 
	A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
 Câu 12. Hàm số có đạo hàm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
	A. 0	B. 6	C. 5	D. 1
 Câu 14. Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
	A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và 	
	B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và 
	C. Trên các khoảng và , nên hàm số nghịch biến	
	D. Trên các khoảng và , nên hàm số đồng biến
 Câu 15. Phương trình có nghiệm x bằng: 	
	A. 0	B. -2	C. 1 	D. 1 và -2	
 Câu 16. Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số . Điểm I có tọa độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Cho hình hộp MNPQ.M'N'P'Q' có thể tích bằng V; biết O, O' lần lượt là tâm của các hình bình hành MNPQ, M'N'P'Q'. Khối lăng trụ OMN.O'M'N' có thể tích bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 5cm. Thể tích của khối hộp chữ nhật tính theo cm là: 	
	A. 60	B. 12 	C. 20	D. 15	
 Câu 19. Một hình trụ có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 5 dm. Mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ, và cắt hình trụ theo một thiết diện là hình vuông. Khoảng cách từ trục của hình trụ đến mặt phẳng (P) tính theo dm là: 
	A. 	B. 	C. 3	D. 
 Câu 20. Cho và . Khi đó:
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
 Câu 21. Tập xác định của hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. R
 Câu 22. Phương trình có nghiệm x bằng: 
	A. 3 	B. 2	C. -1 	D. 4 
 Câu 23. Số điểm cực trị của hàm số là: 
	A. 3	B. 0	C. 2	D. 1	
 Câu 24. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Hàm số có đạo hàm tại điểm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 26. Lũy thừa của 3 với số mũ bằng:	
	A. 1	B. 5	C. -5	D. 3	 
 Câu 27. Cho hàm số . Khi đó:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 28. Cho mặt phẳng cắt mặt cầu theo đường tròn có đường kính bằng 6 (cm), biết khoảng cách từ O đến bằng 8 (cm). Bán kính bằng:
	A. (cm)	B. (cm)	C. (cm)	D. 10 (cm)	
 Câu 29. Tập xác định của hàm số là:	 
	A. 	B. 	C. R	D. 
 Câu 30. Hàm số đồng biến trên:
	A. 	B. R	C. 	D. 
Câu 31. Tìm mệnh đề sai?
	A. Lôgarit cơ số 2 của 3 luôn có giá trị dương.
	B. Hàm số luôn nghịch biến.	 
	C. Lôgarit cơ số 0,2 của 3 luôn có giá trị âm. 	
	D. Hàm số luôn đồng biến.
 Câu 32. Lôgarit thập phân của 0,001 bằng: 	
	A. -2	 B. 3	C. -3	D. 2	 
 Câu 33. Lôgarit cơ số của () bằng:	
	A. 	B. 2	C. -	D. -2	 
 Câu 34. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1cm. Thể tích của khối lập phương tính theo cm là: 
	A. 4 	B. 2	C. 3	D. 1 	
 Câu 35. Cho khối trụ tròn xoay có bán kính mặt đáy bằng 2 (cm), chiều cao bằng 3 (cm). Thể tích của khối trụ tròn xoay này bằng:
	A. (cm)	B. (cm)	C. (cm)	D. (cm)
 Câu 36. Phương trình có nghiệm x bằng: 
	A. 2	B. 3	C. 9	D. 1	
 Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh đều bằng 3cm . Thể tích của khối chóp tính theo cm là:	
	A. 	B. 3	C. 	D. 
 Câu 38. Tổng số cạnh, số đỉnh và số mặt của một hình lập phương bằng:
	A. 24	B. 30	C. 28	D. 26	
 Câu 39. Phương trình có nghiệm x bằng: 
	A. 1 	B. 5	C. 10 	D. 
 Câu 40. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
	A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
 Câu 41. Cho hàm số có đồ thị là (F), hàm số có đồ thị là (G). Số giao điểm (F) và (G) là:
	A. 0	B. 2	C. 1	D. 3	
 Câu 42. Lũy thừa của 2 với số mũ bằng:	
	A. 4	B. 2	C. 16	D. 8
 Câu 43. Tìm mệnh đề đúng?
	A. Hàm số luôn nghịch biến.	 B. Hàm số luôn đồng biến.
	C. Hàm số luôn nghịch biến.	 D. Hàm số luôn nghịch biến.
 Câu 44. Lôgarit cơ số 4 của bằng:	
	A. 2	 B. -	C. -2	 D. 	
 Câu 45. Lôgarit cơ số của bằng:	
	A. 	B. 	C. -1	 D. 
 Câu 46. Phương trình có nghiệm x bằng: 	
	A. -7	B. -6	C. -8	D. -5	
 Câu 47. Cho hình chóp tam giác đều S.EFG có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp S.EFG bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 48. Lôgarit tự nhiên của bằng: 	
	A. 	B. 2	C. -	D. -2	
 Câu 49. Giá trị viết dưới dạng lũy thừa là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 50. Giá trị của biểu thức bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 51. Lũy thừa của a () với số mũ bằng:	
	A. 4 	B. 	C. 9	D. 3	 
 Câu 52. Phương trình có nghiệm x bằng: 	
	A. -10 và 10	B. 1 và 	C. 100 	D. 10 và 10 
 Câu 53. Lôgarit cơ số 5 của 625 bằng:	
	A. -5	B. -4	C. 5	D. 4 
 Câu 54. Phương trình có nghiệm x bằng: 	
	A. 2	B. -5	C. -2	D.5
Đáp án 
	01. D; 02. D; 03. C; 04. D; 05. D; 06. B; 07. B; 08. B; 09. D; 10. B; 11. C; 12. A; 13. C; 14. A; 15. A; 
	16. C; 17. D; 18. A; 19. D; 20. A; 21. A; 22. A; 23. B; 24. B; 25. B; 26. B; 27. A; 28. B; 29. D; 30. C; 
	31. B; 32. C; 33. D; 34. D; 35. A; 36. B; 37. D; 38. D; 39. B; 40. D; 41. C; 42. C; 43. D; 44. C; 45. D; 
	46. A; 47. B; 48. A; 49. D; 50. B; 51. D; 52. D; 53. D; 54. C; 

File đính kèm:

  • doctrac nghiem 12.doc
Giáo án liên quan