Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn thi: Toán − Đề số 15
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 4.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
1.Viết phương trình mặt cầu tầm I(-2;1;1) tiếp xúc với mặt phẳng: x+2y-2z+5=0
2.Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
SỞ GD & ĐT KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 15 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=0 2.Tìm m để đạt cực đại tại Câu 2. (3,0 điểm) 1.Tìm GTLN, GTNN của trên đoạn 2. Tính tích phân: 3. Giải bất phương trình: . Câu 3. (1,0 điểm) Cho tứ diện S.ABC có SA vuộng góc với mặt phẳng (ABC), SA=a, AB=AC=b, .Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC. II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz 1.Viết phương trình mặt cầu tầm I(-2;1;1) tiếp xúc với mặt phẳng: x+2y-2z+5=0 2.Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và . Câu 5.a (1.0 điểm) Giải phương trình: trên tập . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4.b (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho d: và hai mặt phẳng ; .Lập phương trình mặt cầu tâm I thuộc đường thằng d và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng và . Câu 5.b (1.0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thi của các hàm số: , , Hết ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 1.5 1) Tập xác định: 2) Sự biến thiên của hàm số: a) Giới hạn: và b) Bảng biến thiên: Ta có: x -1 1 y' + 0 0 + y 0 Hàm số đồng biến trên các khoảng và , nghịch biến trên khoảng Hàm số đạt cực đại tại ,yCĐ =, đạt cực tiểu tại x=1, yCT = 3) Đồ thị: Điểm uốn: x 0 y” 0 + lồi U lõm () nhận làm điểm uốn Giao điểm với Oy: Giao điểm với Ox: nhận U làm tâm đối xứng. 0.25 0,25 0.25 0.5 0,25 2 Tìm m để đạt cực đại tại 0.75 Vậy phương trình y’=0 luôn có hai nghiệm phân biệt Gọi hai nghiệm đó là , với , Ta có bảng biến thiên x y' + 0 0 + y yCĐ yCT Như vậy, hàm số đạt cực đại tại Theo đề bài, Suy ra phương trình vô nghiệm Vậy không giá trị m nào thỏa mãn điều kiện đề bài. 0.25 0.25 0.25 2 1 1.Tìm GTLN, GTNN của trên đoạn 1.0 Hàm số liên tục trên đoạn Ta nhận hai giá tri x=2 và x=0 Khi đó: f(-1)=9 f(3)=25 f(2)=0 f(0)=6 Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Tính tích phân: 1.0 Đặt Đổi cận Suy ra 0.25 0.25 0.25 0.25 3 Giải bất phương trình: . 1.0 Điều kiện: Khi đó (1) So điều kiện ta được tập nghiệm của (1): 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC 1.0 Gọi I là trung điểm BC Ta có : cân tại A (AB=AC) có , suy ra đều Goi O là tâm đường tròn ngọai tiếp cũng là trọng tâm của nên OA=OB=OC Khi đó và Từ O dựng đường thẳng vuông góc (ABC) Vì nên mọi điểm trên đều cách đều A,B,C Mặt khác (cùng vuông (ABC) ) nên Trong (ASO) dựng (d) là đường trung trực của AS. nên cách đều A,S nên cách đều A,B,C Do đó, H cách đều A,B,C,S hay H là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC với bán kính R=SH=AH=BH=CH Ta có: , Xét AJHO: do cùng vuông với (ABC) do cùng nằm trong (ASO) và cùng vuông góc với AS Vậy Suy ra AJHO là hình bình hành Mà nên AJHO là hình chữ nhật Vậy Kết quả: Mặt cầu ngọai tiếp tứ diện SABC là (H,). 0.25 0.25 0.25 0.25 4a CTC 1 Viết phương trình mặt cầu tầm I(-2;1;1) tiếp xúc với mặt phẳng: x+2y-2z+5=0 1.0 Mặt phẳng (P): x+2y-2z+5=0 Vậy phương trình mặt cầu tâm I cần tìm là: 2 Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và . 1.0 có 1 vectơ pháp tuyến có 1 vectơ pháp tuyến nên Đặt M(0;0;12) là một điểm thuộc Vây, khoảng cách giữa và là khoảng cách giữa M và Vậy khoảng cách cần tìm là :. 0.25 0.25 0.25 0.25 5a Giải phương trình: trên tập . 1.0 (1) Đặt Khi đó, (1) thành Với t=1 thì Với thì Vậy tập nghiệm của (1) là : 0.25 0.25 0.25 0.25 4b CTNC 1 Lập phương trình mặt cầu tâm I thuộc đường thằng d và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng và . 1.0 Phương trình (d): ; Vì I thuộc (d) nên ta có thể đặt tọa độ I: Gọi R là bán kính mặt cầu cần tìm Mặt cầu (I;R) tiếp xúc với , Suy ra =(=R) Với thì , Vậy phương trình mặt cầu (I;R) Với thì ; Phương trình mặt cầu (I;R): 0.25 0.25 0.25 0.25 5b Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thi của các hàm số: , , 1.0 Phương trình hòanh độ giao điểm giữa và Với thì x=1, y=1 Với thì phương trình vô nghiệm Mặt khác, đường thẳng cắt trục tung tai Xem x là hàm của y thành thành Như vậy, gọi S là diện tích cần tìm thì 0,25 0,25 0,25 0,25 -------------------------Hết-------------------------
File đính kèm:
- De on TN so 15_chinh lai.doc