Đề thi thử đại học năm học 2010-2011 môn hóa học lớp 12-khối a,b thời gian làm bài:90 phút

Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là

A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gam

Câu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là

A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm học 2010-2011 môn hóa học lớp 12-khối a,b thời gian làm bài:90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. HOOC(CH2)3CH2OH	B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
C. CH2=C(CH3)-COOH	D. CH2=CH-COOH
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị số của V là:
A. 2,24 lít	B. 8,96 lít	C. 17,92 lít	D. 20,16 lít
Câu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.	B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.	D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 8.84	B. 7.90	C. 5.64	D. 10.08
Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H6	B. C4H8	C. CH4	D. C4H10
Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95	B. 13.20	C. 15.20	D. 13.80
Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 10.8 gam	B. 43.2 gam	C. 32.4 gam	D. 21.6 gam
Câu 17: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 18: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2	B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3	D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Val, Tyr, Ala	B. Gly, Ala, Glu, Tyr	C. Gly, Val , Lys, Ala	D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 20: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl NaCl + H2O
Câu 21: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 6	B. 4	C. 8	D. 10
Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3	B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3	D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
Câu 23: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 11.2	B. 5.6 và 1.2	C. 2.24 và 4.48	D. 6.72 và 4.48
Câu 24: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. N	B. F	C. O	D. Ne
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 3.1	B. 6.2	C. 12.4	D. 4.4
Câu 26: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là
A. 24	B. 10.8	C. 12	D. 16
Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là
A. [Ar]3d9	B. [Ar]3d94s1	C. [Ar]3d10	D. [Ar]3d104s1
Câu 29: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N	B. C2H7N và C3H9N	C. C3H9N và C4H11N	D. C3H7N và C4H9N
Câu 30: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .
A. (3) (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)	D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 31: Cho phương trình hoá học: 
Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O 
(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 64	B. 66	C. 60	D. 62
Câu 32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3	B. 1 : 2	C. 2 : 3	D. 3 : 5
Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
A. KNO3	B. KMnO4	C. AgNO3	D. KClO3
Câu 34: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Na	B. Dung dịch NaOH	C. Nước brom	D. Ca(OH)2
Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0.21M và 0.18M	B. 0.18M và 0.26M	C. 0.2M và 0.4M	D. 0.21M và 0.32M
Câu 36: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 22.22%, 66.67%, 11.11%	B. 30%, 60%, 10%
C. 20%, 60%, 20%	D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W	B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr	D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 38: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12	B. 2	C. 3	D. 13
Câu 39: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để phản ứng 
        FexOy    +   CO      FemOn    +    CO2     cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
A. nx – my.	B. m	C. my – nx.	D. mx – 2ny.
Câu 40: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. b > 3a	B. a ≥ 2b	C. b ≥ 2a	D. b = 2a/3
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26.46 gam chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH3COOH	B. C3H6COOH	C. C2H5COOH	D. HCOOH
Câu 42: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-
C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag
Câu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 3.2 và 1.065	B. 3.2 và 0.5325	C. 6.4 và 0.5325	D. 6.4 và 1.065
Câu 44: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH3< pH2 < pH1	B. pH1 < pH3 < pH2	C. pH3 < pH1 < pH2	D. pH1 < pH2 < pH3
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch H2SO4 loãng	B. Nước
C. Dung dịch NaOH	D. Dung dịch HCl
Câu 46: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
A. 120	B. 400	C. 600	D. 800
Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là . Vậy nồng độ C% dung dịch axit là
A. 36%	B. 10%	C. 4.58%	D. 25%
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là
A. 84.8 gam	B. 106 gam	C. 212 gam	D. 169.6 gam
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C3H6O2	B. C3H8O3	C. C2H6O	D. C2H6O2
Câu 50: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5	B. 12.5	C. 15	D. 21.8
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Lên men m gam gluc

File đính kèm:

  • docde thi thu dh 2011.doc
Giáo án liên quan