Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Số đồng phân của C3H9N lμ
A. 5 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 3 chất.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DanFanMaster@gmail.com ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Mụn Húa học Thời gian làm bài: 60 phỳt (40 cõu trắc nghiệm) Cõu 1: Số đồng phân của C3H9N lμ A. 5 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 3 chất. Cõu 2: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Cụng thức của cỏc monome để khi trựng hợp hoặc trựng ngưng tạo ra cỏc polime trờn lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. Cõu 3: Cho sơ đồ chuyển húa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic. Cõu 4: Đốt cháy hoμn toμn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít CO2;1,344 lít N2 vμ 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử lμ A. C2H5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. CH5N. Cõu 5: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đ−ợc 13,2 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối l−ợng brom đã phản ứng lμ A. 28,8 gam. B. 19,2 gam. C. 7,26 gam. D. 9,6 gam. Cõu 6: Cú thể dựng Cu(OH)2 để phõn biệt được cỏc chất trong nhúm A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. CH3COOH, C2H3COOH. C. C3H7OH, CH3CHO. D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. Cõu 7: Trung hoμ 1 mol ỏ- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hμm l−ợng clo lμ 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X lμ A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. Cõu 8: Trùng hợp hoμn toμn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích –CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên lμ A. 6,02.1022. B. 6,02.1020. C. 6,02.1021. D. 6,02.1023. Cõu 9: Hợp chất thơm khụng phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. p-CH3C6H4OH. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OH. Cõu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là A. CH4, C6H5-NO2. B. C2H2, C6H5-CH3. C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. D. C2H2, C6H5-NO2. Cõu 11: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH vμ C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử lμ A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. quì tím. D. natri kim loại. Cõu 12: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cỏch đun núng phenol (dư) với dung dịch A. CH3COOH trong mụi trường axit. B. CH3CHO trong mụi trường axit. C. HCOOH trong mụi trường axit. D. HCHO trong mụi trường axit. Cõu 13: Một trong những điểm khỏc nhau giữa protein với gluxit và lipit là A. protein luụn cú khối lượng phõn tử lớn hơn. B. phõn tử protein luụn cú chứa nguyờn tử nitơ. C. phõn tử protein luụn cú nhúm chức -OH. D. protein luụn là chất hữu cơ no. Cõu 14: Trong phõn tử của cỏc cacbohyđrat luụn cú A. nhúm chức axit. B. nhúm chức xetụn. C. nhúm chức ancol. D. nhúm chức anđehit. Cõu 15: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng lμ 90% thì khối l−ợng polime thu đ−ợc lμ A. 5,3 gam. B. 7,3 gam. C. 4,3 gam. D. 6,3 gam. Cõu 16: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là: A. CH3 - CH2 - COOH. B. CH3 - CH2-CHO. C. CH3 - CH(NH2) - CH3. D. CH3 - CH2 - OH. Cõu 17: Để trung hũa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dóy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cụng thức phõn tử của axit đú là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Cõu 18: Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. Cõu 19: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất lμ CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (d−, đun nóng) thu đ−ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X A. C3H6O3. B. C5H10O5. C. C2H4O2. D. C6H12O6. Cõu 20: Trong số cỏc loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n(1).[-NH-(CH2)5-CO-]n(2).[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). Cõu 21: Hai chất đồng phõn của nhau là A. glucozơ và mantozơ . B. fructozơ và glucozơ . C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và mantozơ. Cõu 22: Để tỏch riờng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dựng cỏc hoỏ chất (dụng cụ, điều kiện thớ nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khớ CO2. B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khớ CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khớ CO2. D. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khớ CO2. Cõu 23: Nhóm mμ tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) lμ A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. C. C2H4, CH4, C2H2. D. Tinh bột, C2H4, C2H2. Cõu 24: Nhúm cú chứa dung dịch (hoặc chất) khụng làm giấy quỳ tớm chuyển sang màu xanh A. NH3, anilin. B. NaOH, CH3-NH2. C. NaOH, NH3. D. NH3, CH3-NH2. Cõu 25: Chất khụng cú khả năng tham gia phản ứng trựng hợp là A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren. Cõu 26: Chất khụng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. Cõu 27: Chất khụng cú khả năng làm xanh nước quỳ tớm là A. natri hiđroxit. B. amoniac. C. anilin. D. natri axetat. Cõu 28: Đun núng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thỡ khối lượng Ag tối đa thu được là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam. Cõu 29: Chất vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng với NaOH là A. CH3 - CH2 - COO-CH3. B. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. C. CH3-COO- CH2 - CH3. D. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. Cõu 30: Cỏc ancol no đơn chức tỏc dụng được với CuO nung núng tạo anđehit là A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 1. Cõu 31: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tớnh ta cú thể dựng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và CuO. Cõu 32: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d−). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ−ợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng lμ 80% thì giá trị của m lμ A. 8,928 gam. B. 12,5 gam C. 11,16 gam. D. 13,95 gam. Cõu 33: Thuốc thử dựng để nhận biết cỏc dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong cỏc lọ mất nhón là A. quỳ tớm, dung dịch Br2. B. quỳ tớm, dung dịch Na2CO3. C. quỳ tớm, Cu(OH)2. D. quỳ tớm, dung dịch NaOH. Cõu 34: Khi trùng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất lμ 80%, ngoμi amino axit d− ng−ời ta còn thu đ−ợc m gam polime vμ 1,44 gam n−ớc. Giá trị của m lμ A. 5,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,56 gam. D. 4,25 gam. Cõu 35: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần lμ A. (1), (2), (3). B. (2), (1), (3). C. (3), (1), (2). D. (2), (3), (1). Cõu 36: Anken khi tỏc dụng với nước (xỳc tỏc axit) cho duy nhất một ancol là A. CH2 = C(CH3)2. B. CH2 = CH - CH3. C. CH2 = CH - CH2 - CH3. D. CH3 - CH = CH - CH3. Cõu 37: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với Na dư thu được 3,36 lớt H2 (đktc). Hai ancol đú là A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C4H9OH và C5H11OH. D. CH3OH và C2H5OH. Cõu 38: Công thức cấu tạo của alanin lμ A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. C6H5NH2. Cõu 39: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) cú mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quỏ trỡnh là 78% thỡ khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 465 gam. C. 546 gam. D. 564 gam. Cõu 40: Mantozơ, xenlulozơ vμ tinh bột đều có phản ứng A. tráng g−ơng. B. thuỷ phân trong môi tr−ờng axit. C. mμu với iốt. D. với dung dịch NaCl. -----------------Hết-----------------
File đính kèm:
- DE THI THU TN SO 2.doc