Đề thi thử đại học số 3. thời gian: 90 phút
Câu 1: Nhóm mà tất cả các chất đều có phản ứng tráng bạc là:
A. C2H2; C2H5OH; glucozơ. B. C3H5(OH)3 ; glucozơ; CH3CHO. C. HCOOH; CH3CHO; C2H2 D. CH3CHO; HCOOH; glucozơ.
Câu 2: Giả sử cho 1,92 gam bột Cu kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, phản ứng xong thu được m gam chất rắn. m = ? A. 4,96 gam B. 4,32 gam C. 6,24 gam D. 6,48 gam
) ; (5) D. (1); (5) Câu 32: Cho 15,68 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được. A. 30 gam B. 50 gam C. 70 gam D. 62,4 gam Cõu 33: Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun núng cú chất xỳc tỏc Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tớch khớ hiđro (đo ở đktc) đó tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là A. 4,48 lớt và 12 gam. B. 8, 96 lớt và 24 gam. C. 4,48 lớt và 9,2 gam. D. 6,72 lớt và 18 gam Câu 34: Cho m gam bột Fe tan trong 600 ml dung dịch HNO3 1M phản ứng xong thu được V lít khí NO duy nhất ở (đktc) và còn lại 1,4 gam Fe chưa tan hết. Giá trị m và V là. A. 9,8 gam và 3,36 lít B. 14 gam và 4,48 lít C. 9,8 gam và 2,24 lít D. 14 gam và 3,36 lít. Cõu 35: Thuốc thử dựng để nhận biết cỏc dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong cỏc lọ mất nhón là A. quỳ tớm, Cu(OH)2 . B. quỳ tớm, dung dịch NaOH. C. quỳ tớm, dung dịch Na2CO3. D. quỳ tớm, dung dịch Br2. Câu 36: Cho sơ đồ sau: X + H2SO4 đặc, đun nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O X là chất nào trong số các chất sau đây: Fe (1) ; FeS (2) ; FeO (3) ; Fe2O3 (4) ; Fe(OH)2 (5) ; FeCO3 (6). A. (1) ; ( 2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) B. (1); (2); (3); (4); (5) C. (1); (2) ; (3); (5) D. (1); (3); (5). Cõu 37: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2 - COOH, CH3- COOH vμ C2H5 –NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử lμ A. dung dịch HCl. B. natri kim loại. C. quì tím. D. dung dịch NaOH Câu 38: Cho nguyên tố Fe có cấu hình electron là 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s2. Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây đúng với Fe2+. A. 1s2 2s22p6 3s23p63d4 4s2 B. 1s2 2s22p6 3s23p63d6 C. 1s2 2s22p6 3s23p63d5 4s1 D. 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s24p2. Câu 39: Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol axit HOOC-CH2-CH2-COOH và 1 mol ancol metylic với xúc tác là H2SO4 đặc thu được 2 este E và F ( MF > ME ) với tỷ lệ khối lượng mE : mF = 1,81. Biết rằng chỉ có 72% lượng ancol bị chuyển hóa thành este. Vậy khối lượng của este F là : A. 41,16 gam B. 30,34 gam C. 33,2 gam D. 47,52 gam Câu 40: Khử m gam một oxít sắt bằng CO dư ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,52 gam chất rắn. Toàn bộ lượng khí thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 11,82 gam kết tủa. Công thức của oxít và giá trị m = ? A. Fe2O3 và 3,6 gam B. Fe3O4 và 3,48 gam C. FeO và 3,24 gam D. Fe3O4 và 5,22 gam. Cõu 41. Cho sơ đồ sau: X + O2 Y + H2O (1) và Y + X Z + H2O Hóy cho biết X, Y cú thể là chất nào sau đõy: A. C2H5OH và CH3CHO B. C2H5OH và CH3COOH C. CH3CHO và CH3COOH D.C6H12O6 và CH3COOH Cõu 42. Cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,5 M phản ứng với NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong khụng khớ đến khi khối lượng khụng đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là: A. 4 gam B. 5,35 gam C. 4,5 gam D. 3,6 gam Cõu 43. Thủy phõn este E cú cụng thức phõn tử C4H8O2 với xỳc tỏc axit vụ cơ loóng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa cỏc nguyờn tử C, H, O). Từ X cú thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là: A. Axit axetic B. ancol etylic C. Etyl axetat D. Axit fomic Cõu 44. Hũa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lớt H2 (đktc). Cụ cạn dung dịch sau phản ứng. Tớnh khối lượng muối khan thu được: A. 6,72 g. B . 5,84 g. C. 4,20 g. D.6,40 gam. Câu 45: Đun nóng 15,7 gam hh A gồm 2 este đơn chức X,Y với NaOH dư thu được một muối của 1 axit đơn chức và 7,6 gam hh 2 ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp. Mặt khác nếu đột 15,7 gam hh A cần 21,84 lít O2 (đktc) thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X và Y là: A. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOCH2CH2CH3 C. CH3COOC2H5 và CH3COOCH2CH2CH3 D. C2H3COOCH2CH3 và C2H3COOCH(CH3)CH3. Cõu 46. Cho m gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al, Na vào nước dư, thu được 4,48 lớt H2 (dktc) đồng thời cũn dư 10 g nhụm. Khối lượng m ban đầu là: A. 12,7 g B. 15 g C. 5 g D. 19,2 g Câu 47. Số chất đồng phân cùng có công thức phân tử C4H10O là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 8 Cõu 48. Đốt chỏy 10g thộp thu được 0,044g CO2. Hỏi hàm lượng C cú trong thộp là? A. 0,012% B. 4,44% C. 0,02% D. 0,12% Câu 49. X,Y là hai ancol có cùng công thức phân tử là C4H10O. Khi đun nóng X,Y với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp 3 anken. Tên gọi của X,Y là: A. Butan-1-ol,butan-2-ol B. propan-1-ol, propan-2-ol C. 2-metyl propan-1-ol, 2-metyl propan-2-ol D. butan-2-ol, 2-metyl propan-2-ol Cõu 50. Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tỏc dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khớ H2S và CO2. Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khớ này với H2 bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu bằng: A. 20,18% B. 25% C. 75% D. 79,81% cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 da cau 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 da Trường THPT Giao Thuỷ (Đề thi có 02 trang) Đề thi chất lượng cuối năm Môn: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu trắc nghiệm 40 Mã đề thi : 002 Họ, tên thí sinhLớp Số báo danh.. Cõu 1: Thuốc thử dựng để nhận biết cỏc dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong cỏc lọ mất nhón là A. quỳ tớm, Cu(OH)2 . B. quỳ tớm, dung dịch NaOH. C. quỳ tớm, dung dịch Na2CO3. D. quỳ tớm, dung dịch Br2. Câu 2: Cho sơ đồ sau: X + H2SO4 đặc, đun nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O X là chất nào trong số các chất sau đây: Fe (1) ; FeS (2) ; FeO (3) ; Fe2O3 (4) ; Fe(OH)2 (5) ; FeCO3 (6). A. (1) ; ( 2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) B. (1); (2); (3); (4); (5) C. (1); (2) ; (3); (5) D. (1); (3); (5). Cõu 3: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2 - COOH, CH3- COOH vμ C2H5 –NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử lμ A. dung dịch HCl. B. natri kim loại. C. quì tím. D. dung dịch NaOH Câu 4: Cho nguyên tố Fe có cấu hình electron là 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s2. Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây đúng với Fe2+. A. 1s2 2s22p6 3s23p63d4 4s2 B. 1s2 2s22p6 3s23p63d6 C. 1s2 2s22p6 3s23p63d5 4s1 D. 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s24p2. Câu 5: Cho các oxít: Al2O3 (1) ; K2O (2) ; MgO (3) ; BaO (4) ; Na2O (5); Fe2O3 (6). Các oxít tan được trong nước tạo dung dịch bazơ là: A. (1); (2); (3); (4); (5); (6) B. (2); (3); (4); (5); (6) C. (2); (4); (5) D. (2); (3); (4); (5) Câu 6: Dãy các chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic (các chất vô cơ, dụng cụ và thiết bị khác có đủ)? A. CH3CH=O; CH3COOH và C6H12O6 ( glucozơ). B. CH3COOH, CH2=CH2 và CH2=CH-CH=CH2. C. CH3CH2ONO2, CH3COOC2H5 và CH3COOCH3. D. CH3CH=O; CHºCH và CH3COOC2H5 . Câu 7: Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại. Fe2+/Fe (1) ; Pb2+/ Pb (2) ; Ag+/Ag (3) ; Cu2+/Cu (4) ; Fe3+/Fe2+ (5) ; Na+/Na (6) A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) B. (6) < (1) < (2) < (5) < (4) < (3) C. (6) < (1) < ( 2) < (4) < (5) < (3) D. (6) < (2) < (1) < ( 4) < (3) < (5). Câu 8: Để phân biệt hai dung dịch glixerin và dung dịch glucozơ cần sử dụng hoá chất nào sau đây: A. Cu(OH)2(t0thường) B. Ag2O trong dung dịch NH3 C. Na D. NaOH Câu 9: Trong số các kim loại sau: Rb, Na, K, Ca, Mg, Be, Ba, Fe, Sr. Kim loại tác dụng với H2O cho dung dịch bazơ là: A. Na, K, Ca, Mg, Be, Ba, Fe, Sr B. Na, K, Ca, Mg, Be, Ba, Fe, Sr + X H2SO4 đặc, t0 C. Rb, Na, K, Ca, Ba, Sr D. Na, K, Ca, Ba, Sr . Câu 10: Cho sơ đồ sau: C2H5Cl X Y Z G Với X, Y, Z, G là các hợp chất hữu cơ. Vậy X, Y, Z, G tương ứng là: X Y Z G A CH3CH2OH CH3CH=O CH3COOH CH3COOCH3 B CH3CH2OH CH3CH=O CH3COOH CH3COOC2H5 C CH3CH2ONa CH3CH=O CH3COOH CH3COOC2H5 D CH3CH2OH CH3CH=O CH3COONa CH3COOCH3 Câu 11: Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử đ−ợc sắp xếp theo thứ tự sau: Al3+/Al ; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe ; Ni2+/Ni ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag. Hãy cho biết: kim loại nμo đẩy đ−ợc Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III). A. Al, Fe, Ni B. Al, Zn, Fe C. Al D. Al, Zn. Câu 12: Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6 - NH- CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH- (CH2)5 – CO -]n (2) [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime không dùng để sản xuất tơ là: A. (1) ; (2) ; (3) ; (4) B. (3);(4);(5) ; (6) C. (4) ; (5) ; (6) D. (5); (6). Câu 13: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3 ; FeO, CuO; MgO được nung nóng ở nhiệt độ cao sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn còn lại trong ống sứ là: A. Cu; Al; Fe và Mg B. Fe và Cu C. Al2O3 ; MgO ; Fe và Cu D. MgO; Al; Fe và Cu. Câu 14: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Mg, Cu, dung dịch NH3, NaHCO3. B. Mg, Ag, CH3OH(xt H2SO4 đặc nóng) C. Mg, dung dịch NH3, NaHCO3. D. Mg, dung dịch NH3, NaCl. Câu 15: Nhúng một thanh kim loại nặng 15 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M phản ứng xong lấy thanh kim loại ra rửa nhẹ sấy khô cân lại thấy có khối lượng 15,8 gam. Thanh kim loại đó là: A. Zn B. Fe C. Al D. Mg Câu 16: Trong các cặp chất sau cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng: A. HO-CH2-CH2-OH và HOOC- C6H4-COOH B. CH2=CH-Cl và CH2=CHCOOCH3 C. CH2=CH-CH=CH2và C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN Câu 17: Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Kim loại đó là: A. Mg B. Zn C. Al D. Cu. Câu 18: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH (1) ; CH3-CH2-OH (2) ; glucozơ (3) ; CH3-CH(OH)-CH2-OH (4); glixerin (5) . Các chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. (1); (2) ;(3); (4); (5) B. (1); (3) ; (5) C. (1); (3); (4) ; (5) D. (1); (5) Câu 19: Cho 15,68 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được. A. 30 gam B. 50 gam C. 70 gam D. 62,4 gam Cõu 20: Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun núng cú chất xỳc tỏc Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tớch khớ hiđro (đo ở đktc) đó tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là A. 4,48 lớt và 12 gam. B. 8, 96 lớt và 24 gam. C. 4,48 lớt và 9,2 gam. D. 6,72 lớt và 18 gam Câu 21: Trong phương trình phản ứng của nhôm với oxít sắt từ tổng hệ số các chất tham gia phả
File đính kèm:
- Đề 3.doc