Đề thi trắc nghiệm Axit cacboxylic

Câu:1 Axit axetic không tác dụng với dung dịch muối nào:

 A/ Phenolat natri B/ Amoni cacbonat C/ Etylat natri D/ A,B,C sai.

Câu:2 Trong dãy đồng đẵng của axit đơn chức no ,HCOOH là axit có độ mạnh trung bình .Còn lại axit yếu .Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001mol/lít có độ pH là ;

 A/ pH=3 B/ pH<3 c/="" ph="10-3" d/=""><><>

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Axit cacboxylic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n+1COOH(n>1) C/ CnH2n-1COOH(n>2) D/ CnH2n+1-2kCOOH(n>2)
Câu:21 Chất nào tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 :
	A/ HCHO	 B/ HCOOH	 C/ HCOOCH3	 D/ A,B,C đúng 
Câu:22 Để phân biệt 3 mẫu hoá chất riêng biệt :phenol ,axit acrylic ,axit axetic bằng 1 thuốc thử .Người ta nên dùng thuốcthử nào sau đây:
	A/ Dung dịch Br2	 B/ Dung dịch Na2CO3	C/ Dung dịch AgNO3/NH3	D/ CaCO3.
Câu:23 Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt :axit axetic, axit acrylic ,axit fomic người ta dùng theo thứ tựcácthuốc thử:	A/ Na ,ddBr2 B/ dd AgNO3/NH3,Na2CO3 C/ dd AgNO3/NH3,d d Br2 D/ dd Br2,d d AgNO3/NH3
Câu:24 Cho:rượu etylic(I),andehit axetic(II),axit axetic(III) và axit propionic(IV).Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo thứ tự nào sau :
	A/ (I)>(II)>(III)>(IV)	B/ (IV)>(III)>(I)>(II)	C/ (IV)>(I)>(III)>(II)	D/ (II)>(III)>(I)>(IV)
Câu:25 Cho 1,97g fomalin tác dụng vối AgNO3 dư/NH3 thì thu được 5,4g Ag.Nồng độ % của HCHO trong fomalin: A/ 19%	 B/ 38%	 C/ 40%	 D/ 27%.
Câu:26 Những thuốc thử sử dụng lần lượt để nhận biết các bình dựng các chất mất nhản sau: rượu n propylic , phenol , andehyt propionic , axit propionic và axit acrylic:
	A/ Dung dịch brôm , quì tím , AgNO3/ NH3 . B/ Quì tím , AgNO3 / NH3 , dung dịch brôm
 C/ AgNO3/ NH3 , dung dịch brom , quì tím D/ Tất cả đều đúng
Câu 27: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : C6H5OH , HCOOH ,C2H5OH, CH3COOH.
	A/ C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH.	B/ C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
	C/ C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.	D/ HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < C6H5OH. 
Câu:28 Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit đơn chức no A thu được 1,62 gam H2O , A là :
	A/ HCOOH B/ CH3COOH C/ C2H5COOH D/ C3H7COOH
Câu:29 Trung hoà 3,6 gam axit đơn chức B bằng dung dịch xút vừa đủ thu được 4,7 gam muối . Hợp chất B là :
	A/ Axit fomic B/ Axit Axetic C/ Axit propionic D/ Axit acrilic
Câu:30 Đun nóng 6gam CH3COOH với 6gam C2H5OH có H2SO4 đậm đặc làm xúc tác . Khối lượng của este tạo thành khi phản ứng có hiệu suất 80% là: A/ 7,04g B/ 8g C/ 10g D/ 12g 	
Câu:31 Hãy xác định công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ A ( chứa C,H,O). Biết rằng :
A tác dụng với Na giải phóng khí hidro. - A tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
A có thể tham gia phản ứng tráng gương.Khi đốt 0,1 mol A thu được không quá 7 lít khí sản phẩm ở 136,50C, 1atm
 A/ HO-CH2-CHO B/ CH2(OH)-CH(OH)-CHO C/ HCOOH D/ HOOC-CHO
Câu:32 Cho dãy biến hoá : CH3COOH + C2H2 ® X ; X® Y ; Y + NaOH ® Z + T
 Xác định công thức cấu tạo của Z và T.
	A/ CH3COONa và C2H5OH B/ CH3COONa và CH3CHO
	C/ CH3COONa và CH2=CHOH D/ CH3COONa và [-CH2-CH(OH)-]n
Câu:33 Dùng những hợp chất hữu cơ nào sau đây để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexyglat).
 A/ Axit metacrylic và rượu metylic B/ Axit acrylic và rượu metylic
	C/ Axit metacrylic và rượu etylic D/ Axit acrylic và rượu etylic.
Câu:34 Chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử , hãy nhận biết 3 hợp chất hữu cơ sau: CH3OH; C2H5OH vàCH3COOH.Thuốc thử dùng là.
 A/ Quì tím B/ Dung dịch Brom C/ Dung dịch NaOH D/ Một thuốc thử khác 
Câu:35 Dung dịch A là dung dịch của một axit hữu cơ đơn chức no B có nồng độ %là 23%. Thêm 60 gam axit C (đồng đẳng kế tiếp củaB) vào 200 gam dung dịch A để dược dung dịch D. để trung hoà hết axit trong dung dịch D cần 1 lit dung dịch NaOH 2M. Xác định công thức của 2 axit B và C 
 A/ HCOOH và CH3COOH B/ CH3COOH và C2H5COOH
	C/ C2H5COOH và C3H7COOH D/ C3H7COOH và C4H9COOH
Câu:36 Cho 2 chất hữu cơ X,Y đồng đẳng kế tiếp nhau với % oxi trong X,Y lần lượt là 53,33% và 43,24% .Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của X,Y. Biết rằng X,Y phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:1.
	A/ C2H4O2 , C3H6O2 - CH3COOH , C2H5COOH	B/ C3H6O2 , C4H8O2 - C2H5COOH , C3H7COOH
	C/ CH2O2 , C2H4O2 - HCOOH , CH3COOH	D/ C4H8O2 , C5H10O2 - C3H7COOH , C4H9COOH
Câu:37 Cho hỗn hợp gồm 2 axit có cùng số nguyên tử Cacbon. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
 Phần I tác dụng với Na thu được 4,48 litkhí (đkc). Phần II đốt cháy hoàn toàn sinh ra26,4g CO2 . Xác định công thức cấu tạovà số mol mỗi axit trong mỗi phần. Biết 1 axit đơn chức và 1 axit có 2 nhóm chức.
	A/ 0,2 mol CH3COOH, 0,2 mol HOOC-COOH	B/ 0,2 molCH3COOH , 0,1 molHOOC-COOH
	C/ 0,1 molC2H5COOH, 0,2 molHOOC-CH2-COOH D/ 0,2molC2H5COOH, 0,2molHOOC-CH2-COOH
Câu:38 A,B là 2 axit đơn chức không no (1 liên kết C=C) đồng đẳng kế tiếp . Hỗn hợp X chứa A,B được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng vừa đủ với 0,5 lit dung dịch Brôm0,1M. Phần II đốt cháy cho ra 7,92 litCO2. Xác định công thức và số mol của A ,B trong hỗn hợp X.
A/ 0,02mol C2H3-COOH, 0,03mol C3H5-COOH	B/ 0,04mol C2H3-COOH, 0,06mol C3H5COOH
	C/ 0,03mol C2H3-COOH ,0,05 mol C3H5-COOH	D/ 0,04mol C2H3-COOH, 0,04mol C3H5COOH 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
ESTE
Câu:1 Trong các phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi ta
	A/ Cho rượu dư hay axit dư	B/ Dùng chất hút nước để tách nước
	C/ Chưng cất ngay để tách este ra	D/ A,B,C đúng.
Câu:2 Khi xà phòng hoá vinyl axetat thì thu được :
	A/ CH2=CH-OH	B/ CH2=CH2	C/ CHºCH	D/ CH3-CHO.
Câu:3 Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng :
	A/ Na	B/ CaCO3	C/ AgNO3/NH3	D/ A,B,C đúng.
Câu:4 Axit không no đơn chức ,có 1 liên kết đôi trong gốc hidrocacbon, có công thức phù hợp là:
	A/ R-COOH	B/ CnH2n+1COOH(n>1)	C/ CnH2n-1COOH(n>2)	D/ CnH2n+1-2kCOOH(n>2)
Câu:5 Chất nào tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 :
	A/ HCHO	B/ HCOOH	C/ HCOOCH3	D/ A,B,C đúng .
Câu:6 Phản ứng :B(C4H6O2)+NaOH®2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương .Công thức cấu tạo của B là:
	A/ CH3-COOCH=CH2 B/ HCOO-CH2-CH=CH2 C/ HCOO-CH-CH-CH3	D/ HCOO-C(CH)3=CH2
Câu:7 Triglyxerit là este 3 lần este của glyxerin . Nêu đun nóng glyxerin với hỗn hợp 3 axit hữu cơ đơn chức (có mặt chất xúc tác ) thì thu được tối đa bao nhiêu triglyxerit ? A/ 3 B/ 6 C/ 12 D/ 18
Câu:8 	Đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất hữu cơ X chứa (C,H,O) thu được CO2 và H2O có : V CO2 : V H2O = 6:5 . Tỉ khối hơi của X so với CH4 bằng 9,125 . Xác định công thức phân tử của X.
 A/ C6H10O4 B/ C6H12O2 C/ C6H12O D/ C8H18O2
Câu:9 	Khi thuỷ phân hoàn toàn 7,3 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 bằng dung dịch NaOH thu được một muối và 4,6 gam rượu . Xác định công thức cấu tạo có thể có của X.
 A/ C2H5OOC-COOC2H5 B/ CH3OOC-COOCH2-CH2CH3
 C/ CH2=CH-COOCH2-CHOH-CH2OH D/ Cả 3 đều đúng.
Câu:10 Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hoá : 
 1/ hoàn toàn. 2/ có giới hạn. 3/ toả nhiệt mạnh 4/ nhanh. 5/ chậm
 phản ứng este hoá nghiệm đúng các yếu tố nào?
	A/ 1,3	 	 B/ 2,4	 C/ 2,5	 D/ 3,5
Câu:11 Để phản ứng este hoá có hiệu suất cao hơn(cho ra nhiều este hơn), ta nên: 1/ tăng nhệt độ . 2/ dùng H+ để xúc tác. 3/ dùng nhiều axit hay rượu hơn. 4/ dùng OH- để xúc tác.- Trong 4 biện pháp trên nên chọn biện pháp nào? 	A/ 1,2	 B/ 3,4	 C/ 2,3 	 D/ 3
Câu:12 Để phản ứng thuỷ phân có hiệu suất cao hơn và nhanh hơn( cả 2 điều kiện) nên dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau: 1/ dùng H+ xúc tác . 2/ dùng OH-. 3/ tăng nhiệt độ 4/ dùng nhiều nước .
	A/ 1,3	 B/ 2,3,4	 C/ 4	 D/ 1,4
Câu:13 Công thức phân tử của một este làC5H8O2 .Ứng với công thức này có bao nhiêu đồng phân khi bị xà phòng hoá cho ra một andehyt và bao nhiêu đồng phân cho ra một muối của một axit không no?Cho kết quả theo thứ tự trên . A/ 4,3	 B/ 3,2	 C/ 2,2	 D/ 2,3
Câu:14 Trong 4 ctpt sau: C3H4O2 , C4H6O2 , C3H6O2 , C4H8O2 . Chọn ctpt ứng với một este khi bị thuỷ phân cho ra 2 chất đều có tính andehyt.
	A/ Chỉ có C3H4O2 	 B/ C3H4O2 , C4H6O2	 C/ Chỉ có C4H6O2	 D/ C3H6O2 , C4H8O2
Câu:15 Với ctptC8H8O2 có bao nhiêu đồng phân este khi bi este hoá cho ra 2 muối?
	A/ 5	 B/ 4	 C/ 3	 D/ 6
Câu:16 Một este X có công thức R-COO-R1 ( Với R1 có 6 nguyên tử cacbon) có tỉ khối hơi so với O2 nhỏ hơn 4,5 . Khi xà phòng hoá X bằng dung dịch NaOH ta thu được 2 muối có tỷ lệ khối lượng là 1,4146. Xác định ctct X?
	A/ HCOOC6H5	 B/CH3COOC6H5 C/ C2H5-COO-C6H5 D/ C3H7COOC6H5
Câu:17 Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4g muối của một axit hữu cơ đa chức B và 9,2g rượu đơn chức C . Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600mmHg có thể tích là 8,32lit.Công thức của X là:	A/ CH(COOCH3)3 	 B/ C2H4(COOCH3)2	 C/ (COOC2H5)2	 D/ (COOC3H7)2
Câu:18 Cho 4,2g este đơn chức no A tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76g muối Natri. Vậy công thức cấu tạo của A có thể là:
	A/ CH3COO-CH3	 B/ HCOOCH3 	 	C/ CH3COOC2H5	 D/ HCOOC2H5 
Câu:19 Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ 1:1 .Lấy 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác thu đươc m gam este (H=80%). Gía tri của m là:
	A/ 12,96g	 B/ 13,96g	 C/ 14,08g	 D/ kết quả khác
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu:20 Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Các muối sinh ra đem cô can và sấy khô đến khan cân được 21,8g .Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. số mol mỗi este lần lượt là: A/ 0,15mol và 0,15mol -B/ 0,2 và0,1mol	C/ 0,1 và 0,2mol D/ 0,25và 0,05mol
Câu:21 Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có ctpt là C8H14O4 . Khi thuỷ phân X trong dung dịch NaOH thu được một muối và 2 rượu A,B . Rượu B có số nguyên tử C gấp đôi phân tử rượu A . Khi đun nóng với H2SO4 đặc . A cho một olefin còn B cho 3 olefin là đồng phân của nhau. Ctct của X là:
	A/ CH3OOC(CH2)3COOC2H5 B/ C2H5OOC(CH2)2COOC2H5 
	C/ C2H5OOCCH2COOCH2CH2CH3 D/ C2H5OOCCOO(CH2)3CH3
Câu:22 Khi thuỷ phân 0,01mol este của một rượu đa chức và một axit đơn chức phải dùng 1,2g NaOH. Mặt khác khi thuỷ phân 6,35g este đó thì cần 3NaOH và thu được 7,05g muối. Ctct của este là:
	A/ C2H3COOCH2CH2OOCC2H3 B/ (CH3COO)2C3H5OH
	C/ (C2H3COO)3C3H5	 D/ Một kết quả khác.	
Câu:23 Đun 20,4g một chất hữu cơ A đơn chức với 300ml dd NaOH 1M thu được muối B là hợp chất hữu cơ C. 
Cho C tác dụn

File đính kèm:

  • docLUYEN THI DH2.doc
Giáo án liên quan