Đề thi trắc nghiệm dùng cho thi thử đại học đợt 1 môn thi: hoá học
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng tuần hoàn?
A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 2: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. Cs2S B. NH3 C. HCl D. H2S
0,01 mol SO42-. Nước trong cốc là loại A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần. Câu 13: Có thể phân biệt 3 chất rắn riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al2O3 bằng hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO3 đặc.C. Dung dịch NaOH. D. H2O. Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 g. Giá trị lớn nhất của V là A. 2 B. 1,2 C. 1,8 D. 2,4 Câu 15: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4(loãng dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V đã cho là A. 80 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 60 ml Câu 16: Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3, Br2 B. H2SO4, CO2, NaHSO3, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2 C. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2 D. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2 Câu 17: Có 6 dung dịch riêng biệt đựng trong 6 lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH, FeCl3, AlCl3. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 6 dung dịch trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch KCl Câu 18: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đkc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đkc). Xác định kim loại M? A. Mg B. Ca C. Fe D. Al Câu 19: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam Câu 20: Cho dãy biến hoá sau: + HCl B + X + Z t0 đpnc Al D E Al. + NaOH C + Y + Z Các chất B, C, D, E, X, Y, Z lần lượt là A. AlCl3, NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3, CO2, H2O B. AlCl3, NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, CO2, H2O C. Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, Al2O3, Na2CO3, CO2, H2O D. NaAlO2,. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, CO2, H2O Câu 21: Nhiệt phân một loại quặng có công thức MgCO3.CaCO3 được khí A, cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch KOH thu được dung dịch B, biết dung dịch B vừa tác dụng được với BaCl2 vừa tác dụng được với NaOH. Xác định các chất tan có mặt trong dung dịch B? A. KHCO3 B. K2CO3 C. K2CO3 và KOH D. K2CO3 và KHCO3 Câu 22: Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 23: Caroten là sắc tố màu vàng trong củ cà rốt có công thức phân tử C40H56. Hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được hiđrocacbon C40H78. Xác định số liên kết p trong phân tử caroten? A. 13 B. 10 C. 12 D. 11 Câu 24: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 111,2 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete? A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,3 Câu 25: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là A. B. C. D. Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 71,6 gam. Xác định công thức của 2 anđehit ? A. HCHO và C2H5CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và C3H7CHO Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O. Biết b = a + c ; trong phản ứng tráng bạc một phân tử anđehit X cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng A. anđehit no, đơn chức B. anđehit không no, có một nối đôi C=C, đơn chức C. anđehit không no, có 2 nối đôi C=C, đơn chức D. anđehit no, hai chức Câu 28: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C17H35COOH, C15H31COOH và C17H31COOH thì tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm Trieste chứa đồng thời 3 gốc axit béo trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử là C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3 thì số phản ứng hoá học xảy ra là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 30: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin ta nên dùng cách nào sau đây? A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng dung dịch HCl dư sau đó rửa lại bằng nước C. Rửa bằng nước cất D. Rửa bằng dung dịch NaOH dư sau đó rửa lại bằng nước Câu 31: Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối khan. Mặt khác, khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định công thức X? A. NH2C2H4COOH B. NH2C3H6COOH C. (NH2)2C3H5COOH D. NH2C3H5(COOH)2 Câu 32: Khi thủy phân Tripeptit H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các a - aminoaxit là A. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH(CH3)COOH; H2NCH(NH2)COOH C. H2NCH2CH(CH3)COOH; H2NCH2COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH; H2NCH2COOH Câu 33: Phản ứng nào sau đây chứng minh rằng trong phân tử của glucozơ, fructozơ, sacacozơ có nhiều nhóm -OH? A. Cho dung dịch các chất trên tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2 B. Cho dung dịch các chất trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cho dung dịch các chất trên tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Cho dung dịch các chất trên tác dụng với dung dịch Br2 Câu 34: Trong số các polime sau đây: tơ tằm; sợi bông; len lông cừu; tơ visco; tơ nilon- 6; tơ axetat; tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon- 6 D. tơ visco, tơ nilon- 6, tơ axetat Câu 35: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol bezylic, p-crezol. Trong các chất này số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 36: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetylete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. Z, T, Y, X B. T, Z, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol C. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Anilin D. Dung dịch natri phenolat tác dụng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat Câu 38: Cho sơ đồ sau: . X có thể là chất nào trong các chất sau? A. Propen (propilen) B. Xiclopropan C. But-2-en D. Xiclobutan Câu 39: Có 6 lọ đựng ba chất lỏng: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và ba dung dịch: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng chất nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các lọ trên? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C7H8O thoả mãn các tính chất: có phản ứng với NaOH và có phản ứng với Na giải phóng H2? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình Chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về phía thuận nếu tăng áp suất? A. B. C. D. Câu 42: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 43: Khi cho chất nào sau đây tác dụng với H2O (Hg2+; 800C) tạo ra sản phẩm là xeton? A. Etilen B. Propilen C. Axetilen D. Propin Câu 44: Dãy gồm các cặp OXH/K được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hoá và giảm dần tính khử của dạng khử là A. Cu2+/Cu; Cr3+/Cr; Mg2+/Mg; Ag+/Ag; Fe2+/Fe B. Mg2+/Mg; Cr3+/Cr; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Ag+/Ag C. Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cr3+/Cr; Cu2+/Cu; Ag+/Ag D. Mg2+/Mg; Cr3+/Cr; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu Câu 45: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít Câu 46: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa còn lại sau phản ứng là A. 2 chất B. 1 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 47: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit? A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; NO2 B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và khí gây ra mưa axit là CO2; NO2 C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; CO2 và khí gây ra mưa axit là NO2 D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; CO2 Câu 48: Ứng với công thức C3H8On có bao nhiêu đồng phân chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà tan được Cu(OH)2 ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 49: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit? H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-COOH CH3 C6H5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 50: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ B. Theo chương trình Nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Trong công nghiệp sản xuất, giai đoạn oxi hoá thành được biểu diễn bằng phương trình phản ứng: (phản ứng tỏa nhiệt) Cân bằng hóa học trên sẽ chuyển dịch về phía tạo ra sản phẩm là nếu ta A. tăng nồng độ khí và tăng áp suất. B. giảm nồng độ khí và giảm áp suất C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. giảm nhiệt độ và giảm nồng độ . Câu 52: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ các monome nào sau đây? A. Glixerol và axit terephtalic B. Etylenglicol và axit metacrylic C. Etylenglicol và axit terephtalic D. Glixerol và axit acrylic Câu 53: Dãy gồm các chất đều làm mất màu đỏ nâu của dung dịch nước Br2 ở điều kiện thường là A. CH3CHO, CH2=CH-COOH, CH3COCH3, C6H5OH, C
File đính kèm:
- De thi thu thang 12009 Tran Phu Ha Tinh.doc