Đề thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2009 - Môn Sinh học - Giáo dục Trung học Phổ thông - Mã đề thi 317

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã

sử dụng thể truyền là

A. plasmit. B. tế bào thực vật. C. nấm. D. tế bào động vật.

Câu 2: Diễn thế nguyên sinh

A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.

B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

C. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,. của con người.

D. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.

Câu 3: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của

alen A và alen a lần lượt là

A. 0,3 và 0,7. B. 0,4 và 0,6. C. 0,5 và 0,5. D. 0,6 và 0,4.

Câu 4: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là

A. quần thể. B. cá thể. C. bào quan. D. tế bào.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?

A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

C. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.

D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.

Câu 6: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là

A. không có tính phổ biến. B. không có tính đặc hiệu.

C. mã bộ ba. D. không có tính thoái hoá.

Câu 7: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,5Aa : 0,5aa. B. 0,5AA : 0,5Aa.

C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa.

Câu 8: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến

động số lượng cá thể

A. theo chu kì mùa. B. theo chu kì nhiều năm.

C. theo chu kì ngày đêm. D. không theo chu kì.

Câu 9: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen

pdf5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2009 - Môn Sinh học - Giáo dục Trung học Phổ thông - Mã đề thi 317, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến 
động số lượng cá thể 
A. theo chu kì mùa. B. theo chu kì nhiều năm. 
C. theo chu kì ngày đêm. D. không theo chu kì. 
Câu 9: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen 
của quần thể giao phối là 
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. giao phối không ngẫu nhiên. 
C. di - nhập gen. D. đột biến. 
Câu 10: Theo trình tự từ đầu 3' đến 5' của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự 
nuclêôtit: 
A. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa. B. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. 
C. vùng mã hoá, vùng điều hòa, vùng kết thúc. D. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc. 
Câu 11: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có 
trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng 
A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. đảo đoạn. D. mất đoạn. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 317 
Câu 12: Bản chất quy luật phân li của Menđen là 
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1. 
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. 
C. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. 
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. 
Câu 13: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. 
Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình 
dạng quả bí ngô 
A. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. B. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. 
C. di truyền theo quy luật liên kết gen. D. do một cặp gen quy định. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? 
A. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. 
B. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. 
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. 
D. Tất cả các đột biến gen đều có hại. 
Câu 15: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai 
nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? 
A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa. 
Câu 16: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp 
A. gây đột biến. B. chuyển gen. C. lai khác loài. D. nhân bản vô tính. 
Câu 17: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy 
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là 
A. cà chua. B. đậu Hà Lan. C. ruồi giấm. D. bí ngô. 
Câu 18: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể 
A. có cùng kiểu gen. B. có kiểu hình khác nhau. 
C. có kiểu gen khác nhau. D. có kiểu hình giống nhau. 
Câu 19: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có 
đường kính 
A. 30 nm. B. 2 nm. C. 300 nm. D. 11 nm. 
Câu 20: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức 
chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên 
được gọi là 
A. thoái hoá giống. B. ưu thế lai. 
C. đột biến. D. di truyền ngoài nhân. 
Câu 21: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến 
A. thể bốn (2n+2). B. thể một (2n-1). C. thể ba (2n+1). D. thể không (2n-2). 
Câu 22: Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở 
đại 
A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. Nguyên sinh. D. Cổ sinh. 
Câu 23: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô 
sinh vào chu trình dinh dưỡng? 
A. Sinh vật phân huỷ. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. 
C. Sinh vật tự dưỡng. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. 
Câu 24: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật 
đều có chung nguồn gốc là 
A. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau. 
B. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. 
C. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. 
D. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 317 
Câu 25: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới 
tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ không biểu 
hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai 
là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là 
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 12,5%. 
Câu 26: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là 
A. không có loài nào có lợi. B. tất cả các loài đều bị hại. 
C. ít nhất có một loài bị hại. D. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại. 
Câu 27: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của 
tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao 
tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành 
A. thể tam bội. B. thể lưỡng bội. C. thể đơn bội. D. thể tứ bội. 
Câu 28: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong 
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là 
A. sinh cảnh. B. ổ sinh thái. C. nơi ở. D. giới hạn sinh thái. 
Câu 29: Cho phép lai P: AB Ab
ab aB
× . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen 
AB
aB
 ở F1 sẽ là 
A. 1/8. B. 1/2. C. 1/16. D. 1/4. 
Câu 30: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số 
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là 
A. 40%. B. 30%. C. 20%. D. 10%. 
Câu 31: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò 
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi. 
B. tạo ra các kiểu gen thích nghi. 
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. 
D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc. 
Câu 32: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là 
A. Moocgan. B. Menđen. C. Đacuyn. D. Lamac. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [8 câu] 
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A 
hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
Câu 33: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại 
A. Timin (T). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Guanin (G). 
Câu 34: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của 
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? 
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. B. Thêm một cặp nuclêôtit. 
C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. 
Câu 35: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan 
hệ 
A. ức chế - cảm nhiễm. B. hội sinh. 
C. kí sinh. D. cộng sinh. 
Câu 36: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế 
A. lai xa và đa bội hoá. B. cách li tập tính. 
C. cách li địa lí. D. cách li sinh thái. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 317 
Câu 37: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt 
được tạo ra nhờ ứng dụng 
A. phương pháp cấy truyền phôi. B. phương pháp lai xa và đa bội hoá. 
C. phương pháp nhân bản vô tính. D. công nghệ gen. 
Câu 38: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì 
A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. 
B. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn. 
C. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng. 
D. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong. 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên? 
A. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khi 
ở trạng thái dị hợp. 
B. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn 
lọc chống lại alen trội. 
C. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau 
một thế hệ. 
D. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần thể. 
Câu 40: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn 
này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng 
A. cấp 1. B. cấp 3. C. cấp 4. D. cấp 2. 
_________________________________________________________________________________ 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc ổn định? 
A. Chọn lọc ổn định đào thải những cá thể mang tính trạng trung bình, bảo tồn những cá thể mang 
tính trạng lệch xa mức trung bình. 
B. Chọn lọc ổn định là hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào 
thải những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình. 
C. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống trong khu phân bố của quần thể thay đổi nhiều và 
trở nên không đồng nhất. 
D. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định. 
Câu 42: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn 
thịt là 
A. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước 
cơ thể nhỏ hơn con mồi. 
B. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số 
lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó. 
C. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi. 
D. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con 
mồi. 
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực? 
A. Diễn ra theo nguyên tắ

File đính kèm:

  • pdfDeCtSinh_GDTHPT_M317.pdf