Đề thi thử kiểm tra học kỳ I môn: Toán - Lớp 11 (Đề 4)
Câu 5:(2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB, đáy
nhỏ là CD.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ?
b. Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác SBC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MAD)?
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI: TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ********** A. PHẦN CHUNG ( Dành cho tất cả các học sinh ) ( 8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a. b. c. Câu 2: (1 điểm) Tìm hệ số của trong khai triển Câu 3: (1 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để ba viên bi lấy ra phải có đúng hai màu? Câu 4:(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo ? Câu 5:(2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB, đáy nhỏ là CD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ? Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác SBC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MAD)? B. PHẦN TỰ CHỌN (Dành riêng cho học sinh từng ban) (2 điểm) Học sinh học Ban nào chọn làm phần dành riêng cho Ban học đó I. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao. Câu 6A (1 điểm) Giải bất phương trình : . Câu 7A (1 điểm) Ba xạ thủ A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trượt mục tiêu của ba xạ thủ A, B, C lần lượt là 0,2; 0,3 và 0,2. Gọi X là số lần bắn trúng mục tiêu . Hãy lập bảng phân bố xác suất của X ? II. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn Câu 6B (1 điểm) Chứng minh rằng : . Câu 7B (1 điểm) Cho cấp số cộng (un) thoả mãn . Tính số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho ? *****Hết***** ĐÁP ÁN Phần chung:( 8 Điểm) Câu Bài giải Điểm Câu 1 3 đ a 1đ + ĐK: + Ta có: + Vâỵ phương trình đã cho có nghiệm là: 0,25 0,25 0,25 0,25 b 1đ Ta có + Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là: 0,25 0,5 0,25 c 1đ + Ta có: + khi + Khi 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 1đ Ta có: Với ta có Vậy hệ số của trong khai triển là: 0,5 0,25 0,25 Câu 3 1đ + Số không gian mẫu là Trường hơp 1: Ba viên lấy ra gồm hai màu xanh và đỏ: Trường hơp 1: Ba viên lấy ra gồm hai màu xanh và vàng: Trường hơp 1: Ba viên lấy ra gồm hai màu vàng và đỏ : + Số biến cố là: + Suy ra xác suất lấy ra ba viên gồm có hai màu là: 0,25 0,5 0,25 Câu 4 1đ + Đường tròn (C) có tâm , bán kính R = 5 + Gọi là ảnh của I qua + Suy ra (C’) là ảnh của (C) qua có phương trình là: 0,25 0,5 0,25 Câu 5 2 đ a 1đ + Ta có (1) + Trong mặt phẳng (ABCD) gọi O là giao điểm của AC và BD (2) + Từ (1) và (2) suy ra 0,25 0,25 0,25 0,25 b 1đ + Trong (ABCD) gọi I là giao điểm AD và BC + Xét hai mp(ADM) và (ABC) có : (3) (4) Từ (3) và (4) suy ra và MI cắt SC, SB lần lượt tại P và Q. Suy thiết diện cầ tìm là tứ giác ADPQ 0,5 0,5 B Phần riêng:( 2 Điểm) 6A 1 đ + ĐK : + Ta có: + Kết hợp điều kiện suy ra bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: 0,25 0,5 0,25 7A 1 đ Ta có: X 0 1 2 3 P 0,012 0,124 0,416 0,448 1 6B 1 đ (1) + Khi vậy (1) đúng với n = 1 + Giả sử (1) đúng với , tức là , ta cần chứng minh (1) đúng với , tức là chứng minh Thật vậy Trong đó và Suy ra + Vậy 0,25 0,5 0,25 7B 1 đ Gọi u1 và d lần lượt là số hạng đầu, công sai của cấp số cộng Ta có: Vậy 0,75 0,25 *****Hết*****
File đính kèm:
- Thi thi KHI lop 11_4.doc