Đề thi thử đại học và cao đẳng môn thi : hoá học (tiếp)

Câu1: Cho các cặp oxi hoá- khử của kim loại : Zn2+/Zn , Ag+/ Ag , Fe2+/Fe , Cu2+/Cu . Số cÆp oxi ho¸- khö

Câu2: Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa A và dung dịch B. Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch B thu được dung dịch D và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch D thấy tách ra kết tủa E. Hãy cho biết trong E có thể có những chất gì?

A. Al(OH)3. B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3. D. BaCO3

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học và cao đẳng môn thi : hoá học (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đều tan hết .
1. Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. 2. Cho Na vào dung dịch CuSO4.	3. Cho Ba vào dung dịch CuSO4. 4. Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3.	5. Cho Zn vào dung dịch CuSO4. 
A. 1, 3. B. 2 ,4. C. 3, 4. D. 3, 5 
Câu9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch muối sắt (III)clorua là :
A.dd KI , dd H2S , dd Na2CO3 , dd HI , dd AgNO3.	B. dd HCl, dd H2SO4, dd HI, dd K2S, dd Pb(NO3)2
C.dd Na2S, dd Na2SO4, dd AgNO3, dd Pb(NO3)2 , dd NaOH	 D.dd HBr, dd NaNO3, dd K2S, dd HNO3, dd HI.
Câu10: Hỗn hợp A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lượng mCu : mFe = 7: 3 . Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch , thu được 0,75m gam chất rắn , dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO2 và NO (đktc). Giá trị của m là :	A. 40,5 gam. B. 50 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam.
Câu11: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05mol HCO3- ; 0,02mol Cl- , nước trong cốc thuộc loại :
A. nước cứng toàn phần. B. nước cứng tạm thời 	C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước mềm. 
Câu12: Cho các chÊt : HClO(1) , HClO3(2) , H2CO3 (3) , HClO4(4). Thứ tự tính axit tăng dần cña c¸c chÊt là: 	A. 3< 2 <1 < 4. B. 1< 3 <2 < 4. C. 4< 2< 3< 1. D. 3< 1 < 2 < 4.
Câu13: Để phân biệt O2 và O3 , người ta dùng thuốc thử nào ?
A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch H2SO4.	B. Dung dịch KI và hồ tinh bột. D. Nước .
Câu14: Hãy chọn phát biểu đúng ?
A. Các chất C2H2 , C3H4 , C4H6 là đồng đẳng của nhau.
B. Đồng phân là những chất có cùng khối lượng phân tử .
C. Tất cả các rượu no đơn chức khi tách nước đều thu được olefin.
D. Stiren làm mất màu nước brom ở nhiệt độ phòng.
Câu15: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon A và B cùng dãy đồng đẳng , sản phẩm cháy thu được gồm H2O và CO2 có tỷ lệ về thể tích là 5: 3. Vậy A và B thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Dãy đồng đẳng của hiđrocacbon no . C. Dãy đồng đẳng của axetilen.
B. Dãy đồng đẳng của etilen. . D. Dãy đồng đẳng của metan
Câu16: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ . C. glucozơ , fructozơ , mantozơ.
B. glucozơ , saccarozơ , mantozơ . D. glucozơ , mantozơ, glixerin.
Câu17: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 . B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH-.
C. Phản ứng với CH3OH/H+. D. Phản ứng với CH3COOH/H2SO4đặc.
Câu18: Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90% . Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:
A. 113,4kg . B. 810kg . C. 126kg . D. 213,4kg.
Câu19: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bazơ của các chất sau : NH3 (1) , C6H5NH2 (2) , CH3NH2 (3) , C2H5NH2 (4) , (CH3)2NH (5)?
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5); B. (2)<(1)<(3)<(5)<(4). C. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) ; D. (1)<(2)<(4)<(3)<(5).
Câu20: Hợp chất hữu cơ có CTPT C3H9O2N . Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl ) là :	A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu21: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no , đơn chức , đồng đẳng liên tiếp nhau , thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) . Hai amin có CTPT là :
A. CH4N và C2H7N. B. C2H5N và C3H9N.	C. C2H7N và C3H7N. D. C2H7N và C3H9N .
Câu22: Khi trùng hợp isopren thì thu được bao nhiêu loại polime mạch hở ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu23: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ?
A. (-CH2-CH2-)n . B. (-CH2-CH2-O-)n 	C. (-HN-CH2-CO-)n . D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n 
Câu24: Công thức tổng quát của rượu 2 chức , mạch hở , chưa no có một liên kết p là :
A. CnH2n-2O2 ( với n³ 3). C. CnH2nO2 ( với n³3) 	B. CnH2n+2O2 ( với n³4) . D. CnH2nO2 ( với n³4) 
Câu25: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H8O . Số đồng phân cña X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:	A. 1. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 5.
Câu26: Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần của các chất sau: CH3OH (1) , C2H5OH (2) , H2O (3) , C6H5OH (4) , ClCH2-CH2-COOH (5) , CH3COOH (6) , ClCH2COOH (7) ?
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(6)<(5)<(7) ; B. (3)<(2)<(1)<(4)<(6)<(5)<(7).
C. (1)<(2)<(3)<(4)<(6)<(5)<(7) ; D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6)<(7).
Câu27: Hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức A,B,D , trong đó B,D là 2 rượu đồng phân . Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol X thu được 1,98 gam H2O và 1,568 lit CO2 (đktc) . Số mol rượu A bằng 5/3 tổng số mol 2 rượu B và D . CTPT của các rượu :
A. CH4O và C4H10O. C. C2H6O và C3H8O	 B. CH4O và C3H8O. D. CH4O và C3H6O.
Câu28: Khử hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, cần 5,6 lit H2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết với Na được 1,68 lit H2(đktc). Vậy 2 anđehit đó là :
A. hai anđehit no. C. hai anđehit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng.
B. hai anđehit chưa no. D. một anđehit no và một anđehit chưa no. 
Câu29: Một hỗn hợp A gồm 2 ankanal X , Y có tổng số mol là 0,25 mol .Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 có dư, thì tạo ra 86,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO3 giảm 77,5 gam . Biết MX < MY . Vậy CTPT của X là :
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. thiếu dữ kiện nªn không xác định được.
Câu30: Thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được ancol nào trong các ancol sau?
A. CH2(OH)-CH2-CH2(OH). C. CH2(OH)-CH(OH)-CH3
B. CH2(OH)-CH2(OH). D. CH2(OH)CH(OH)CH2(OH).
Câu31: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B lµ đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axit đơn chức và rượu đơn chức . Cho 2,2gam hỗn hợp X bay hơi ở O0 C và 1atm thu được 0,56 lít hơi este. Mặt khác đem thuỷ phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch NaOH 20% ( d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậy CTPT este là:
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2 . D. C5H10O2.
Câu32: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là :
A. (NH4)2SO4 , Al2O3, Al(OH)3 , Zn . C. (NH4)2CO3 , ZnO , Al2O3 , NaHCO3.
B. NaHSO4 , ZnO , Al2O3 , Al(OH)3 . D. Al , ZnO , Zn(OH)2 , KHSO4.
Câu33: Cho sơ đồ phản ứng :	 KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. 
Hệ số của các chất trong sơ đồ trên sau khi đã cân bằng phương trình lần lượt là:
A. 6, 2 , 10 , 3 , 2 , 2 ,10. B. 6 , 1 , 4 , 3 , 1, 1 , 4. 	 C. 6 ,1 , 7 , 3 , 1 , 4 , 7. D. 6 , 1 , 7 ,3 , 2 ,7 , 4. 
Câu34: Cation M3+ có tổng số electron là 28 . Vậy nguyªn tö M có cấu hình electron lớp vỏ như thế nào ?
A. -4s24p1  . B. -3s23p63d10 . C. -3d54s2 . D. -3d54s1.
Câu35: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số như sau:
CO2 , SO2 , N2 , HCl (1) ; SO2 , CO , H2S , O2 (2) ; HCl , CO , N2 ,Cl2 (3) ; H2 , HBr , CO2 , SO2 (4) ; O2 , CO , H2 , NO (5). 	Hỗn hợp không thể tồn tại ngay cả nhiệt độ thường là: 
A. 2, 4 , 5 ; B. 4, 5 ; C. 1, 2 , 3 , 5 ; D. 2 , 5.
Câu36: Khử hoàn toàn 6,4 gam MxOy cần 2,688lít H2 (đktc). Lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lít H2 (đktc) . Kim loạ M trong oxit là:	A. Pb. B. Fe. C. Ni. D. Sn.
Câu37: Nhiệt phân hoàn toàn m gam M(NO3)2 thu được 20 gam một oxit của M và 12,6 lít hỗn hợp khí A (đktc). A có tỷ khối so với hiđro là 200/9. Kim loại M là:	A. Cu . B. Al . C. Mg . D. Fe.
Câu38: Hợp chất 2,3-đimetylbutan khi phản ứng với Cl2 (askt) theo tỷ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tạo ra là :	A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu39: Dãy gồm các chất đều làm mất màu nước brom là:
A. axetilen, etilen, toluen, stiren, etanal.	B. axetilen, etilen, benzen, stiren, etanal.
C. propilen, propin, stiren, etanal, axit acrylic.	D.toluen, stiren, etanal, axit acrylic. 
Câu40: Để phân biệt rượu CH2=CH-CH2OH và anđehit CH3CHO có thể dùng thuốc thö nào?
A. nước brom . B. dung dịch AgNO3/NH3 .	C. dung dịch KMnO4. D. cả A, B, C đều được.
Câu41: Đun nóng dung dịch fomalin với phenol(dư) có axit làm xúc tác, thu được polime có cấu trúc nào sau đây?	A. mạng lưới không gian . C. dạng phân nhánh .	 B. mạch thẳng. D. cả ba phương án trên đều sai.
Câu42: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một rượu đơn chức, tiêu tốn hết 5,6 gam KOH . Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối . Vậy CTCT của este là: 
A. CH2(COOCH3)2 . B. CH2(COOC2H5)2.	C. (COOC2H5)2 . D. CH(COOCH3)3.
Câu43: Cho 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3, thu được V(lit) khí CO2 (đktc) và dung dịch, cô cạn dung dịch thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V là:
A. 4,84 lít . 	 B. 4,48 lit . 	 	C. 2,24 lit . 	 D. 2,42 lít.
2.1. Ban KHTN.
Câu44: Công thức tổng quát của xeton no, đơn chức là :
A. CnH2nO (n ³ 2 ) . B. CnH2nO ( n ³ 3 ) . C. CnH2n-2O ( n ³ 4) . D. CnH2n-2 (n ³3 ) .
Câu45: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 , thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 lấy dư, thu được 448ml khí NO (đktc) . Xác định phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu?
A. 73,066% và 26,934% . B. 72,245 % và 27,755%.
C. 68,432% và 31,568% . D. 82,52% và 17,48%. 
Câu46: Cho sơ đồ :
G + HCl A + O2 +HCl B +Cl2 + KOH C + H2SO4 D +H2S + H2SO4 E.
Biết A,B,C,D,E đều là các hợp chất của crom . Để thoả mản sơ đồ trên, chúng lần lượt là các chất nào ?
A. CrCl2 , CrCl3 , K2Cr2O7 , K2CrO4 , Cr2(SO4)3.
B. CrCl3 , Cr(OH)3 , KCrO2 , K2Cr2O7 , Cr2(SO4)3 .
C. CrCl2 , CrCl3, K2CrO4 , K2Cr2O7 , Cr2(SO4)3. 
D. CrCl2 , CrCl3 , K2Cr2O7 , K2CrO4 , CrSO4.
Câu47: Có nhiều vụ tai nạn giao thông xẩy ra do người lái xe uống rượu .Hàm lượng rượu trong máu của người lái xe không được vượt quá 0,02% theo khối lượng . Để xác định hàm lượng đó , người ta chuẩn độ rượu bằng K2Cr2O7/H2SO4loãng . Khi chuẩn độ 25gam huyết tương máu của một người lái xe thì cần dùng 20ml K2Cr2O7 0,01M . Vậy lượng cồn trong máu của người ấy là bao nhiêu?
A. 0,0552% . B. 0,05% . C. 0,06% . D. 0,0456% .
Câu48: Phương pháp thuỷ luyện dùng để t¸ch vàng, đã sử dụng các hoá chất nào ?
A. HNO3đặc nóng , Zn . B. H2SO4đặc nóng , Zn.
C. Dung dịch NaCN , Zn và H2SO4loãng . D. Hỗn hợp (H2SO4 và HNO3) , Zn. 
Câu49: Để làm khô khí NH3 có thể dùng hoá chất : 
A.CaO . B. H2SO4đặc . C. P2O5 . D. CuSO4khan
Câu50: Suất điện động U của pin điện 

File đính kèm:

  • docDE THI THU S0 10.doc
Giáo án liên quan