Bài giảng Este (tiết 11)

Câu 1:Este etyl axetat có công thức là :

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH

Câu 2: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH

 

doc11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Este (tiết 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a ba nhóm chức este của glixerin) với hỗn hợp ba axit béo: axit panmitic, axit stearic và axit oleic, trong mỗi triglixerit đều có chứa ba gốc axit cho trên?
	a) 2                 b) 3                 c) 4                        d) 5
Câu 42: Giả sử một chất béo có công thức: C55H104O6 . Muốn điều chế 20 kg xà phòng từ chất béo này thì cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để tác dụng với dung dịch xút? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
	a) 19,37 kg chất béo                   b)  21,5 kg               c) 25,8 kg                     d) Một trị số khác 
Gluxit (cacbohidrat) 
Câu 1: Phản ứng với chất nào sau đây có thể chuyển hoá glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
	A. Phản ứng H2 /Ni,t0.	B. Phản ứng với Cu(OH)2. C. Phản ứng với dd AgNO3. 	D. Phản ứng với Na.
Câu 2: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
	A. tinh bột. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ. 	D. protein.
Câu 3: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
	A. với axit H2SO4.	B. với kiềm.	C. với dd iôt.	D. thuỷ phân.
Câu 4: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
	A. tinh bột.	B. xenlulozơ.	C. saccarozơ.	D. mantozơ.
Câu 5: Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Zdd xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là
	A. glucozơ.	B. saccarozơ.	C. fructozơ. D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số dd có thể hoà tan được Cu(OH)2
	A. 4. 	B. 5.	C. 6.	D. 3.
Câu 7: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, glucozơ,C12H22O11 (saccazozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là
	A. 6.	 B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 9: Khi thủy phân 1 kg saccarozơ (giả sử hiệu suất 100%) sản phẩm thu được là 
	A. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ. B. 1052,6 g glucozơ. C. 526,3 g glucozơ và 526,3 g fructozơ. D. 1052,6 g fructozơ
Câu 10: Có các thuốc thử: H2O (1); dd I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây?
	A. (1), (2), (5).	B. (1), (4), (5).	C. (1), (2), (4).	D. (1), (3), (5).
Câu 11: Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng 85%. Lượng glucozơ thu được là
	A. 261,43 g. B. 200,8 g. C. 188,89 g. 	 D. 192,5 g.
Câu 12: Lên men a g glucozơ, thu được 100 lít ancol vang 10o. Hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của a là
	A. 16475,97.	B. 14869,57.	C. 7434,78.	D. 8237,98.
Câu 13: Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 g kết tủa và dd X. Ðun kỹ dd X thu thêm được 100 g kết tủa. Giá trị của m là	
	A. 650. 	B. 550. 	C. 810. 	D. 750.
Câu 15: Thể tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (H=20 %)
A. 70 lít.	B. 49 lít.	C. 81 lít.	D. 55 lít.
Câu 16: Chọn câu nói đúng
	A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ.
	C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.	
Câu 17: Phát biểu không đúng là
	A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
	B. Dd mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
	C. Dd fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
	D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Câu 18: Hai chất đồng phân của nhau là
	A. fructozơ và glucozơ.	 B. mantozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ.	 D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 20: Dựa vào tính chất nào để kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n: 	A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6:5.
	B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân đến cùng đều cho glucozơ.
	C. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.
	D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
Câu 23: Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dd nào sau đây?
	A. glucozơ và saccarozơ. B. axit fomic và ancol etylic. C. saccarozơ và mantozơ. 	D. Tất cả đều được. 
Câu 24: Điểm khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là
	A. cấu trúc mạch phân tử. B. phản ứng thuỷ phân. C. độ tan trong nước.	D.thuỷ phân phân tử.
Câu 25: Trong phân tử của các gluxit luôn có
	A. nhóm chức ancol.	B. nhóm chức anđehit.	C. nhóm chức axit.	D. nhóm chức xeton.
Câu 26: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
	A. màu với iot. 	B. với dd NaCl. 	C. tráng bạc. 	D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
	A. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.	 B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
	C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.	D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 29: Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là
A. tinh bột, glucozơ. 	B. tinh bột, xenlulozơ. 	C. tinh bột, saccarozơ. 	D. glucozơ, xenlulozơ.
Câu 30: Xác định CTCT thu gọn đúng của hợp chất xenlulozơ
	A. (C6H7O3(OH)3)n.	B. (C6H5O2(OH)3)n.	C. (C6H8O2(OH)2)n.	D.(C6H7O2(OH)3 )n.
Câu 31: Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây?
(1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc)
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. (1), (2). B. (2), (4).	C. (2), (3).	D. (1), (4).
Câu 32: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C lần lượt là
A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH−CH=CH2.
C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH. D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
Câu 33: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc thử sau: 
1. Nước 2. Dd AgNO3/NH3 3. Nước I2 4. Giấy quỳ
	A. 2, 3.	B. 1, 2, 3.	C. 3, 4.	D. 1, 2.
Câu 34: Thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd các chất sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol:
	A. Cu(OH)2/NaOH, t0.	B. [Ag(NH3)2]OH.	C. Na.	D. Nước brom.
Câu 35: Câu nào phát biểu sai?
	A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng vị giác.
	B. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử không có nhóm chức – CH=O.
	C. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc xoắn.
	D. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2 /OH-, t0.
Câu 36: Dãy gồm các dd đều tác dụng với Cu(OH)2 là
	A. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.	B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
	C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.	D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 37: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (xúc tác; điều kiện thích hợp) 	
A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. C. C2H4, CH4, C2H2.	 D. tinh bột, C2H4, C2H2
Câu 38: Cho các mệnh đề:
1/ Muối natri của axit panmitic và axit stearic được dùng làm xà phòng.	
2/ Mantozơ bị thủy phân sinh ra 2 phân tử glucozơ.
3/ Dãy đồng đẳng của CH3COOH, HCOOH tan vô hạn trong nước, các axit tiếp theo chỉ tan có hạn.
4/ Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều không tham gia phản ứng tráng bạc.	
Các mệnh đề đúng là:	A. 1 và 3.	B. 1 và 4.	C. 1; 2; 3 và 4.	D. 4.
Câu 39: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dd Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 g. Giá trị của m là
	A. 30.	B. 15.	C. 17.	D. 34.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m g Ag. Giá trị của m là
	A. 6,75.	B. 13,5.	C. 10,8.	D. 7,5.
Câu 41: Tính khối lượng một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là 80% cần dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol 50o (khối lượng riêng của etylic 0,80g/ml).
 	A. 430 g.	B. 520 g.	C. 760 g	D. 810 g 
Câu 42: Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%. Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít cồn 92˚ (biết ancol nguyên chất có D = 0,8 g/ml).
	A. 3115 kg.	B. 3200 kg.	C. 3810 kg.	D. 4000 kg.
Câu 44: Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp?
	A. 1382716 lít. 	B. 1382600 lít.	C. 1402666,7 lít. 	D. 1382766 lít. 
Câu 45: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (Có H2SO4 đặc) thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơđiaxetat và 6,6g CH3COOH. phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
	A. 77% và 23%. 	B. 77,84% và 22,16%.	C. 76,84% và 23,16%. 	D. 70% và 30%.
Câu 47: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là 
	A. 360 g. 	B. 270 g. 	C. 250 g. 	D. 300 g.
Câu 48: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000 đvC; trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích trong các sợi trên lần lượt là
	A. 10802 và 36419.	B. 9722 và 32777.	C. 10804 và 36421.	D. 108024 và 364197.
Câu 49: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là
	A. 16,2 g.	B. 10,8 g.	C. 21,6 g.	D. 32,4 g.
Câu 50: Đem 2 kg glucozơ có lẫn 10% tạp chất, lên men ancol, hiệu suất 70%. Cho biết etanol có khối lượng riêng là 0,79 g/ml. Thể tích ancol 400 có thể điều chế được do sự lên men trên là
	A. 0,33 lít.	B. 1,23 lít.	C. 2,04 lít.	D. 2,50 lít.
Câu 55: Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dd. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là
	A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,10 mol và 0,15 mol. C. 0,2 mol và 0,2 mol.	D. 0,05 mol và 0,35 mol.
Câu 56: Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là 
	A. 30. 	B. 10. 	C. 21. 	D. 42.
Câu 59: Xenlulozơ tác dụng với (CH3CO)2O (xúc tác H2SO4 đặc) tạo ra 9,84 g este axetat và 

File đính kèm:

  • docON TN HUU CO.doc
Giáo án liên quan