Đề thi thử tốt nghiệp bt-Thpt môn:hoá học lần 4 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Sau khi đun nóng đến ngừng phản ứng một cốc nước có chứa: 0,3 mol Na+, 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Mg2+, 0,6 mol HCO , 0,1 mol Cl và 0,1 mol SO thì sẽ thu được:

A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu.

C. Nước mềm. D. Nước nguyên chất

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp bt-Thpt môn:hoá học lần 4 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRUNG TÂM GDTX HƯƠNG KHÊ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP BT-THPT 
MÔN:HOÁ HỌC LẦN 4(09-10)
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Sau khi đun nóng đến ngừng phản ứng một cốc nước có chứa: 0,3 mol Na+, 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Mg2+, 0,6 mol HCO, 0,1 mol Clvà 0,1 mol SO thì sẽ thu được:
A. Nước cứng tạm thời.	B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước mềm.	D. Nước nguyên chất.
Câu 2: . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi được m gam chất rắn, giá trị của m là:
A. 42 gam.	B. 24 gam.	C. 23 gam.	D. 32 gam.
Câu 3: Có 3 chất bột rắn riêng biệt đã được nhuộm cùng màu là: Fe, Fe2O3, FeO. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể phân biệt đồng thời 3 chất bột trên?
A. Dung dịch FeCl3.	B. Dung dịch CuSO4.	C. Dung dịch HCl.	D. Dung dịch AgNO3.
Câu 4: Cho sơ đồ: CH3COOC2H5 XYCao su buna. X,Y tương ứng là:
A. C2H5OH, CH2=CH-CH=CH2.	B. CH3COOH, CH3CH=CHCH3.
C. CH3COOH, CH2=CH-CH=CH2.	D. C2H5OH, CH3CH=CHCH3.
Câu 5: Tầng ozoncó tác dụng bảo vệ trái đất đang bị mỏng dần, một trong những thủ phạm chính gây ra lỗ thủng tầng ozon là:
A. Khí cacbonic(CO2).	B. Khí Metan(CH4).
C. Chất sinh hàn(CFC).	D. Khí sunfurơ(SO2).
Câu 6: Khi điện phân nóng chảy MgCl2, tại catot có quá trình:
A. Oxi hoá ion Mg2+ về kim loại Mg.	B. Khử ion Mg2+ về kim loại Mg.
C. Khử kim loại Mg về ion Mg2+.	D. Oxi hoá kim loại Mg về ion Mg2+.
Câu 7: Cao su thiên nhiên (lấy từ mủ cây heveabrasiliensis) là:
A. Poliisopren có cấu trúc điều hoà.	B. Polibutađien có cấu trúc điều hoà.
C. Poliisopren có cấu trúc không diều hoà.	D. Polibutađiencó cấu trúc không điều hoà.
Câu 8: Trong cac chất: CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2 chất có lực bazơ mạnh nhất là:
A. NH3.	B. CH3NH2.	C. C2H5NH2.	D. C6H5NH2.
Câu 9: Chất X có công thức C4H9O2N, X tác dụng với NaOH thu được chất Y có công thức C2H4O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH2-CH2COOH.	B. H2N-CH2CH2COOC2H5.
C. H2N-CH2COOC2H5.	D. CH3-CH(NH2)COOCH3.
Câu 10: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaHCO3?
A. HCl.	B. NaOH.	C. KOH.	D. K2CO3.
Câu 11: Trong các chất CH3COONa, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. Chất ít tan trong nước nhất là :
A. CH3COONa.	B. CH3COOC2H5.	C. CH3COOH.	D. C2H5OH.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.	B. HCl.	C. Na2CO3.	D. Na3PO4.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cả 3 phương pháp(nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân trong dung dịch)?
A. Mg.	B. Na.	C. Cu.	D. Al.
Câu 14: Để khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO ở nhiệt độ cao cần vừa hết 8,96 lít CO(đktc). Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:
A. 17,6 gam.	B. 21,8 gam.	C. 9,6 gam.	D. 19,6 gam.
Câu 15: Cho hỗn hợp Kali và nhôm vào nước, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X chứa chất tan:
A. KOH.	B. KAlO2 và KOH.	C. KOH và Al(OH)3.	D. KAlO2.
Câu 16: Cho 33,6 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 13,44 lít khí(ở đktc). Kim loại M là:
A. Al.	B. Fe.	C. Mg.	D. Zn.
Câu 17: Cách nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Ca?
A. Điện phân dung dịch CaCl2.	B. Dùng Na đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
C. Dùng CO khử CaO ở nhiệt độ cao.	D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 18: Dãy nào gồm các hợp chất đều có thể tác dụng được với NaOH?
A. H2Cr2O7,CrO, Cr2O3, CrO3.	B. K2Cr2O7, CrO, Cr2O3,CrO3.
C. CrCl3, CrO, Cr2O3, H2Cr2O7.	D. H2Cr2O7, H2CrO4, Cr2O3, CrO3.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Na2CO3.	B. FeCl3.	C. NaCl.	D. AlCl3.
Câu 20: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Ba(NO3)2, Na2CO3, NaOH, Ca(HCO3)2.	B. Fe, BaO, NaCl, KOH.
C. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.	D. Zn, (NH4)2CO3, CH3COOH, Ba(OH)2.
Câu 21: Khi cho từ từ tới dưdung dịch HCl vào cốc đựng dung dịch NaAlO2 thì trong cốc:
A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó hoá thành đỏ nâu.
C. Xuất hiện kết tủa trắng, không bị hoà tan.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 22: Đung nóng este X có công thức phân tử C4H6O2 với dung dịch NaOH ta thu được anđehit. Este X có tên là:
A. Metyl acrilat.	B. Vinyl axetat.	C. Propyl fomiat.	D. Metyl propionat.
Câu 23: Cho 3,36 lít CO2(đktc) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan:
A. Na2CO3.	B. Na2CO3, NaHCO3.	C. NaHCO3.	D. NaOH, Na3CO3.
Câu 24: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm: Fe2O3, Al2O3, CuO, Na2O nung nóng thì ta sẽ thu được hỗn hợp gồm bao nhiêu kim loại?
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2(đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2.	B. C5H10O2.	C. C2H4O2.	D. C4H8O2.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Cu?
A. H2SO4 đặc nóng.	B. FeCl2.	C. AgNO3.	D. Fe2(SO4)3.
Câu 27: Khi thuỷ phân đến cùng chất nào dưới đây sẽ cho ra phân tử alanin?
A. -[-HN-CH(CH3)-CO-]-.	B. -[-HN-CH2-CO-]-.
C. -[-HN-CH(NH2)-CO-]-.	D. -[-HN-CH2-CH2-CO-]-.
Câu 28: Cho thanh sắt có khối lượng 100 gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng thanh kim loại là:
A. 104,4 gam.	B. 106,4 gam.	C. 111,6 gam.	D. 100,8 gam.
Câu 29: Chất nào sau đây không tác dụng được với NaOH?
A. CH3COOC2H5.	B. C6H5OH.	C. NH2-CH2COOH.	D. C2H5OH.
Câu 30: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất: NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3 chỉ bằng một kim loại là:
A. Al.	B. Ba.	C. Mg.	D. Na.
Câu 31: Nguyên tử nguyên tố nào có cấu hình electron 1s22s22p63s2?
A. Na.	B. K.	C. Mg.	D. Ca.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau: CrXYCr(OH)3. X,Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Cr2O3, CrCl3.	B. Cr2S3, CrO.	C. CrCl2, Cr2O3.	D. CrCl3, Cr2O3.
Câu 33: . Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm CH3NH2, NH2-CH2-COOH, CH3COOH ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH.	B. Quì tím.	C. CaCO3.	D. Dung dịch HCl.
Câu 34: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, Na, NaOH. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 35: Số đồng phân este có công thức C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol bậc một là:
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 36: Chất rắn bị hoà tan trong dung dịch HCl loãng hoặc dung dịch H2SO4 loãng là:
A. PbS.	B. AgCl.	C. FeS.	D. CuS.
Câu 37: Từ xenlulozơ qua ít nhất mấy phản ứng để có thể điều chế được axit axetic ?
A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 38: Khi phản ứng với ion Fe2+ trong môi trường axit H2SO4 loãng dư. Lí do nào sau đây khiến dung dịch KMnO4 bị nhạt màu?
A. MnO bị Fe2+ oxi hoá về MnO2.	B. MnO bị Fe2+ oxi hoá Mn2+.
C. MnO bị Fe2+ khử về Mn2+.	D. MnO bị Fe2+ khử về MnO2.
Câu 39: Khi phản ứng với chất nào dưới đây, glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Với Cu(OH)2/OH-.	B. Với AgNO3/NH3.	C. Với H2/Ni, t0.	D. Với (CH3CO)2O.
Câu 40: Phản ứng nào sau đây được dùng để hàn, vá đường ray xe lửa bị “Mọt”?
A. 3FeSO4+2AlAl2(SO4)3 + 3Fe.	B. Fe2O3 +3H22Fe + 3H2O.
C. Fe2O3 +3CO2Fe +3CO2.	D. Fe2O3 + 2AlAl2O3 +2Fe.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTN.4_HOÁ HỌC.4_628.doc
Giáo án liên quan