Đề thi thử Hóa 11 (kèm đáp án)

#Q[x]

Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dung dịch NaOH 0,2M vào 500 ml dung dịch Al(NO3)3 0,05M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là

 A. 0,39 gam. B. 1,56 gam. C. 1,95 gam. D. 1,17 gam.

#EQ

#Q[x]

V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là:

A. 50 B. 100 C. 120 D. 150 ml

#EQ

#Q[x]

Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:

A. B.

C. D.

#EQ

#Q[x]

Trộn 600 ml dung dịch BaCl2 1M với 500 ml dung dịch Na2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng

A. 93,2 gam B. 118,2 gam. C. 78,8 gam. D. 139,8 gam

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Hóa 11 (kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 93,2 gam	B. 118,2 gam.	C. 78,8 gam.	D. 139,8 gam
#EQ
#Q[x]
Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch HCl có pH = 2 để hòa tan vừa đủ 0,464 gam Fe3O4:
A. 0,8 lít	B. 1,6 lít.	C. 0,4 lít	D. 1,2 lít
#EQ
#Q[x]
Có 3 dung dịch: NaOH (nồng độ mol là C1); NH3 (nồng độ mol là C2); Ba(OH)2 (nồng độ mol là C3) có cùng giá trị pH. Dãy sắp xếp nồng độ theo thứ tự tăng dần là
A. C1<C2<C3.	B. C3<C1<C2.	C. C3<C2<C1.	D. C2<C1<C3.
#EQ
#Q[x]
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
	A. 35,50.	B. 38,72.	C. 49,09.	D. 34,36.
#EQ
#Q[x]
Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
 A. Na+, Mg2+, NO, SO. B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO. 
 C. Cu2+, Fe3+, SO, Cl– . D. K+, NH, OH–, PO.
#EQ
#Q[x]
Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là
 A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
#EQ
#Q[x]
Dung dịch A chứa 0,1 mol và 0,4 mol cùng với x mol. Cô cạn dung dịch trên thu được khối lượng muối khan là?
A. 30,2 g.	B. 31,9 g	C. 37,3 g	D. 29,2 g
#EQ
#Q[x]
Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là:
 A. H2SO4 đặc 	B. CaCl2 khan 	C. CuSO4 khan 	D. P2O5
#EQ
#Q[x]
Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là
 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
#EQ
#Q[x]
Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 là:
 A. quỳ tím B. CaCO3 C. AgNO3 D. BaCl2
#EQ
#Q[x]
Nhiệt phân hổn hợp gồm NH4HCO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn 
 A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. (NH4)2CO3, Na2CO3 D. NH4 HCO3, Na2CO3
#EQ
#Q[x]
Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol NaHCO3, thu được dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện m gam kết tủa . Biểu liên giữa m với a, b là:
 A. m = 50(b - a) B. m = 10-2.(b - a) C. m = 102.(b - a) D. m = (b - a)/50 
#EQ
#Q[x]
Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion. Các loại ion trong 4 dung dịch gồm : Ba2+, Mg2+ , Pb2+, Na+ , SO42- , Cl- , CO32- , NO3- . Đó là 4 dung dịch gì 
 A. MgCO3 , Pb(NO3)2 , BaCl2 , Na2SO4 B. BaCO3 , MgSO4 , NaCl , Pb(NO3)2 
 C. Pb(NO3)2 , Na2CO3 , BaCl2 , MgSO4 D. BaCl2 , PbSO4 , MgCl2 , Na2CO3 
#EQ
#Q[x]
Axit nào sau đây không được trong các chai lọ bằng thủy tinh 
 A. H2SO4 đặc B. HNO3 C. HF D. H3PO4
#EQ
#Q[x]
Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là: 
 A. 1,5M.	 B. 1,2M.	 C. 2,0M.	 D. 1,0M.
#EQ
#Q[x]
 Đem nung một lượng Cu(NO3)2, sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khôi lượng giảm 54g. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân 
 A. 47g B. 49g C. 94g D. 98g
#EQ
#Q[x]
Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66g	B. 22,6g 	C. 26,6g	 D. 6,26g
#EQ
#Q[x]
Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd X. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd X được m gam kết tủa. Giá trị m bằng:
A. 19,7g 	B. 15,76g 	C. 59,1g 	D.55,16g
#EQ
#Q[x]
Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
	A. 0,896.	B. 1,120.	C. 0,224.	D. 0,448.
#EQ
#Q[x]
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26).
	A. Al và P.	B. Fe và Cl.	C. Al và Cl.	D. Na và Cl.
#EQ
#Q[x]
Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
#EQ
#Q[x]
Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
#EQ
#Q[x]
Cho các chất sau: CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CHCH=CH2 (4); CH2=CHCH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2, 4, 6.	B. 4, 6.	C. 6.	D. 1, 3, 4.
#EQ
#Q[x]
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14
A. 6.	B. 7.	C. 4.	D. 5.
#EQ
#Q[x]
Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
#EQ
#Q[x]
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) trong đó có 12% N, 27,3% O. Tỷ khối hơi của X so với Hidro bằng 58,5. CTPT của X là:
A. C5H11O2N	B. C6H7O2N	C. C5H11ON	D. C6H7ON.
#EQ
#Q[x]
Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là:
A. C4H10O.	B. C4H8O2.	C. C4H10O2.	D. C3H8O.
#EQ
#Q[x]
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết < 2. CTPT của X là:
A. C2H7N.	B. C2H8N.	C. C2H7N2.	D. C2H4N2.
#EQ
#Q[x]
Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là:
A. C5H5N.	B. C6H9N.	C. C7H9N.	D. C6H7N
#EQ
#Q[x]
Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 :4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. CTPT X là:
A. C7H8O	B. C8H10O	C. C6H6O2 	D. C7H8O2.
#EQ
#Q[x]
Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: 
A. C2H6.	B. C3H8.	C. C4H10.	D. C5H12
#EQ
#Q[x]
2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C, 16H.	B. 8C, 14H.	C. 6C, 12H.	D. 8C, 18H
#EQ
#Q[x]
Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6
#EQ
#Q[x]
Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylpropan.	B. 2-metylbutan.	C. pentan.	D. 2-đimetylpropan.
#EQ
#Q[x]
Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
#EQ
#Q[x]
Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là: 
A. 3,3-đimetylhecxan.	B. isopentan.	C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan
#EQ
#Q[x]
Hãy chọn câu đúng trong các câu khẳng định sau:
	A. Những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết σ là hiđrocacbon no
	B. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là ankan.
	C. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là hiđrocacbon no.
	D. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết σ trong phân tử là hiđrocacbon no, mạch hở
#EQ
#Q[x]
Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây:
	A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra
	B. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra
	C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra 
	D. Màu của dung dịch không đổi.
#EQ
#Q[x]
Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
	A. 5,8.	B. 11,6.	C. 2,6.	D. 23,2.
#EQ
#Q[x]
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.	B. C2H6 và C3H8.	C. C3H8 và C4H10.	D. C4H10 và C5H12
#EQ
#Q[x]
Tìm nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây:
	A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
	B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng
	C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng nhưng một số xicloankan lại có thể tham gia phản ứng cộng
	D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng và tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng
#EQ
#Q[x]
Tên gọi của ankan có CTCT là?
	A. 2-metyl-2,4-đietylhexan	B. 2,4-đietyl-2-metylhexan
	C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan	 	D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
#EQ
#Q[x]
Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là:
	A. 8,96.	B. 11,20.	C. 13,44.	D. 15,68.
#EQ
#Q[x]
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacon trong X là
	A. CH4 và C2H6 	B. C2H6 và C3H8 	C. C3H8 và C4H10 D. Không xác định được
#EQ
#Q[x]
Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol một hỗn hợp gồm h

File đính kèm:

  • docDe goc thi thu DH lan 2 Lop 11.doc
Giáo án liên quan