Đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: sinh học đề 002 thời gian làm bài: 90 phú
003:Khí hiđro clorua điều chế được bịlẫn tạp chất là hiđro sunfuhidric. Đểlàm sach khí hiđro clorua này có
thểthực hiện bằng cách sục hỗn hợp khí vào:
A. dd bạc nitrat (dư). B. dd kẽm clorua (dư). C. dd đồng clorua (dư) D. CảA, B, C đều
được.
l(NO3)3, Fe(NO3)2, NaNO3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2, Ca(NO3)2, KNO3, Mn(NO3)2. D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. 009: Cho các chất Fe, FeCO3, Fe(OH)2, FeS2. Chất khi đốt cháy trong không khí tạo ra sản phẩm rắn khác với các chất còn lại là: A. Fe. B. Fe(CO)3. C. FeS2. D. Fe(OH)2. 010: Nguyên tố X có số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 24. X ở nhóm A. IIB. B. IVB. C. VB. D. VIB. 011: Nguyên tử khối của đờngtj nhiên là 63,54 u, của clo tự nhiên là 35,50 u. Đồng tự nhiên có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, clo tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Dãy sắp xếp trật tự giảm dần % số phân tử các loại phân từ đồng (I) clorua thu được là (chấp nhận NTK có trị số bằng số khối) A. B. 63 65 35 65 37 63 35 63 37Cu Cl , Cu Cl , Cu Cl , Cu Cl . 35 65 37 63 37 63 37Cu Cl , Cu Cl , Cu Cl , Cu Cl . C. D. 63 37 65 37 63 35 65 37Cu Cl , Cu Cl , Cu Cl , Cu Cl . 63 35 65 35 63 37 65 37Cu Cl , Cu Cl , Cu Cl , Cu Cl . 012: Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính lien tiếp. B thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất, A và B không phản ứng với nhau. Tổng số prôtn trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 23. A là nguyên tố: A. oxi. B. nitơ. C. photpho. D. Lưu huỳnh. Trang 2 013: Hỗn hợp X gồm khí propan và khí butan có tỉ khối hơi so với khí ammoniac bằng 3. Tỉ lệ thể tích khí propan và butan trong hỗn hợp X là: A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 4. 014: Hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,1 mol H2SO4 (loãng). Sau phản ứng co cạn dd thu được 25,75 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 7,8 gam. B. 8,6 gam. C. 5,5 gam D. 25.75 gam. 015: Cho hỗn hợp X gồm hiđro và etilen, có tỉ khối so với khí hiđro bằng 4,25. Dẫn X qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với hiđro bằng 5,23.Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa etilen là (các thể tích khí đo cùng điều kiện): A. 50%. B. 65%. C. 75%. D> 80%. 016: Cho các quá trình sau, quá trình nào axit sulfuric đặc không thể hiện vai trò là chất háo nước (không ghi điều kiện của phản ứng)? A. . B. . 4 2 4 2CuSO .5H O CuSO + 5H O⎯⎯→ 6 12 6 2C H O 6C + 6H O⎯⎯→ C. . D. ( )2 2HCl + nH O HCl + nH O⎯⎯→ 2 4 2 2 2C + 2H SO CO + 2SO + 2H O⎯⎯→ 017: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit hỗn hợp khí (do ở đktc) gồm propan và một anken X thu được 48,4 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C2H2. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. 018: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe3O4 và Fe vào V lit dd HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xãy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lit một chất khí (ở đktc) và 5 gam khí kim loại không tan. Giá trị của V là: A. 1,4 lit B. 0,6 lit C. 1,2 lit D. 0,4 lit. 019: Không thể phân biệt dầu ăn (dầu thực vật) và dầu bôi trơn máy (dầu nhờn) bằng thuốc thử: A. dd Ca(OH)2. B. dd NaOH. C. dd Br2. D. Đồng (II) hiđroxit. 020: hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken có số mol bằng nhau. Dẫn X qua nước brom, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 13,44 lit khí CO2 (đo ở đktc). Số cặp chất (ankan, anken) thỏa mãn điều kiện trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 021: Trong tự nhiên nguyên tố cacbon có 3 đồng vị là 12 , 13 , 14 , nguyên tố hiđro có hai đồng vị 1 , . Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử khí metan mà trong phân tử có tổng số hạt mang điện bằng 20? C C C H 2H A. 9. B. 15. C. 12. D. 18. 022: Hợp chất AB có tổng số electron trong phân tử bằng tổng số electron trong phân tử nitơ. Số proton có trong hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A (ZA < ZB) là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 023: Magie phản ứng với axit nitric tạo ra hỗn hợp khí chứa hai sản phẩm khử có tỉ khối so với khí hiđro bằng 20. Trong hỗn hợp sản phẩm khử đó có một đơn chất. Sản phẩm khử còn lại là: A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O5. 024: Trong phòng thí nghiệm, điều chế các chất khí M, N, P, Q, R theo các sơ đồ sau: 2 4H SOHCOOH M + ...⎯⎯⎯→ ↑ 0t răn 2 4(đăc)NaCl +H SO N + ...⎯⎯→ ↑ 4 2NH NO P + ...⎯⎯→ ↑ 3 3CH NH Cl +NaOH Q + ...⎯⎯→ ↑ 2 4H SO 4 3 2Al C +H O R + ...⎯⎯⎯→ ↑ Số chất khí có thể thu vào bình đựng bằng cách đẩy nước là. A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. 025: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí oxy bằng cách nhiệt phân kali clorat (điều kiện thích hợp). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng là: A. Nhiệt độ B. chất xúc tác C. Áp suất D. Kích thước của các tinh thể KClO3. 026: Nguyên tử của các nguyên tố d ở trạng thái cơ bản có số electron độ thân nhiều nhất là: Trang 3 A. 8. B. 5. C. 6. D. 10. 027: Hòa tan hoàn toàn 49,6gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96 lit khí sunfurơ duy nhất (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 160gam B. 140gam C. 120gam D. 100gam 028: Một ankan có cấu tạo như sau: CH3CH(C2H5)CH-CH3 C2H5 Tên gọi của ankan này theo IUPAC là: A. 2,3 – điêtylbutan B. 2 –etyl -3 –metylpentan C. 3 –metyl –2 –êtylpentan D. 3,4 – đimetylhexan 029: Cho các dung dịch HCl, HBr, HI, HF, H2S. Số dung dịch phản ứng được với O2 ở điều kiện thường là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 030: Hòa tan hết m gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,55 mol SO2 duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 69,1 gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,7gam B. 16,3 gam C. 21,4 gam D. 11,9 gam 031: Chỉ ra phương trình hóa học không đúng. A. 0t 2 33Fe +2O Fe O⎯⎯→ 4 B. ( )3 3 22Fe +4HNO Fe NO +2NO +2H O⎯⎯→ 2 2C. 0t 22Mg +CO 2MgO +C⎯⎯→ D. 3 2 2O +2Kl +H O I +2KOH +O⎯⎯→ ↑ 032: Cho các chất FeS, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2. Chất mà khi phản ứng với dung dịch HCl theo phản ứng oxi hóa-khử là: A. FeS. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe(NO3)2. 033: Ứng dụng của hợp ki amelec: A. Dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay B. Đúc một số bộ phận của máy bay C. Chế tạo dây cáp dẫn điện cao thế D. Chế tạo tàu vũ trụ, vệ tinh nhân tạo 034: Gang được sản xuất trong: A. Lò mactanh B. Lò điện C. Lò betxme D. Lò cao 035: Ion M2+ có phân lớp electron ngoài cùng 3d9 . Trong bảng tuần hoàn nguyên tố M ở nhóm: A. IB. B. IIB. C. IA. D. IIA. 036: Cặp chất (trong số các cặp chất sau) có thể điều chế được Fe(NO3)2 là: A. Fe, HNO3 đặc B. Fe(OH)2, HNO3 đặc C. FeO, HNO3 loãng D. FeCO3, HNO3 loãng 037: Trong các phản ứng sau (không ghi điều kiện phản ứng): 2 2 22H +O 2H O⎯⎯→ 2 22NO +O 2NO⎯⎯→ 2 4(đăc) 2 4 3 2 22Fe +6H SO Fe (SO ) +3SO +6H O⎯⎯→ 2 36Li +N 2Li N⎯⎯→ 2 Hg +S HgS⎯⎯→ ( )3(đăc) 3 23Al +4HNO Al NO +NO +2H O⎯⎯→ 2 2H +Cl HCl⎯⎯→ Số phản ứng có thể xãy ra ở điều kiện thường là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 038: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí NO (duy nhất) Giá trị của a là: A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12 Trang 4 039: Thưc hiện phản ứng crăckinh 5,8 gam butan. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X gồm 5 hiđrocacbon. Đốt cháy hết lượng X bằng O2, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng P2O5 dư. Độ tăng khối lượng của bình đựng P2O5 là: A. 1 gam B. 5,8gam C. 9gam D. 18gam 040: Hòa tan hoàn toàn 2,81gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO và ZnO trong 500ml ddH2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Hỗn hợp muối sunfat khan có khối lượng là: A. 3,81gam B. 4,81gam C. 5,81gam D. 6,81gam II) PHẦN RIÊNG A PHẦN 1 041: Cho hỗn hợp 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 xúc tác, t0) thu được hỗn hợp Z gồm 2 ancol (rượu) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06gam hỗn hợp Z, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít ddNaOH 0,1M thu được dd T, trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn cũa và Y là: A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. 042: Tiến hành 2 thid nghiệm sau: -Thí nghiệm 1: Cho 3,84gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thấy thoát ra V1 lít khí NO. -Thí nghiệm 2: Cho 3,84gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện, quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 = V2 B. V2 = 2,5V1 C. V2 = 2V1. D. V2 = 1,5V1. 043: Đun hỗn hợp 3 ancol : ancol metilic, propan -1- ol và ancol isopropylic với axit sunfuric đặc trong điều kiện thích hợp thì số anken và số ete có thể thu được lần lượt là: A. 2, 6. B. 3, 4. C. 1, 6. D. 3, 3. 044: Dung dịch natri phenolat không tác dụng được với A. NaHCO3. B. NáHO4. C. CO2. D. Br2. 045: Cho khí Clo tác dụng với 16,2 gam kim loại R (hóa trị không đổi) thu được 58,8 gam chất rắn D. Cho oxy dư tác dụng với D, sau phản ứng thu được 63,6 gam chất rắn E. Kim loại R là: A. Be. B. Ca. C. Mg D. Al. 046: Cho các cặp chất : Fe/O2 , Hg/S , O3/Ag, HBr/O2. Cặp chất có thể cùng tồn tại ở điều kiện thường là: A. Fe/O2. B. Hg/S C. O3/Ag D. HBr/O2. 047: Oxi hóa m gam ancol êtylic bằng CuO nung nóng. Sau một thời gian phản ứng, thu được chất rắn X, làm lạnh được chất lỏng Y. Cho toàn bộ lượng chất lỏng Y tác dụng với Na dư thu được 0,2 gam khí hyđro. Giá trị của m (gam ) là: A. 9,2 B. 4,6 C. 13,8 D. 6,9. 048: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với H2O dư, thu được dd X và 3,36 lit khí hiđro (ở đktc). Thể tích dd axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dd X là: A. 150ml. B. 75ml C. 60ml D. 30ml 049: Một dd chứa 0,02 mol Cu2+ ; 0,03 mol K+ ; x mol Cl- và y mol SO2-4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dd là 5,435 gam. Giá trị của x, y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05 C. 0,05 và 0,01 D. 0,03 và 0,02. 050: Ion A3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d2 . Cấu hình electron nguyên tử của A là: A. [Ar] 3d5. B. [Ar] 4s23d3. C. [Ar] 3d34s2. D. Tất cả đều sai. 051: Cho các chất sau: glixeron (glixerin), axit panmitic, axit oleic, axit acrylic. Có thể có tối đa bao nhiêu loại lipit (chỉ chứa nhóm chức este) được tạo ra từ các chất trên. A. 6. B. 9. C. 12. D. 8. 052: Chất không tạo được liên kết hiđro giữa các phẩn tử của chúng là: A. metylamin. B. Đimetyl
File đính kèm:
- de 2 LTDH 20102011.pdf