Đề kiểm tra học kỳ I Môn hóa học lớp 11 nâng cao

1 Có bốn dung dịch: rượu etylic, kali clorua, axit axetic, Axit Sunfuaric đều có cùng nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự dưới đây:

A) KCl < c2h5oh="">< ch3cooh="">< h2so4="">

B) CH3COOH < kcl="">< h2so4="">< c2h5oh="">

C) C2H5OH < ch3cooh="">< h2so4="">< kcl="">

D) C2H5OH < ch3cooh="">< kcl="">< h2so4="">

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Môn hóa học lớp 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H5OH < CH3COOH < H2SO4 < KCl 
D) C2H5OH < CH3COOH < KCl < H2SO4 
2 Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng thì thu đựơc hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2 và 0,01 mol khí NO. Tính giá trị m ? (Biết: Al = 27; H = 1; N = 14; O = 16). 
A) 1,62 gam 	 B) 1,26 gam 
C) 16,2 gam 	 D) 12,6 gam 
3 Cân bằng sau đây tồn tại trong dung dịch: CH3COOH CH3COO– + H+
Khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dd CH3COOH thì độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như sau: 
A) Không thay đổi. 
B) Tăng. 
C) Giảm. 
D) Không xác định được. 
4 Trộn 200 ml dung dịch NaNO2 3M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong thì thu được khí gì và thể tích khí là bao nhiêu ? (Biết thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) 
A) 11,2 lít khí N2. 	B) 8,96 lít khí NO. 
C) 8,96 lít khí N2. 	D) 11,2 lít khí NH3. 
5 Phản ứng nào sau đây không đúng? 
A) Na2CO3 Na2O + CO2. 
B) CaCO3 CaO + CO2. 
C) 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O 
D) NaNO3 NaNO2 + ½ O2 
6 Để pha chế 300 ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu ? (Biết: Na = 23; O = 16; H = 1). 
A) 12.10-5 gam. 
B) 12.10-10 gam. 
C) 12.10-4 gam. 
D) 12 gam. 
7 Nén hỗn hợp gồm 4 mol khí nitơ và 16 lít mol hiđro trong bình phản ứng ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp. Sau phản ứng thu được 18 mol hỗn hợp khí (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phàn ứng là: 
A) 20% 	B) 15% 	C) 25% 	D) 30% 
8 Một dd có nồng độ mol của H+ 0,0001M . pH của dd là : 
A) 4 	B) 1 	C) 3 	D) 2 
9 Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì 
A) độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. 
B) độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi. 
C) độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi. 
D) độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. 
10 Tính chất hóa học của Nitơ là: 
A) Tính bazơ 
B) Tính khử. 
C) Tính oxi hóa. 
D) Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. 
11 Trộn 200g dung dịch NaOH 10% vào 800g dung dịch NaOH 20% thì được dung dịch NaOH có nồng độ phần trăm là: 
A) 9% 	B) 18% 	C) 36% 	D) 15% 
12 Chọn câu sai: 
A) Nitơ là 1 chất khí không màu, không vị, không mùi. 
B) Nitơ tác dụng được với oxi ngay ở nhiệt độ thường. 
C) Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng. 
D) Nitơ chiếm 4/5 thể tích không khí 
13 Hãy chọn ý đúng: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: 
A) Tạo thành ít nhất một chất điện li yếu, hoặc chất ít tan (chất kết tủa) hoặc chất khí. 
B) Các chất tham gia phản ứng là những chất dễ tan. 
C) Sản phẩm tạo thành phải có nước 
D) Các chất tham gia phản ứng là chất điện li mạnh. 
14 Biết hằng số phân li của axit HNO2 là Ka = 4.10-4. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch HNO2 0,1M là 
A) 0,63.10-2M 	B) 0,5.10-2M 
C) 0,25.10-2M 	D) 0,4.10-3M 
15 Phương trình ion thu gọn H3O+ + OH– à H2O là của phản ứng : 
A) Fe(OH)3 + 3HNO3 à Fe(NO3)3 + 3H2O 
B) HCl + NaOH à NaCl + H2O 
C) H2SO4 + Cu(OH)2 à CuSO4 + 2H2O 
D) NaOH + Al(OH)3 à NaAlO2 + 2H2O 
16 Dãy biến hoá sau đây đúng với tính chất nguyên tố X , Vậy X là nguyên tố nào sau đây : 
 X ® XO2 ® Na2XO3 ® H2XO3 ® XO2 ® X 
A) Cacbon và silic 
B) Silic 
C) Cacbon 
D) Photpho 
17 Nung 47 gam Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được 30,8 gam chất rắn. Tính thể tích khí thu được ở đktc ? (Biết: Cu = 64; N = 14; O = 16). 
A) 8,4 lít. 	B) 10,08 lít. 	C) 1,68 lít. 	D) 6,72 lít. 
18 Các ion nào có thể cùng tồn tại trong dd? 
A) Ag+, Na+, Cl– , SO42– 
B) Ba2+, K+, Cl– , SO42– . 
C) Ba2+, Cu2+, NO3– , Cl– 
D) Na+, H+, CO3–, NO3– 
19 Cho kim loại Nhôm vào dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm A và không có khí thoát ra. Sản phẩm A có thể là: 
A) Al (NO3)3 , NO , H2O. 
B) Al (NO3)3, NH4NO3 , H2O. 
C) Al (NO3)3 , N2O , H2O. 
D) Al (NO3)3 , NO2 , H2O. 
20 Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là không đúng? 
A) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. 
B) Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. 
C) Chất khí dùng đễ chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. 
D) Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. 
21 Có bốn cation Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+ và bốn anion SO42-, Cl- , NO3- , CO32-. Có thể hình thành bốn dung dịch nào từ các ion trên, nếu mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion ( không trùng lắp) ? Bốn dung dịch đó là: 
A) Ba(NO3)2, MgCl2, NaCl, PbSO4. 
B) BaCl2, Mg(NO3)2, PbCO3, Na2SO4. 
C) Pb(NO3)2, BaCl2, MgSO4, Na2CO3. 
D) BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. 
22 Dung dịch A chứa a mol K+ , b mol Fe3+ , c mol Cl– , d mol SO42– . Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng a,b,c,d là :
A) 3a +b = 2c + d 
B) 2a + b = 2c + d 
C) 2b + c – a = 2d 
D) a +3b – c = 2d
23 Một học sinh làm 2 thí nghiệm như sau:Thí nghiệm 1 (TN1): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.Thí nghiệm 2 (TN2): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3.Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là: 
A) TN1: Có kết tủa keo trắng rồi tan. TN2:Có kết tủa keo trắng tăng dần đến cực đại rồi tan. 
B) TN1: Có kết tủa keo trắng. TN2: Có kết tủa keo trắng tăng dần đến cực đại rồi tan. 
C) TN1: Không có hiện tượng. TN2: Có kết tủa keo trắng tăng dần đến cực đại rồi tan. 
D) TN1: Có kết tủa keo trắng. TN2: Có kết tủa keo trắng. 
24 Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do: 
A) Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH- 
B) Amoniac tan nhiều trong nước. 
C) Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4+ và OH-. 
D) Phân tử amoniac là phân tử có cực. 
25 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32,0% tạo ra muối Na2HPO4. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được ? (Biết: P = 31; Na = 23; O = 16; H = 1). 
A) 40, 24 % 	B) 44,24 % 	C) 25,3 % 	D) 39,0 % 
26 Cho 5,1gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội, thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ(đktc). Tính khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp trên (Biết: Al = 27; Mg = 24; H = 1; N = 14; O =16) 
A) 4,1g và 1,0 g 
B) 2,4g và 2,7 g 
C) 3,9 g và 1,2 g 
D) 2,7g và 2,4 g 
27 Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch sau khi trộn là 
A) pH = 5 	B) pH = 13 	C) pH = 7 	D) pH = 1 
28 Bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axít khi bị đau, người ta thừơng dùng chất nào sau đây? 
A) CaCO3 	B) NH4HCO3 	C) NaNO3 	D) NaHCO3 
29 Nhận định nào về các dạng thù hình của photpho sau đây là đúng? 
A) Tất cả các dạng thù hình của photpho đều độc. 
B) Tất cả các dạng thù hình của photpho đều có thể tự bốc cháy trong không khí. 
C) Tất cả các dạng thù hình của photpho đều được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. 
D) Photpho trắng hoạt động hóa học với oxi mạnh hơn photpho đỏ. 
30 Trộn lẫn dung dịch NH3 1M với dung dịch H2SO4 1M theo tỉ lệ thể tích nào thì tạo ra muối axit: 
A) 3 : 1 	B) 1 : 2	 C) 1 : 1	 	D) 2 : 1 
31 Cho m gam chất bột Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl có dư với hiệu suất 90% , lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Y chứa nước vôi trong thì thu được 10 gam kết tủa trắng và khối lượng dung dịch Y giảm đi 3,4 gam , m có giá trị là:
(Biết Ca=40 , Na=23 , C=12 , O=16 ) 
A) 16,77 g 	B) 17,66 g 	C) 15,9 g 	D) 14,31 g 
32 Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam M vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,224 lít nitơ (đktc). M là kim loại nào sau đây ? (Biết: H = 1; N = 14; O = 16) 
A) Al = 27 	B) Zn = 65 	C) Fe = 56 	D) Mg = 24 
33 Dãy chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với NaOH là: 
A) Na2S, NaHSO3, Pb(NO3)2 
B) Ca(OH)2 , AlCl3 , ZnO.	 
C) Al(OH)3 , KHCO3 , Zn(OH)2. 
D) Zn(OH)2 , Al(OH)2 , NH4Cl. 
34 Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac từ nitơ và hiđro, ta cần: 
A) Giảm áp suất và giảm nhiệt độ. 
B) Giảm áp suất và tăng nhiệt độ. 
C) Tăng áp suất và giảm nhiệt độ. 
D) Tăng áp suất và tăng nhiệt độ. 
35 Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac từ nitơ và hiđro, ta cần: 
A) Giảm áp suất và giảm nhiệt độ. 
B) Tăng áp suất và tăng nhiệt độ. 
C) Giảm áp suất và tăng nhiệt độ. 
D) Tăng áp suất và giảm nhiệt độ. 
36 Một dung dịch chứa 2 loại cation Cu2+ (0,02 mol) và K+ (0,03 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol), biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 5,435g chất rắn khan. Tính x, y ?
 ( Biết: Cu = 64 , K = 39 , Cl = 35,5 , S = 32 , O = 16). 
A) x = 0,05 , y = 0,01	 	B) x = 0,03 , y = 0,02	 
C) x = 0,01, y = 0,03	 	D) x = 0,02 , y = 0,05 
37 Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ? 
A) NH3 , NO , HNO3 , N2O5 
B) N2 , NO , N2O , N2O5 
C) NO2 , N2 , NO , N2O3 
D) NH3 , N2O5 , N2 , NO2 
38 Chọn câu sai trong số các câu sau đây ? 
A) Dung dịch có pH > 7: làm quỳ tím hóa xanh. 
B) Giá trị pH giảm thì độ axit tăng. 
C) Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. 
D) Dung dịch có pH < 7: làm quỳ tím hóa đỏ. 
39 Lần lượt cho quỳ tím vào các dung dịch: Na2CO3 , KCl , CH3COOK , NH4Cl , NaHSO4 , AlCl3 , Na2SO4 , K2S, Cu(NO3)2. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là: 
A) 3 	B) 2 	C) 4 	D) 5 
40 Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch H3PO4 39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng ? (Biết: Na = 23; O = 16; H = 1; P = 31). 
A) Na2HPO4 và Na3PO4. 
B) NaH2PO4 và Na2HPO4. 
C) Na2HPO4. 
D) Na3PO4. 
( Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn )
(Hết)
Đáp án - Đề số 571
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
˜
™
™
˜
™
™
˜
™
™
™
™
˜
˜
™
™
˜
™
™
™
B
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
˜
˜
™
™
˜
˜
™
™
˜
™
C
™
™
™
˜
™
˜
˜
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
˜
D
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

File đính kèm:

  • docde lop11 NC- 571.doc
Giáo án liên quan