Đề thi thử đại học năm 2010 lần 1 môn: hoá học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Đun sôi hỗn hợp X gồm 1 dẫn xuấtclo Y , KOH, etanol thu được 3 anken là đồng phân của nhau . Ylà:

A. 2-Clobutan B. Cloetan C. 1-Clobutan D. Propyl clorua

Câu 2: Cho 100 ml dung dịch ancol X đơn chức 460 tác dụng hết với 87,17 gam Na , sau phản ứng thu được 178,88 gam chất rắn . Biết khối lượng riêng của X là 0,9 g/ml . công thức phân tử của Xlà:

A. C3H8O B. C4H10O C. C2H6O D. CH4O

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm 2010 lần 1 môn: hoá học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 ;Na3PO4
C. NaH2PO4 ; Na3PO4	D. Na3PO4
Câu 8: Ion M3+ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p63d3 . Nguyên tử M sẽ có số e độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 6	B. 5	C. 1	D. 4
Câu 9: Nhóm tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?
A. Bông , len	B. Tơ vinilon , Tơ capron C. T¬ poliamit, Tơ Nilon	D. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat
Câu 10: Trong số các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit sau đây , dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NaNO3	B. H2SO4	C. CH3COONa	D. CH3COOH
Câu 11: Cô cạn cốc nước chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,1 mol Mg2+ ; 0,2 mol Cl- ; x mol HCO3_- ;Rồi nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng:
A. 15,9 gam	B. 15,1 gam	C. 19,5 gam	D. 11,5 gam
Câu 12: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch : Mantozơ, Etilenglicol,etanol và lòng trắng trứng?
A. NaOH	B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. AgNO3/NH3
Câu 13: Đốt cháy 37,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al trong bình đựng khí O2 thu được 42,7 gam chất rắn . Cho hỗn hợp rắn này tan hết trong dung dịch HCl dư thì thu được 11,2 lit H2 (đktc) Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp là:
A. 85,75% B.16,34% C. 82,52% D. 18,65 %
Câu 14: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức , mạch hở là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các ete . lấy một trong các ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O . Hai ancol đó là:
A. CH3OH và C3H5OH	B. C3H7OH v à C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH	D. C2H5OH v à C3H7OH
Câu 15: Cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 dư sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A.NH3, NH4Cl, N2 B. N2 ,NH3 , HCl C. NH3 , HCl , NO2 D. NH3 , HCl , NO
Câu16: Cho các chất : CH2=CH-COOCH3 ; CH2=CH-CHO ; CH3COOCH=CH2; CH3-CH(OH)-COOH; CH2=CH-CH3.Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit acrylic bằng 1 phương trình phản ứng là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 17: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất ?
A. (NH4)2SO4	B. NH4Cl C. NH4NO3 D. (NH2)2CO
Câu 18: Cho a mol mçi chất khí : Cl2 , NO2 , CO2, HCl, H2S lần lượt tác dụng với dung dịch chứa 2a mol NaOH . Số tr­êng hîp tạo dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. 5	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 19: Chất A có công thức phân tử C2H7NO2 .Cho 7,7 gam chất A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH . Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 12,2 gam chất rắn khan . Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là:
A. 1	B. cả Avà C	C. 1,175	D. 1,25
Câu 20: Cho Aminoaxit A (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH ) tác dụng với ancol no, đơn chức mạch hở B thu được chất hữu cơ C . Hàm lượng N trong C là 13,592 % . xà phòng hoá 10,3 gam C , hơi ancol bay ra cho qua CuO nung nóng được anđehit B . Cho B tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 43,2	B. Cả Avà C	C. 21,6	D. 10,8
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X chứa 92,3 % C , 7,7 % H . 1mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (trong dung dịch) X là :
A. Axetilen	B. Vinyl axetilen	C. benzen	D. Stiren
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit(ë ®ktc) hơi hỗn hợp A gồm ancol X ; este no, đơn chức mạch hở Y ; anken Z thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. công thức phân tử của X là:
A. C2H4(OH)2	B. C3H5(OH)3	C. CH3OH	D. C3H5OH
Câu 23: Sục V lit CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2,24	B. 22,4	C. 6,72	D. 4,48
Câu 24: Cho 10,8 gam một oxit sắt phản ứng với dung dịch HNO3(đ,nóng) dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa 36,3 gam muối khan và thấy thoát ra V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 33,6	B. 2,24 C. 3,36 D. Kết quả khác
Câu 25: Thêm 3 gam MnO2 vào 122,5 gam KClO3 . Trộn kÜ và đun nóng hỗn hợp một thời gian thu được 121,9 (g) chất rắnA. Chất rắn A chứa mấy chÊt: A. 3 B.2 C.4 D.1
Câu 26: Cho lần lượt các chất sau đây có cùng số mol: KClO3, K2Cr2O7, CaOCl2, KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc vừa đủ . Chất nào tiêu tốn lượng HCl nhiều nhất?
A. KClO3	B. CaOCl2	C. K2Cr2O7	D. KMnO4
Câu 27: Cho 3 gói bột là: Natri axetat ; natri phenolat ; bari axetat. thuốc thử nào sau đây phân biệt được 3 gói bột đó ?
A. NaOH	B. Quỳ tím	C. CO2	D. H2SO4
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 38,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 650 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 20,815	B. 186,55 C. 18,655	 D.208,15
Câu 29: Cho 4,3 gam este X đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,4 gam muối .Khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được các chất đều có khả năng tráng gương . công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2	B. C3H4O2	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Câu 30: Khử hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp anđehit X đơn chức cần 6,72 lit H2 (ở đktc ). Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag.Vậy 2 anđehit đó là:
A. 2 anđehit không no B. 2 anđehit no
C. 1 anđehit no và 1andehit không no D. 2 anđehit liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
Câu 31: Cho các chất: Mg, Cu, KI, H2S, Na lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Số chất tạo ra sản phẩm chứa đơn chất sau phản ứng là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 32: Cho các phát biểu sau:a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
b)các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
c) các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
d)Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí H2 vào (có xúc tác Ni) thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
e)Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng là:
A. a,c,d,e	B. a,d,e	C. a,b,d	D. a,b,c,d,e
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3(đ,nóng) dư thu được dung dịch A chứa 45,5 gam muối và 6,72 lit NO2(s¶n phÈm khö duy nhÊt, ở đktc) . Nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loảng dư thu được dung dịch B chứa 47 gam muối và V lit khí N2 (đktc) . Vcó giá trị là: A. 0,672	 B.1.344	 C. 2,24	 D. 0,336
Câu 34: Trùng hợp 65 gam stiren bằng cách đun nóng chất này với 1 lượng nhỏ chất xúc tác benzoylpeoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại bỏ hết benzoylpeoxit) v ào 1 lit dung d ịch brom 1,5 M . sau đó cho thêm KI (dư) vào thấy sinh ra 6,35 gam iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp stiren là:
A. 80%	B. 75 %	C. 50%	D. 78 %
Câu 35: Thuû ph©n hoµn toµn 0,1mol đipeptit Gly- Gly- Ala trong dung dịch chøa16gam NaOH. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®­îc chÊt r¾n cã khèi l­îng lµ:
A.34,5 B.27,9 C.3,35 D.kÕt qu¶ kh¸c
Câu 36: Tiến hành điện phân 1lit dung dịch chứa: FeCl3 0,01M , CuCl2 0,01M; HCl 0,01M; NaCl 0,01M với điện trơ cho đến khi ở anot thoát ra 0,336 lit khí thì dừng lại . Khối lượng catot tăng lên sau quá trình điện phân là:
A. 0,56 gam	B. 0,826 gam	C. 0,64 gam	D. 5,6gam
Câu 37: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl , nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt :
A. NaOH	B. dung dịchH2SO4
C. dung dịchCuSO4	D. Na2SO4
Câu 38: Cho axit glutamic tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ A . Một mol A phản ứng tối đa với bao nhiêu mol NaOH ( trong dung dịch):A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 4
Câu 39: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/lit : NH4Cl , CH3NH3NO3, NH3, CH3NH2 , dãy nào sau đây xếp các dung dịch trên theo chiều tăng pH? A. CH3NH3NO3, NH4Cl, CH3NH2, NH3 B. NH4Cl, CH3NH3NO3 , CH3NH2 , NH3
C. CH3NH3NO3, NH4Cl, NH3, CH3NH2	D. NH4Cl, CH3NH3NO3, NH3, CH3NH2
Câu 40: NaOH vừa đóng vai trò là chất oxh vừa đóng vai trò là chất khử trong trường hợp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy NaOH B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Hoà tan bột nhôm vào dung dịch NaOH D. cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loảng, lạnh
II. phÇn riªng [ 10 c©u ] A.Theo ch­¬ng tr×nh N©ng cao( Tõ c©u41®Õn c©u 50)
-TCâu 41: sục Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH . Sản phẩm thu được là:
A. NaClO3, Na2CrO4 , H2O	B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
C. NaCr[Cr(OH)4] , NaCl, NaClO, H2O	D. NaCl, H2O, Na2CrO4
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X , thu được 4 mol CO2 . Chất X tác dụng với Na , tham gia phản ứng tráng bạc và t¸c dông víi Brom theo tỉ lệ 1:2 . Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO
C. HO-CH2-CH=CH-CHO D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO
Câu 43: Cho các chất :Cr2O3, Al2O3 , Cr(OH)3 , AlCl3, Al, Cr , (NH4)2CO3,CrO3 ,CrO, Cr(OH)2 . số chất có tính chất lưỡng tính là:
A. 7	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua vào nước được dung dịch A . Cho 180 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:
A. 46,6	B. 45,06	C. 54,4	D. 49,72
Câu 45: Cho axit salixylic (axit o- hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđritaxetic (CH3CO)2O , thu được axit axetyl salixylic (C9H8O4) dùng làm thuốc cảm . khi cho 1 mol C9H8O4 phản ứng với dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 46: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất A . Thuỷ phân A trong môi trường axit thu được chất hữu cơ B . Đun nóng B với H2SO4 đặc ở 1700C thu được chất C có công thức phân tử làC4H6O2 . Công thức cấu tạo của C là:
A. CH2=C(CH3)-COOH	B. CH2=CH-CH2-COOH
C. CH2-CH=CH-COOH	D. CH2=CH-COO- CH3
Câu 47: độ điện li của 3 dung dịch CH3COOH 0,1 M ; CH3COOH 0,01 M ; HCl được sắp xếp tăng dần theo dãy nào sau đây:
A. HCl; CH3COOH 0,01 M ; CH3COOH 0,1 M
B. CH3COOH 0,1 M ; CH3COOH 0,01 M ; HCl
C. CH3COOH 0,01 M CH3COOH 0,1 M ; HCl
D. CH3COOH 0,01 M ; HCl; CH3COOH 0,1 M
Câu 48: Cho các bazơ sau đây : CH3NH2 ; C6H5NH2 ; NH3 ; (CH3)2NH . hằng số bazơ Kb (tượng trưng cho độ mạnh của bazơ ) của các bazơ trên là một trong các giá trị : 10-4,75; 10-3,34 ; 10-9,4 ; 10-3,27 . Haỹ cho biết Kb= 10-9,4 là hằng số bazơ của:
A. C6H5NH2	B. NH3	C. CH3NH2	D. (CH3)2NH 
Câu 49: Cho Aminoaxit X tác dụng với hỗn hợp (NaNO2 + CH3COOH) thu được hợp chất hữu cơ Y . Khi cho 1 mol Y phản ứng với Na dư thu được 3,36 lit khí (đktc) . X là:
A. Alanin	B. Glyxin	C. axit glutamic	D. Valin
C©u50: ®Ó lµm kh« khÝ HI cã lÉn h¬i H2O , cã thÓ dïng chÊt nµo sau ®©y?
A.CaO B. NaOH C.H2SO4 ®Æc D. P2O5
B. Theo ch­¬ng tr×nh chuÈn (tõ c©u51 ®Õn c©u 60)
Câu 51: Có thể tách riêng hỗn hợp benzen – anilin 

File đính kèm:

  • docdethithudh.doc
Giáo án liên quan