Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2009
Câu 4 (2,0 điểm)
Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h = 2 . Một hình vuông có các
đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và
không vuông góc với trục của hình trụ . Tính cạnh của hình vuông đó .
' nªn ∆ ®i qua A, B, vect¬ chØ ph−¬ng cña ®t ∆ lµ (4; 2;1)AB = − uuur pt ®uêng th¼ng: 1 4 2 x t y t z t = + = − = Gi¶ sö 2 2 2 2 ( ) 1 4 3 1 2( 2 3) 4 2 3 x iy i x y xy i x y x + = + ⇔ − − + − = ⇔ = hÖ cã nghiÖm (2; 3), ( 2; 3)− − VËy cã hai c¨n bËc hai lµ : 1 22 3 , 2 3z i z i= + = − − §¸p ¸n C©u §¸p ¸n § i Ó m C©u I(3 ®iÓm ) 1.Víi m=3 ta cã hµm sè 3 3 1y x x= − + tËp x¸c ®Þnh: D =R ChiÒu biÕn thiªn: 2' 3 3 , ' 0 1y x y x= − = ⇔ = ± Hµm sè ®ång biÕn trªn kho¶ng (- ∞ ;-1) vµ (1; + ∞ ); nghÞch biÕn trªn kho¶ng(-1;1) Hµm sè ®¹t cùc ®¹i t¹i 1, 3 CD x y= − = , ®¹t cùc tiÓu t¹i 1, 1 CT x y= = − Giíi h¹n: lim x y →±∞ = ±∞ B¶ng biÕn thiªn: x - ∞ -1 1 + ∞ y' + 0 - 0 + y 3 + ∞ 0 , 2 5 0 , 2 5 0 , 2 5 0 , 2 5 0 ĐỀ 8 - ∞ -1 *§å thÞ: C¾t trôc oy t¹i (0;1) f(x)=x^3-3x+1 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x y 2.ph−¬ng tr×nh 3 3 1 0x x k− − + = ⇔ 3 3 1x x k− + = sè nghiÖm cña pt trªn lµ hoµnh ®é giao ®iÓm cña ®−êng th¼ng y =k vµ (C) k3: pt cã 1 nghiÖm k = -1 hoÆc k = 3: pt cã 2 nghiÖm -1< k < 3: pt cã 3 nghiÖm , 5 0 , 5 0 , 2 5 0 , 2 5 0 , 5 C©u II(3 ®iÓm ) 1. Ta cã: 1 1 1 2 0 0 0 1 1 0 0 1 1 3 2 1 2 ln 1 ln 2 2 ln 2 ln 3 dx I dx dx x x x x x x = = − + + + + = + − + = − ∫ ∫ ∫ 2.§Æt 5xt = ta cã pt: 2 26 25 0 1 0 25 2 t t t x t x − + = = = ⇔ ⇒ = = 3. Ta cã 0 , 2 5 0 , 7 5 0 [ ] 2 1 '( ) 3 3 0 1 0; 2 x f x x x = = − = ⇔ = − ∉ f(1) = 1; f(0) = 3; f(2) = 5 [ ] [ ]0;20;2max ( ) 5 , min ( ) 1f x f x= = , 2 5 0 , 5 0 , 5 0 , 2 5 0 , 2 5 C©u III( 1 ®iÓm ) KÎ ( ),SH ABC AH BC I⊥ ∩ = .Do SABC lµ h×nh chãp tam gi¸c ®Òu nªn H lµ träng t©m cña tam gi¸c ABC, 3 2 3 3 , 2 3 2 3 AI a AH a a= = = 360 , . tan 60 . 3 3 SAH SH AH a a= ° = ° = = VËy thÓ tÝch cña khèi chãp lµ: 31 1 3 3. . . 3 2 2 12 V a a a a= = 0 , 2 5 0 , 5 0 , 2 5 C©u IVa( 2 ®iÓm ) 1. Ta cã ( 3;0;1), ( 4; 1;2) (1;2;3)BC BD BC BD= − = − − ⇒ ∧ = uuur uuur uuur uuur mÆt ph¼ng (BCD) ®i qua B( 3;2;0) vµ cã vect¬ ph¸p tuyÕn (1;2;3)n = r cã pt: x+2y+3z-7=0 2. 3 2.2 3.2 7 ( , ( )) 14 1 4 9 d a BCD − − − = = + + MÆt cÇu cã t©m A, b¸n kÝnh R = d( A, (BCD)) cã pt: 0 , 5 0 , 5 0 , 5 2 2 2( 3) ( 2) ( 2) 14x y z− + + + + = 0 , 5 C©u Va(1 ®iÓm ) gi¶ sö z = a+2ai.Ta cã 25 2 5 2z a a= = ⇒ = VËy z= 2+4i, z = -2-4i 0 , 5 0 , 5 C©u IVb( 2®iÓ m) 1. ta cã (0; 1;1), ( 2; 0; 1) (1; 2; 2)BC BD n BC BD= − = − − − ⇒ = ∧ = − − uuur uuur r uuur uuur pt mÆt ph¼ng (BCD) lµ : x-2y-2z+2=0 thay to¹ ®é ®iÓm A vµo pt mÆt ph¼ng (BCD) suy ra ( )A BCD∉ do ®ã ABCD lµ h×nh tø diÖn. 2. Ta cã b¸n kÝnh mÆt cÇu 1 2 ( , ( )) 1 1 4 4 r d A BCD + = = = + + pt mÆt cÇu (S) lµ : 2 2 2( 1) 1x y z− + + = 0 , 5 0 , 5 0 , 5 0 , 5 C©u Vb(1 ®iÓm ) Ta cã 1 3 2 2 2 2 3 3 z i cos isin pi pi = + = + 0 , 5 0 , 5 HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ 9 Chú ý: cách giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo thang điểm III. Phần chung cho tất cả các thí sinh Câu 1: 1. Hàm số 3 23 ( )y x x C= − * Tập xác định: D= R * Sự biến thiên ' 2 ' 0 3 6 3 ( 2) 0 2 x y x x x x y x = = − = − ⇒ = ⇔ = Hàm số đồng biến trên ( ;0) (2; )−∞ ∪ +∞ và nghịch biến trên khoảng (0;2) Hàm số có cực trị: (0) 0; (2) 4 CD CT y y y y= = = = − Các giới hạn: x x lim ; limy y →−∞ →+∞ = −∞ = +∞ Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + y 0 +∞ −∞ -4 * Đồ thị Đồ thi cắt trục Ox tại điểm (0;0), (3;0) Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;0) 4 2 -2 -4 -5 5 2. Phương trình: 3 2 3 2 3 0 3 x x m x x m − + = ⇔ − = − Vế trài của phương trình là đồ thị (C) còn vế phải là đường thẳng y = -m. Do đó số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y = -m vời đồ thị (C) - nếu m > 4 hoặc m<0 thì pt có 1 nghiệm - nếu m = 0 hoặc m = 4 thì pt có 2 nghiệm - nếu 0<m<4 thì pt có 3 nghiệm 3. Diện tích hình phẳng đó là: 33 4 3 2 3 0 0 27 3 ( ) 4 4 x S x x dx x= − = − =∫ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu 2. 1. Phương trình: 23 5.3 6 0x x− + = Đặt 3 ( 0)xt t= > 2 2 5 6 0 3 t t t t = ⇒ − + = ⇔ = + Với t = 2 3 3 2 2logx x⇔ = ⇔ = + Với t = 3 3 3 1x x⇔ = ⇔ = Vậy pt có 2 nghiệm là: 31, log 2x x= = 2. Phương trinh: 2 4 7 0x x− + = 2' 3 3i∆ = − = Vậy pt có 2 nghiệm là: 2 3; 2 3x i x i= − = + 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 3: 1. Vì ( )SB ABCD⊥ ⇒SB là chiều cao của khối chóp 2 2 2 2( 3) 2SB SC BC a a a= − = − = Vậy thể tích khối chóp là: 2 31 1 3. . 2 . 3 3 2 V Bh a a a= = = 2. Gọi I la trung điểm của SD, vì tam giác SBD vuông cân tại B ISIB ID⇒ = = và I nằm trên đường trung trực của BD ⇒ I nằm trên trục của đa giác đáy IA IB IC ID IS⇒ = = = = Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ A. Dành cho thí sinh ban cơ bản Câu 4A. 1. 1 0 ( 1) xI x e dx= +∫ Đặt 1 x x u x du dx dv e dx v e = + = ⇔ = = 1 1 0 0 ( 1). 1x xI x e e dx e= + − = −∫ 2. Cho A(5;0;4), B(5;1;3), C(1;6;2), D(4;0;6) a. Ta có (0;1; 1)AB = − uuur Phương trình tham số của đường thẳng AB đi qua A và có vtcp (0;1; 1)u AB= = − r uuur là x=5 y=t z=4-t b. Vì ( ) //( ) [AB,AC]ABC nαα ⇒ = uur uuur uuur (0;1; 1); ( 4;6; 2) (4;4;4)AB AC nα= − = − − ⇒ = uuur uuur uur 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ S I B A D C Vậy pt mặt phẳng ( )α là 4.( 4) 4( 0) 4( 6) 0 10 0 x y z x y z − + − + − = ⇔ + + − = 0,25đ B. Ban nâng cao Câu 4B. 1. 2 32 3 1 1I x x dx= +∫ Đặt 3 3 3 3 2 2 2 21 1 3 3u x u x u du x dx x dx u du= + ⇔ = + ⇔ = ⇔ = Đổi cận: 3 3 x=1 u= 2 2 9x u ⇒ = ⇒ = 33 3 3 99 4 333 4 4 2 2 1 ( 9 2 ) 4 4 u I u du= = = −∫ 2. a. Vì ( ) //( ) (1; 2;1)Q PQ P n n⇒ = = − uur uur Vậy pt mặt phẳng (Q) là: 2 0x y z− + = b. vì đường thẳng ( ) (1; 2;1) d P d P u n⊥ ⇒ = = − uur uur Vậy pt đt d là 1 2 2 3 x t y t z t = + = − = + Gọi H la giao điểm của đt d va (P) . Do đó tọa độ của (1 ;2 2 ;3 )H t t t+ − + Vì 1 ( ) (1 ) 2(2 2 ) (3 ) 3 0 2 H P t t t t∈ ⇒ + − − + + + = ⇔ = − Vậy H có tọa độ là 1 5 ( ;3; ) 2 2 H 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ HƯỚNG DẪN CHẤM: ( Đê 10) Chú ý: cách giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo thang điểm IV. Phần chung cho tất cả các thí sinh Câu 1: 1. Hàm số 4 22 3( )y x x C= − + * Tập xác định: D= R * Sự biến thiên ' 3 2 ' 0 4 4 4 ( 1) 0 1 1 x y x x x x y x x = = − = − ⇒ = ⇔ = = − Hàm số đồng biến trên ( 1;0) (1; )− ∪ +∞ và nghịch biến trên khoảng ( ; 1) (0;1)−∞ − ∪ Hàm số có cực trị: (0) 3; ( 1) 2 CD CT y y y y= = = ± = Các giới hạn: x x lim ; limy y →−∞ →+∞ = +∞ = +∞ Bảng biến thiên: x −∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y +∞ 3 +∞ 2 2 * Đồ thị Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;3) 4 2 -2 -4 -5 5 f x( ) = x4-2⋅x2( )+3 2. Ta có tọa độ điểm CĐ là (0;3) Y’(0) = 0 Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 3 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2. 1. Phương trình: 4 2log log 4 5x x+ = Điều kiện: x > 0 2 2 2 2 2 1 log log 4 log 5 2 3 log 3 2 log 2 4 x x x x x ⇒ + + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4 2. Phương trinh: 2 4 5 0x x− + = 2' 1 i∆ = − = 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Vậy pt có 2 nghiệm là: 2 ; 2x i x i= − = + 0,5đ Câu 3: Vì ( )SA ABC⊥ ⇒SA là chiều cao của khối chóp h a⇒ = Tam giác ABC vuông cân tại B ta có 2 ABC 1 S . 2 2 a a a∆ = = Vậy thể tích khối chóp là: 2 31 1 . . . 3 3 2 6ABC a a V S h a∆= = = 0,75đ 0,75đ 0,5đ A. Dành cho thí sinh ban cơ bản Câu 4A. 1. 2 1 lnI x xdx= ∫ Đặt 2 1 ln 2 du dx u x x dv xdx x v == ⇔ = = 1 12 00 1 3 .ln 2ln 2 2 2 4 x I x xdx= − = −∫ 2. a. Vì ( ) //( ) (3;1;2) P P n nαα ⇒ = = uur uur Vậy pt của mặt phẳng ( )α là: 3 2 1 0x y z+ + + = b. Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) nên bán kính của (S) là 2 2 2 3.1 2 2.( 3) 1 2 ( , ( )) 73 1 2 r d A P + + − − = = = + + Vậy pt mặt cầu ( )S là: 2 2 2 2 ( 1) ( 2) ( 3) 7 x y z− + − + + = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ B. Ban nâng cao Câu 4B. 1. 2 2 2 2 2 20 0 0 4 0 1 1 1 ( ) (s inx+cosx) 4[ 2cos(x- )] 2cos (x- ) 4 4 1 tan( ) 1 2 4 I dx dx d x x pi pi pi pi pi pi pi pi = = = − = − = ∫ ∫ ∫ 0,5đ 0,25đ S 2. Ta có đt ∆ đi qua M(1;2;-2) và có vtcp (1;1; 2)u = − r đt '∆ đi qua M’(2;1;1) và có vtcp ' (1; 1;0)u = − ur a. Ta có: o o [u,u']=(-2;-2;-2) M ' (1; 1;3) [u,u'].M ' 6 0 o o M M = − ⇒ = − ≠ r ur uuuuuuur r ur uuuuuuuur Do đo ∆ và '∆ chéo nhau b. Ta có mối điểm M thuộc vào (1 ;2 ; 2 2 )M t t t∆ ⇒ + + − − và mối điểm M’ thuộc vào ' '(2 ';1 ';1)M t t∆ ⇒ + − ' (1 ' ; 1 ' ;3 2 )MM t t t t t⇒ = + − − − − + uuuuur để MM’ là đoạn vuông góc chung của ∆ và '∆ '. 0 6 6 0 ' 1 2 2 ' 0'. ' 0 MM u t t t tMM u = − − = ⇔ ⇔ ⇔ = = − + == uuuuur r uuuuur ur Vậy (0;1;0), '(1;2;1) ' (1;1;1)M M MM⇒ = uuuuur Do đó pt đường thẳng vuông goc chung của ∆ và '∆ là 1 x t y t x t = = + = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ . ĐÁP ÁN C â u 1 1.(2,5 điểm) a.)Tập xác định :R\{ }1− b.)Sự biến thiên: .)Chiều biến thiên: ( )21 2 x y + − =′ >0 với mọi x Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng R\{ }1− .)Cực trị :Hàm số không có cực trị .)Giới hạn: 1−= −∞→ Limy x ; 1−= +∞→ Limy x ; ∞= −→ Limy x 1 ĐT hàm số có tiệm cận đứng x=-1 ĐT hàm số có tiệm cận
File đính kèm:
- de thi thu tot nghiepco dap an.pdf