Đề thi thử Tốt nghiệp môn Hóa học lần 1 năm 2010 trường THPT Dân lập Hiệp Hòa 1
Câu 6. Cation M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Na+. B. Li+. C. K+. D. Rb+.
Câu 7. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 18,9 gam. B. 25,2 gam. C. 23,0 gam. D. 20,8 gam.
Câu 8. Este đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). D. CnH2n -3COOH (n ≥ 2).
Câu 9. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ nilon-6,6.
Câu 27. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. SO42-, Cl-. B. HCO3-, Cl-. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 28. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2. Câu 29. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 59,20. B. 36,16. C. 46,40. D. 34,88. Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, anđehit axetic. D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 31. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 32. Chất không có tính chất lưỡng tính là. A. Al(OH)3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al2O3. Câu 33. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí hiđrô ở đktc. Kim loại X là: A. Sr B. Ba. C. Mg. D. Ca. Câu 34. Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức là H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là: A. Axit 2-amonopentanđioic. B. Axit 2-amonohexanđioic. C. Axit 2-amonopropanđioic. D. Axit 2-amonobutanđioic. Câu 35. Cation M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. K+. B. Rb+. C. Na+. D. Li+. Câu 36. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. cho proton. B. bị khử. C. bị oxi hoá. D. nhận proton. Câu 37. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là A. 25,2 gam. B. 18,9 gam. C. 23,0 gam. D. 20,8 gam. Câu 38. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 360 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 250 gam. Câu 39. Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là. A. 15. B. 14. C. 16. D. 13. Câu 40. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 5,6 B. 6,4 C. 3,4 D. 4,4 ---------------------------------------Hết---------------------------------------- SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT DÂN LẬP HIỆP HOÀ 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC (Thời gian làm bài 60 phút) Mã đề: 259 Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Ba=137, Ca=40, Br=80, N=14, Mg=24, Zn=65, Mn=55) Câu 1. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng là: A. 50%. B. 62,5%. C. 70%. D. 75%. Câu 2. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. rượu no đa chức. B. este no đơn chức. C. axit no đơn chức. D. axit không no đơn chức. Câu 3. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí hiđrô ở đktc. Kim loại X là: A. Ca. B. Ba. C. Sr D. Mg. Câu 4. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 5. Chất không phản ứng với NaOH là A. axit clohidric. B. phenol. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 6. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 7. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Ba, K. C. Ba, Fe, K. D. Be, Na, Ca. Câu 8. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của a là: A. 15,00. B. 30,00. C. 13,50. D. 20,00. Câu 9. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4 B. 5,6 C. 3,4 D. 4,4 Câu 10. Cho các phản ứng: H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-. H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính chất lưỡng tính. B. có tính oxi hóa và tính khử. C. chỉ có tính bazơ. D. chỉ có tính axit. Câu 11. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. phenol lỏng. B. dầu hỏa. C. nước. D. rượu etylic. Câu 12. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. K. C. Rb. D. Na. Câu 13. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat. Câu 15. Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. axit - bazơ. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. trùng hợp. Câu 16. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl. Câu 17. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 18. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit a-aminoisovaleric. D. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. Câu 19. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. protein. Câu 20. Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là. A. 14. B. 13. C. 15. D. 16. Câu 21. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 22. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Al, Mg B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe. Câu 23. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat. Câu 24. Oxi hoá hoàn toàn 1 tấn olein (glixerol tri oleat) V lít bằng hiđrô (đktc), xúc tác Ni. Giá trị của V là: A. 7601,8. B. 7,6018. C. 76018. D. 60,18. Câu 25. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 26. Cho α-aminoaxit mạch thẳng A có công thức là H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là: A. Axit 2-amonohexanđioic. B. Axit 2-amonopentanđioic. C. Axit 2-amonopropanđioic. D. Axit 2-amonobutanđioic. Câu 27. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton. Câu 28. Chất không có tính chất lưỡng tính là. A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3. Câu 29. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 0,85 gam. B. 7,65 gam. C. 8,15 gam. D. 8,10 gam. Câu 30. Cation M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Li+. B. Na+. C. K+. D. Rb+. Câu 31. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là A. R2O3. B. RO. C. R2O. D. RO2. Câu 32. Este đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0). C. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). D. CnH2n -3COOH (n ≥ 2). Câu 33. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 270 gam. B. 300 gam. C. 250 gam. D. 360 gam. Câu 34. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. CH5N B. C3H9N C. C2H5N D. C3H7N Câu 35. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 46,40. B. 59,20. C. 34,88. D. 36,16. Câu 36. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. HCO3-, Cl-. B. Ca2+, Mg2+. C. SO42-, Cl-. D. Na+, K+. Câu 37. Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. Câu 38. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam. Câu 39. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. kim loại Na. B. dung dịch Br2. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH. Câu 40. Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là A. FeO, Fe2O3. B. Fe2O3, Fe2(SO4)3. C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe(OH)2, FeO. ---------------------------------------Hết---------------------------------------- SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT DÂN LẬP HIỆP HOÀ 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC (Thời gian làm bài 60 phút) Mã đề: 293 Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Ba=137, Ca=40, Br=80, N=14, Mg=24, Zn=65, Mn=55) Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
File đính kèm:
- De Thi DH Hay Co Dap AN.doc