Đề thi thử Tốt nghiệp môn Sinh học - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Nguyễn Đáng
Câu 1: Một quần thể có cấu trúc di truyền :0,3AA + 0,5Aa +0,2aa.Tần số alen A và a lần lượt
A. p(A) = 0,8 ; q(a) = 0.2 B. p(A) = 0,2 ; q(a) = 0.8 C. p(A) = 0,55 ; q(a) = 0.45 D. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0.4
Câu 2: Mức độ giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại phản ánh:
A. nguồn gốc chung của sinh giới B. mức độ quan hệ giữa các nhóm loài
C. sự tiến hóa phân li D. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát sinh loài
Câu 3: Trình tự các thành phần của một Opêron gồm
A. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc
B. vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc
C. nhóm gen cấu trúc - vùng vận hành - vùng khởi động
D. nhóm gen cấu trúc - vùng khởi động - vùng vận hành
Câu 4: Thí nghiệm của Dodd trên ruồi giấm chứng minh sự hình thành loài bằng cách li nào?
A. Sinh thái B. Tập tính C. Địa lí D. Lai xa và đa bội hoá
Câu 5: Nguyên nhân tiến hóa theo quan niệm của ĐacUyn:
A. sự thay đổi của ngoại cảnh B. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật
C. biến dị cá thể D. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền
Câu 6: Cho tần số hoán vị gen : AB = 42% ; AC = 28% ; BC = 14%. Bản đồ gen là:
A. ABC B. BAC C. ACB D. CBA
Câu 7: Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là
B C D Câu A B C D 1 O O O O 11 O O O O 21 O O O O 31 O O O O 2 O O O O 12 O O O O 22 O O O O 32 O O O O 3 O O O O 13 O O O O 23 O O O O 33 O O O O 4 O O O O 14 O O O O 24 O O O O 34 O O O O 5 O O O O 15 O O O O 25 O O O O 35 O O O O 6 O O O O 16 O O O O 26 O O O O 36 O O O O 7 O O O O 17 O O O O 27 O O O O 37 O O O O 8 O O O O 18 O O O O 28 O O O O 38 O O O O 9 O O O O 19 O O O O 29 O O O O 39 O O O O 10 O O O O 20 O O O O 30 O O O O 40 O O O O Câu 1: Một quần thể có cấu trúc di truyền :0,3AA + 0,5Aa +0,2aa.Tần số alen A và a lần lượt A. p(A) = 0,8 ; q(a) = 0.2 B. p(A) = 0,2 ; q(a) = 0.8 C. p(A) = 0,55 ; q(a) = 0.45 D. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0.4 Câu 2: Mức độ giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại phản ánh: A. nguồn gốc chung của sinh giới B. mức độ quan hệ giữa các nhóm loài C. sự tiến hóa phân li D. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát sinh loài Câu 3: Trình tự các thành phần của một Opêron gồm A. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc B. vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc C. nhóm gen cấu trúc - vùng vận hành - vùng khởi động D. nhóm gen cấu trúc - vùng khởi động - vùng vận hành Câu 4: Thí nghiệm của Dodd trên ruồi giấm chứng minh sự hình thành loài bằng cách li nào? A. Sinh thái B. Tập tính C. Địa lí D. Lai xa và đa bội hoá Câu 5: Nguyên nhân tiến hóa theo quan niệm của ĐacUyn: A. sự thay đổi của ngoại cảnh B. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật C. biến dị cá thể D. CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền Câu 6: Cho tần số hoán vị gen : AB = 42% ; AC = 28% ; BC = 14%. Bản đồ gen là: A. ABC B. BAC C. ACB D. CBA Câu 7: Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là A. thể song dị bội B. thể song nhị bội C. thể tứ bội D. thể tứ bội khác nguồn Câu 8: Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là: A. Hình thành các chất hữu cơ từ vô cơ B. Hình thành axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ C. Hình thành các tế bào sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ D. Hình thành vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên Câu 9: Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên: A. phân bố đồng đều B. phân bố ngẫu nhiên C. phân bố theo nhóm D. phân bố theo độ tuổi Câu 10: Các gen phân li độc lập,tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng. Phép lai AaBbDd x aaBbDD cho kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ : A. 9/16 B. 3/16 C.1/4 D. 3/8 Câu 11: Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng? A. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối. B. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thể. C. Một phần năng lượng mất qua chất thải (phân, nước tiểu...). D. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng (lá rụng, xác lột...). Câu 12: Bộ NST lưỡng bội của cà độc dược 2n = 24. Một tế bào nguyên phân liên tiếp 5 lần, các tế bào tạo ra có tất cả 832 NST. Tế bào trên thuộc dạng: A. thể tứ bội B. thể bốn C. thể tam bội D. thể ba Câu 6: Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng sinh vật nào? A. Thực vật B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa C. Động vật D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển Câu 13: Quần xã ổn định có đặc điểm gì? A. Thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài cao B. Thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài thấp C. Thường có số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong mỗi loài cao D. Thường có số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể trong mỗi loài thấp Câu 14: Tảo giáp nở hoa gây độc cho các loài cá và tôm sống ở gần là ví dụ về quan hệ: A. đối kháng B. ức chế-cảm nhiểm C. cạnh tranh D. sinh vật này ăn sinh vật khác Câu 15: Đột biến trong cấu trúc của gen A. được biểu hiện ngay ra kiểu hình. B. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình. C. biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp tử D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử Câu 16: Một gen ở nhân sơ có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến này tự nhân đôi thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là A. A = T = 524 ; G = X = 676 B. A = T = 526 ; G = X = 674 C. A = T = 676 ; G = X = 524 D. A = T = 674; G = X = 526 Câu 17: Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế: A. Cách li sinh cảnh B. Cách li cơ học C. Cách li tập tính D. Cách li trước hợp tử Câu 18: Gen đa hiệu là gì? A. Gen tạo ra nhiều mARN B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao Câu 19: Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài tồn tại và phát triển lâu dài gọi là: A. giới hạn sinh thái của loài B. ổ sinh thái của loài C. nơi ở của loài D. giới hạn chịu đựng của loài Câu 20 : Trong các phép lai sau, phép lai nào có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất? A. AaBbDd x AABbDd B. AABBDD x aabbdd C. AaBBDd x AabbDd D. AaBbDd x AaBbDd Câu 21: Bệnh phêninkêtô niệu ở người do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng đứa con trai đầu lòng của họ bị bệnh. Xác suất để sinh đứa tiếp theo là con gái không bị bệnh là A. 3/8 B. 1/2 C. 3/4 D. 1/4 Câu 22: Nhiều đột biến điểm thay thế cặp nuclêôtit hầu như vô hại ở sinh vật là do mã di truyền có tính: A. đặc hiệu B. liên tục C. thoái hóa D. phổ biến Câu 23: Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật là A. liên kết gen B. hoán vị gen C. phân li độc lập D. tương tác gen Câu 24: Dạng vượn người có nhiều đặc điểm giống người nhất là: A. Tinh tinh B. Đười ươi C. Gôrila D. Vượn Câu 25: Một loài thực vật nếu có cả 2 gen A và B trong cùng một kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác cho màu hoa trắng. Lai phân tích cá thể có 2 cặp gen dị hợp thì kết quả phân tính ở F2 là: A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng D. 100% hoa đỏ Câu 26: Gen phân mảnh thường có ở sinh vật nhân thực gồm các đoạn: A. êxôn không mã hóa axitamin xen kẻ với intron mã hóa axitamin B. êxôn mã hóa axitamin xen kẻ với intron không mã hóa axitamin C. từ nhiều đoạn intron xen kẻ nhau D. từ nhiều đoạn exôn xen kẻ nhau Câu 27: Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là: A. thực vật " thỏ " người. B. thực vật " người. C. thực vật " động vật phù du" cá nhỏ" cá lớn " người. D. thực vật " cá " vịt " người. Câu 28: Ở cà chua alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với a qui định quả màu vàng.Tỉ lệ quả vàng thu được khi cho lai 2 cây cà chua tứ bội Aaaa và AAaa là: A. 1/4 B. 1/8 C. 1/12 D. 1/36 Câu 29: Tăng trưởng kích thước của quần thể trong môi trường không bị giới hạn có đặc điểm A. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học,đường cong tăng trưởng hình chữ S B. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học,đường cong tăng trưởng hình chữ J C. Tăng trưởng giảm,đường cong tăng trưởng hình chữ S D. Tăng trưởng giảm,đường cong tăng trưởng hình chữ J Câu 30: Bệnh mù màu ở người do đột biến lặn nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.Người chồng có bố bình thường , mẹ không mang gen bệnh. Người vợ có bố bị mù màu và mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sẽ thế nào? A. 100% con gái không bệnh, 100% con trai bệnh B. 100% con trai và gái đều không bệnh C. 50% con trai không bệnh, 50% con trai bệnh , 50% con gái không bệnh, 50% con gái bệnh D. 100% con gái không bệnh, 50% con trai không bệnh, 50% con trai bệnh Câu 31: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng: A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. Câu 32: Quá trình nhân đôi của ADN được thực hiện theo nguyên tắc: A. bán bảo tồn và nửa gián đoạn B. bổ sung và gián đoạn C. bán bảo tồn và gián đoạn D. bổ sung và bán bảo tồn Câu 33: Cừu Đôly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với : A. cừu cho trứng B. cừu cho nhân C. cừu mẹ D. cừu cho nhân và cho trứng Câu 34: Sự hóa đen của bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp là kết quả của: A. chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể bướm B. chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy C. sự biến đổi phù hợp màu sắc của bướm với môi trường D. ảnh hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy Câu 35: Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác để tạo hàng loạt nhiều con có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp: A. nhân bản vô tính động vật B. Cấy truyền hợp tử C. công nghệ sinh học tế bào D. cấy truyền phôi Câu 36: Cây ưa sáng có đặc điểm gì về hình thái, giải phẩu? A. Phiến lá dày và mô giậu rất phát triển B. Phiến lá dày và có Mô giậu kém phát triển C. Lá lớn, có màu đậm D. Lục lạp có kích thước lớn Câu 37: Vùng mã hóa của gen có chiều dài 4080A0. Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ gen trên: A. 398 axitamin B. 799 axitamin C. 399 axitamin D. 798 axitamin Câu 38: Quá trình nhân đôi của ADN được thực hiện theo nguyên tắc: A. bán bảo tồn và nửa gián đoạn B. bổ sung và gián đoạn C. bán bảo tồn và gián đoạn D. bổ sung và bán bảo tồn Câu 39: Khi lai 2 thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu được F1 đồng loạt bí dẹt, F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt / 6 tròn / 1 dài. Kiểu gen của thế hệ P có thể là: A. AABB x aabb B. AaBb x AaBb C. AABB x
File đính kèm:
- de thi thu tn 2011.doc