Đề thi thử số 5 môn hóa (thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. Đề hiđrat hóa ancol X bậc III thu được hai anken có công thức phân tử là C5H10. Hãy cho biết anken nào là sản phẩm chính? A. pent-2-en B. 3-metylbut-1-en C. 2-metylbut-2-en D. 2-metylbut-1-en
Câu 2. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong đó số mol Fe bằng số mol Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy khối lượng hỗn hợp X là:
A. 16,8 gam B. 21,6 gam C. 28,8 gam D. 14,4 gam
Vậy hỗn hợp X gồm: A. C2H2 và C4H8 B. C2H4 và C3H4 C. C2H4 và C4H6 D. C2H2 và C3H6 Câu 4. Cho 13,44 lít khí Cl2 (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là: A. 0,32M B. 0,48M C. 0,24M D. 0,20M Câu 5. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây làm thay đổi hằng số điện ly của chất điện ly ? A. nồng độ B. nhiệt độ C. áp suẩt D. chất xúc tác Câu 6. Cho 8,8 gam etyl axetat vào 100,0 ml dung dịch KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là: A. 4,1 gam B. 4,9 gam C. 9,3 gam D. 8,5 gam Câu 7. Hãy cho biết từ hai aminoaxit là Alanin và Glyxin, người ta có thể tổng hợp được bao nhiêu tripeptit mạch hở chứa đồng thời cả hai aminoaxit đó ? A. 3 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 8. Cho các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 13); M (Z = 20). Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố đó? A. Y < M < X B. M < Y < X C. Y < X < M D. X < Y < M Câu 9. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. amilozơ + AgNO3/NH3, t0 B. amilozơ + I2 (t0 thường) C. amilozơ + (CH3CO)2O D. amilozơ + H2O (xt H+, t0) Câu 10. Cho các chất sau: (1) metyl amin; (2) benzyl amin; (3) đimetyl amin; (4) N-Metyl anilin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các amin đó? A. (2) < (4) < (1) < (3) B. (4) < (2) < (1) < (3) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4) Câu 11. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ Câu 12. Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. C. HCOONa, CHºC-COONa và CH3-CH2-COONa. D. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHºC-COONa. Câu 13. Tiến hành trùng ngưng 8,9 gam alanin thì thu được 5,77 gam peptit và 1,35 gam H2O. Vậy hiệu suất phản ứng trùng ngưng là : A. 80% B. 75% C. 85% D. 70% Câu 14. Một hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 cho vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa ba chất tan và còn lại một phần Cu không tan. Hãy cho biết các chất tan trong dung dịch Y. A. CuCl2, FeCl2, HCl B. FeCl3, CuCl2, HCl C. FeCl3, FeCl2, CuCl2 D. FeCl3, FeCl2, HCl Câu 15. Đề hiđrat hóa ancol đơn chức X thu được chất hữu cơ Y. Tỷ khối của Y so với X là 0,75. Vậy công thức của ancol X là: A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H7OH D. C4H9OH Câu 16. Hãy cho biết, khi điện phân nóng chảy NaOH, tại anot xảy ra quá trình nào sau đây? A. Na+ + e ® Na B. 2H2O + 2e ® 2OH- + H2 C. 4OH- ® O2 + 2H2O + 4e D. 2H2O ® O2 + 4H+ + 4e Câu 17. Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại M là: A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg Câu 18. Cho sơ đồ sau : muối X ® Y + Z + G (1) ; CO + Y ® kim loại M + CO2 (2). Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây: A. Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Fe(OH)2 D. CuCO3 Câu 19. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc) . Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5,0.10-5 mol/(l.s) B. 1,0.10-3 mol/(l.s) C. 5,0.10-4 mol/(l.s) D. 2,5.10-4 mol/(l.s) Câu 20. Có các hóa chất sau: MnO2, H2SO4 đặc, NaCl; Zn và NaOH. Bằng cách cho các hóa chất đó tác dụng trực tiếp với nhau có thể điều chế được dãy khí nào sau đây? A. HCl, SO2, H2 và O2 B. Cl2, HCl, O2 và H2 C. H2, Cl2, SO2 và O2 D. Cl2, HCl, SO2 và H2 Câu 21. Hãy cho saccarozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây? A. H2O/H+, t0 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3, t0 D. (CH3CO)2O Câu 22. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. propilen B. but-1-en C. but-2-en D. xiclopropan Câu 23. Có các dung dịch không màu, mất nhãn sau: NaOH, NaNO3, NaCl, Na2S. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó? A. Fe(NO3)3 B. HCl C. AgNO3 D. Pb(NO3)2 Câu 24. Cho sơ đồ sau : Mx(CO3)y MxOy MCl2y/x M Hãy cho biết Mx(CO3)y có thể tương ứng với muối nào sau đây ? A. FeCO3 B. K2CO3 C. Na2CO3 D. CaCO3 Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức và một anđehit no hai chức mạch hở tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol hỗn hợp X. Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 2a mol hỗn hợp X thì thu được 4a mol CO2 và 3a mol H2O. Vậy công thức của hai anđehit là : A. C2H3CHO và OHC-CHO B. HCHO và OHC-CHO C. CH3CHO và OHC-CH2-CHO D. HCHO và OHC-CH2-CHO Câu 26. Hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 4,0 gam S. Nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Tính thể tích khí SO2 thoát ra (đktc) A. 11,76 lít B. 10,08 lít C. 13,44 lít D. 11,20 lít Câu 27. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không đúng? A. C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl B. C6H5CH2Cl + H2O C6H5CH2OH + HCl C. C6H5Cl + NaOH (đặc) C6H5OH + NaCl D. CH2=CH-Cl + NaOH (đặc) CH3CHO + NaCl Câu 28. Hợp chất X có chứa C, H, Cl với % khối lượng C, H, Cl tương ứng là:31,86%; 5,31%; 62,83%. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 29. Cho khí CO2 tác dụng với các dung dịch chất sau: C6H5ONa, K2CO3, NaClO, KClO3, NaOH,C6H5NH3Cl. Số chất phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 30. Có các axit sau: (1) CH2=CHCOOH; (2) CH3COOH; (3) CHºCCOOH; (4) CH3CH2COOH. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính axit của các chất đó? A. (4) < (2) < (1) < (3) B. (2) < (4) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (2) < (4) < (1) < (3) Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O2. X không tác dụng với Na nhưng khi cho X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được số mol Ag gấp đôi số mol X đã phản ứng. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na dư thu được số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 32. Hãy cho biết có bao nhiêu xeton mạch hở có công thức phân tử là C5H8O? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 33. Hãy cho biết polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp ? A. tơ axetat B. tơ nilon-6,6 C. tơ lapsan D. tơ nitron Câu 34. Hòa tan hết 4,52 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau dung dịch dư. Sau phản ứng thu được 1,54 lít CO2 ( ở 27,30C và 0,8 atm). Vậy công thức của 2 muối là: A. SrCO3 và BaCO3 B. CaCO3 và SrCO3 C. BeCO3 và MgCO3 D. MgCO3 và CaCO3 Câu 35. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 ® (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 ® (3) Na2SO4 + BaCl2 ® (4) H2SO4 + BaSO3 ® (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ® (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ® Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là : A. (3), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6). Câu 36. Cho axit cacboxylic X tác dụng với NaHCO3 dư thu được số mol CO2 gấp đôi số mol X đã phản ứng. Mặt khác, để trung hòa 100,0 gam dung dịch axit X nồng độ 5,2% cần 100,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của axit là: A. HOOC-CH2-COOH B. HOOC-COOH C. HOOC-C2H4-COOH D. CH2=CH-COOH Câu 37. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 38. Cho a gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit propionic tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy vào dung dịch vôi trong dư thu được 25,0 gam kết tủa. Tính thể tích O2 (đktc) đã dùng cho phản ứng cháy là: A. 6,16 lít B. 5,60 lít C. 8,40 lít D. 7,84 lít Câu 39. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là . A. 75,6 B. 54,0 C. 67,5 D. 108,0 Câu 40. Cho 23,8 gam hỗn hợp X gồm M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít CO2 (đktc). Vậy kim loại kiềm M là: A. Li B. Rb C. Na D. K Câu 41. Cho phản ứng sau: (1) MnO2 + HCl đặc, nóng; (2) SO2 + dd KMnO4; (3) H2SO4 đặc, nóng + NaCl; (4) Cl2 + dd NaOH. Những phản ứng oxi hóa - khử là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 42. Hiđrocacbon X có chứa 1 vòng và 4 liên kết p trong phân tử. Vậy công thức chung của X là: A. CnH2n-8 B. CnH2n-4 C. CnH2n-10 D. CnH2n-6 Câu 43. Cho một loại quặng sắt vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thấy có khí NO (duy nhất bay ra). Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng trên, không thấy có kết tủa thu được. Vậy quặng sắt đã cho là: A. pirit B. manhetit C. xiđerit D. hematit Câu 44. Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan M có khối lượng là : A. 12,55 gam B. 24,25 gam C. 22,75 gam D. 23,45 gam Câu 45. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 3. Oxit cao nhất của X là X2O7. Vậy số hiệu nguyên tử của X là: A. 17 B. 15 C. 18 D. 16 Câu 46. Pin X-Y có suất điện động chuẩn là 0,8V; pin X-Z có suất điện động chuẩn là 1,0V. Vậy pin Y-Z có suất điện động chuẩn là: A. 1,8V B. 0,5V C. 0,2V D. 0,9V Câu 47. Cho khí CO dư qua hỗn hợp X gồm CuO, MgO, FeO và Cr2O3 nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Vậy thành phần của chất rắn Y là: A. Cu
File đính kèm:
- de thi thu hoa 122010.doc