Đề thi thử đại học số 27

Câu 1: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi

pdf8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học số 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 J. B. 4.10
-5
 J. C. 9.10
-5
 J. D. 5.10
-5
 J. 
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiề u = U0sinωt. 
Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cuộn dây thuần 
cảm L và tụ điện C. Nếu UR = ½.UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch: 
A. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
B. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
C. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0 
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là 
A. A/4. B. 2A . C. A . D. A/2 . 
Câu 13: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc 
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? 
A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia Rơnghen. 
C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 14: Đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và 
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng 
A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260 V. 
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức 
xạ có bước sóng λ = 0,6μ m . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân 
sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. 
Câu 16: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J 
A.không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của 
nguồn sáng đó. 
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. 
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của 
nguồn sáng đó. 
D. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. 
Câu 17: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của 
mạch LC có chu kì 2,0.10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là 
A. 4,0.10
 – 4 
s. B. 2,0.10
 – 4 
s. C. 1,0. 10
 – 4 
 s. D. 0,5.10
 – 4 
s. 
Câu 18: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí 
của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì 
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 
A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. 
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều 
hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối 
lượng m bằng 
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g. 
Câu 20: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng 
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. 
l
v
2
. B. 
l
v
4
 . C. 
l
v2
. D. 
l
v
 . 
Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? 
A. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. 
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới 
tím. 
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có 
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
Câu 22: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết 
vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 Js . Chiếu vào 
catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của 
êlectrôn quang điện là 
A. 70,00.10
-19
 J. B. 1,70.10
-19
 J. C. 17,00.10
-19
 J. D. 0,70.10
-19
 J. 
Câu 23: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn 
A. số nơtrôn . B. số nuclôn. C. khối lượng. D. số prôtôn. 
Câu 24: Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự 
chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự 
chuyển M  L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự 
chuyển M  K bằng 
A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm . 
Câu 25: Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 
R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H

4,0
 và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp .Biết ampe kế 
có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 
A. 3,5 A. B. 1,8 A. . C. 2,5 A. D. 2,0 A. 
Câu 26: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc 
tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin  6/.  t lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có 
biểu thức i = I0sin(ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa 
A. cuộn dây có điện trở thuần. B. cuộn dây thuần cảm . C. điện trở thuần. D. tụ điện. 
Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối 
tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về 
pha của các hiệu điện thế này là 
A. uC trễ pha  so với uL . B. uR trễ pha π/2 so với uC . 
C. R u sớm pha π/2 so với uL . D. uL sớm pha π/2 so với uC . 
Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và 
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt , với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200 
rad/s hoặc ω = ω2 = 50 rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ 
dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng 
A. 40 rad/s . B. 100 rad/s . C. 250 rad/s. D. 125 rad/s. 
Câu 29: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 
3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là 
A. 35,84 g. B. 17,92 g. C. 8,96 g. D. 5,60 g. 
Câu 30: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không 
đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ 
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm 
theo độ cao. 
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. 
Câu 31: Xét một phản ứng hạt nhân: H21 + H
2
1  nH e
1
0
3
2  . Biết khối lượng của các hạt nhân 
um
H
0135,22
1
 ; m 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra 
là 
A. 3,1654 MeV. B. 1,8820 MeV. C. 2,7390 MeV. D. 7,4990 MeV. 
Câu 32: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về 
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. 
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau 
π/2. 
C. Véctơ cường độ điện trường E

 và cảm ứng từ B

 cùng phương và cùng độ lớn. 
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. 
Câu 33: Phóng xạ β- là 
A. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. 
B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. 
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
Câu 34: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm 
L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của 
hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng UMax . Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch 
được tính bằng biểu thức 
A. Imax = 
LC
Umax . B. Imax= Umax LC . 
C. Imax = Umax
C
L
 . D. Imax = Umax
L
C
 . 
Câu 35: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Biết độ lớn 
điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C , 
c= 3.10
8
m/s ; 6,625.10
-34Js . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt 
của ống là 
A. 2,15 kV. B. 21,15 kV. C. 2,00 kV. D. 20,00 kV. 
Câu 36: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước 
sóng tương ứng 1 và 2 (với 1 < 2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ 
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1 . 
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2 . 
C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1 đến 2 . 
D. hai ánh sáng đơn sắc đó. 
Câu 37: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 t.sin2  (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi 
phần tử : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện 
qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai 
đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là 
A. 100 2  . B. 100 3  . C. 100  . D. 300  . 
Câu 38: Hạt nhân Triti ( T31 ) có 
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). 
C. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. 
Câu 39: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện 
A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. 
B. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích. 
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. D. 

File đính kèm:

  • pdfLy CDDH dang cap so 12.pdf
Giáo án liên quan