Đề thi thử đại học năm học 2008 – 2009 (tiếp)
Câu 1:. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2( µH) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta
muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C phải nằm trong
giới hạn.
A. 9.10
−10
F ≤ C ≤ 16.10
−8
F B. 9.10
−10
F ≤ C ≤ 8.10
−8
F
C. 4,5.10
−12
F ≤ C ≤ 8.10
−10
F D. 4,5.10
−10
F ≤ C ≤ 8.10
−8
F
màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên) A. x = 5k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 3k(mm) D. x = 2k(mm) Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng mµλ 6,0= . Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. mm2 Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 11 1 0T D n a+ → + . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆m1= 0,0087(u), Đơtơri ∆m2 = 0,0024(u), hạt α ∆m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931 2( ) MeV c năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : A. 18,06(MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 20,6 (MeV) Câu 11: Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100Hz. Hai điểm MN= 0,5m gần nhau nhất trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là A. 50m/s B. 200m/s C. 150m/s D. 100m/s Câu 12: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 5sin( 6 10 pi +t ) cm B. x = 10sin( 6 10 pi −t ) cm C. x = 5sin( 6 10 pi −t ) cm D. x = 10sin( 6 10 pi +t ) cm Câu 13: : HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña èng R¬nghen lµ 15kV .Gi¶ sö ªlectr«n bËt ra tõ Catèt cã vËn tèc ban ®Çu b»ng kh«ng th× b−íc sãng ng¾n nhÊt cña tia X mµ èng cã thÓ ph¸t ra lµ : A. 1082,8.10 m− B. 1075,5.10 m− C. 1275,5.10 m− D. 1282,8.10 m− Câu 14: Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì: A. 2220 u L C iI =− B. 2220 u C L iI =− C. 2220 LCuiI =− D. 222 0 1 u LC iI =− Câu 15: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia hồng ngoại Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Iâng khoảng vân giao thoa là i, nếu đưa toàn bộ thí nghiệm vào trong chất lỏng trong suốt có chiết suất n thì khoảng vân sẽ làA. i/(n+1) B. ni C. i/n D. i/(n-1) Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần thì cơ năng của vật sẽ A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. giảm hai lần Câu 18: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là: A. 0 32 m B. 0 16 m C. 0 15 16 m D. 0 31 32 m Câu 19: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là A. 4 điểm B. 2 điểm C. 5 điểm D. 6 điểm Câu 20: . Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại là 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn sơ cấp là: A. 500V B. 157V C. 111V D. 353,6V Câu 21: . Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc 1 40 3 /v cm spi= − ; khi vật có li độ 2 4 2x cm= thì vận tốc 2 40 2 /v cm spi= . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s C©u 22 : H¹t 6027Co cã khèi l−îng 55,940u .Cho 1,0073Pm u= , 1,0087nm u= 21 931,5 MeV u c = . N¨ng l−îng liªn kÕt riªng cña h¹t 6027Co lµ: A. 54,4MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 70,55MeV Câu 23: Nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chùm sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo:A. O B. N C. L D. M Câu 24: Radi phãng x¹ an pha cã chu k× b¸n r lµ 138 ngµy. Mét mÉu Radi cã khèi l−îng lµ 2g. Sau 690 ngµy, l−îng chÊt ® ph©n r cã gi¸ trÞ nµo? A. 0,0625g B. 1,25 g C. 1,9375 g D. mét ®¸p ¸n kh¸c Câu 25: Có 3 điểm A, B, C nằm trên trục chính của một TKPK. Điểm sáng đặt ở A cho ảnh ở B, điểm sáng đặt ở B cho ảnh ở C; vị trí của thấu kính là A. giữa BC B. ngoài AC, gần C C. giữa AB D. ngoài AC, gần A Câu 26: Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin tpi100 (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L = H pi 1 ,hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và bằng100V .Công suất tiêu thụ mạch điện là A. 250W B. 200W C. 100 W D. 350W Câu 27: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1λ và 2λ ( 1λ < 2λ ).Biết rằng hiệu điện thế hảm để dòng quang điện triệt tiêu khi chiếu bức xạ 1λ là U1, khi chiếu bức xạ 2λ là U2. Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện thế hảm đặt vào anốt và catốt là A. U = 2 21 UU + B. U = U2 C. U = U1 D. U = U1+U2 Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết CL ZZ > và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có: A. RX và LX B. RX và CX C. Không tồn tại phần tử thỏa mãn D. LX và CX Câu 29: Chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện ánh sáng đơn sắc có λ = 0,42(µm), để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt vào một điện thế hãm 0,96(V). Cho h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.108 (m/s). Công thoát của kim loại này là: (tính gần đúng nhất) A. 2(eV) B. 1,2(eV) C. 2,96(eV) D. 1,5 (eV) Câu 30: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0 = (4/π).10-7(C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 =2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này phát ra là A. 180m B. 120m C. 30m D. 90m Câu 31: . Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 sin tpi100 (V), khi đó biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C có dạng u =100sin( ) 2 100 pi pi −t (V). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là : A. uL =100 2 sin( ) 2 100 pi pi −t (V) B. uL =220sin tpi100 (V) C. uL = 220 2 sin tpi100 (V) D. uL =100sin( ) 2 100 pi pi +t (V) C©u 32 : KÕt luËn nµo sau ®©y vÒ b¶n chÊt cña c¸c tia phãng x¹ kh«ng ®óng ? A. Tia α lµ dßng h¹t nh©n nguyªn tö B. Tia β lµ dßng h¹t mang ®iÖn C. Tia γ sãng ®iÖn tõ D. Tia , ,α β γ ®Òu cã chung b¶n chÊt lµ sãng ®iÖn tõ cã b−íc sãng kh¸c nhau Câu 33: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4sinπt/2(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là A. -2cm B. 3cm C. -3cm D. 2cm Câu 34: Chiếu ánh sáng trắng (0,4µm-0,75µm) vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 35: Điện tích dao động trong mạch LC lí tưởng có dạng q = Q0sin tω . Cường độ dòng điện trong cuộn dây có dạng A. i = )sin(0 piωω +tQ B. i = 0 sin( )2 Q t pi ω ω + C. i = ω Q0sin tω . D. i = )sin(0 piωω −tQ Câu 36: Sãng truyÒn tõ O ®Õn M (trªn ph−¬ng truyÒn sãng )víi vËt tèc kh«ng ®æi v = 40 cm/s ph−¬ng tr×nh sãng t¹i O lµ u0 = 4sin( ) 2 t pi cm .BiÕt ë thêi ®iÓm t li ®é cña M lµ 3cm , vËy lóc t + 6 s li ®é cña M lµ : A. -3cm B. 2cm C. 3cm D. -2cm Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế u = U0sin ) 2 100( pi pi +t (V) Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,02 s cường độ dòng điện có giá trị bằng 2 30I vào những thời điểm A. s 600 1 và s 600 5 B. s 150 1 và s 300 1 C. s 600 1 và s 300 1 D. s 150 1 và s 600 1 Câu 38 Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai? A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không. B. tia rơnghen có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoạingoại. C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.D.Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. Câu 39: . Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật làA. 50 cm B. 1cm C. 10 cm D. 5cm Câu 40: Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10 Ω , cuộn dây thuần cảm có 1 10 L H pi = , tụ có điện dung C thay đổi được Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều ( )0 sin100u U t Vpi= . Để hiệu điện thế 2 đầu mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ là A. 410 2 C F pi − = B. 310 C F pi − = C. 410 C F pi − = D. 310 2 C F pi − = Câu 41: Một ống rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà ống có thể phát ra làA. 4,68.10-10m B. 5,25.10-10m C. 3.46.10-10m D. 6,21.10-10m Câu 42: §Ó ®o chu k× b¸n r cña chÊt phãng x¹, ng−êi ta dïng m¸y ®Õm xung. B¾t ®Çu ®Õm tõ t0 = 0 ®Õn t1= 2h, m¸y ®Õm ®−îc X1 xung , ®Õn t2= 6h m¸y ®Õm ®−îc X2=2,3.X1 . Chu k× b¸n r cña chÊt phãng x¹ ®ã lµ: A. 4h 30 phót 9s B. 4h 2phót 33s C. 4h 42phót 33s D. 4h 12phót 3s Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 sin tpi100 (V), khi đó biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C có dạng u =100sin( ) 2 100 pi pi −t (V). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R là A. uR = 220 2 sin tpi100 (V) B. uR = 220sin tpi100 (V) C. uR =100sin( ) 2 100 pi pi −t (V) D. uR =100 2 sin( ) 2 100 pi pi −t (V) Câu 44: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử ( R, L hoặc C mắc nối tiếp). Biết hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một gócϕ với : 0<ϕ < 2 pi . Hộp kín đó gồm A.Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL<ZC B. điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm C. điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện D. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL
File đính kèm:
- Ly CDDH dang cap so 20.pdf