Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2009 - THPT Nguyễn Trung Ngạn
Câu IV ( 1,0 điểm ) :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho
AM = 3
a , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N . Tính thể tích khối chóp S.BCNM
Tr−ờng T.H.P.T Nguyễn Trung Ngạn Đề thi thử đại học năm 2009 Tổ toán – Tin Môn toán - Khối A Thời gian 180 phút ( không kể giao đề ) Phần A : Dành cho tất cả các thi sinh . Câu I (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2 2) Biện luận theo m số nghiệm của ph−ơng trình : 2 2 2 1 m x x x − − = − Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải ph−ơng trình : 11 5 7 3 2009cos sin 2 sin 4 2 4 2 2 2 x x xpi pi pi − + − = + 2) Giải hệ ph−ơng trình : 2 2 2 2 2 2 30 9 25 0 30 9 25 0 30 9 25 0 x x y y y y z z z z x x − − = − − = − − = Câu III(2,0 điểm ) 1) Tính tích phân : 3 1 ( 4) 3 1 3 x dx x x− + + + +∫ 2) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mAn : 2-x + 2-y +2-z = 1 .Chứng minh rằng : 4 4 4 2 2 2 2 2 2 x y z x y z y z x z x y+ + + + + + + + ≥ 2 2 2 4 x y z+ + Câu IV ( 1,0 điểm ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = 3 3 a , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N . Tính thể tích khối chóp S.BCNM . Phần B ( Thí sinh chỉ đ−ợc làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2) Phần 1 ( Dành cho học sinh học theo ch−ơng trình chuẩn ) Câu V.a ( 2,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đ−ờng thẳng : d1 : 2 1 4 6 8 x y z− + = = − − ; d2 : 7 2 6 9 12 x y z− − = = − 1) Chứng minh rằng d1 và d2 song song . Viết ph−ơng trình mặt phẳng ( P) qua d1 và d2 . 2) Cho điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đ−ờng thẳng d1 sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ nhất Câu VI.a (1.0điểm) Giải ph−ơng trình : 2 3 9 273 3 log ( 1) log 2 log 4 log ( 4)x x x+ + = − + + Phần 2 ( Dành cho học sinh học ch−ơng trình nâng cao ) Câu V.b (2,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đ−ờng thẳng : D1 : 2 1 1 1 2 x y z− − = = − , D2 : 2 2 3 x t y z t = − = = 1) Chứng minh rằng D1 chéo D2 . Viết ph−ơng trình đ−ờng vuông góc chung của D1 và D2 2) Viết ph−ơng trình mặt cầu có đ−ờng kính là đoạn vuông góc chung của D1 và D2 CâuVI.b ( 1,0 điểm) Cho ph−ơng trình : 2 2 5 5log 2 log 1 2 0x x m+ + − − = , ( m là tham số ) . Tìm các giá trị của tham số m để ph−ơng trình đA cho có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 31;5 .Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm . H−ớng dẫn giải : Phần A : Dành cho tất cả các thí sinh Câu I : 1) ( Thí sinh tự khảo sát và vẽ đồ thị ) 2) Đồ thị hàm số y = 2( 2 2) 1x x x− − − , với x ≠ 1 có dạng nh− hình vẽ : Dựa vào đồ thị ta có : *) Nếu m < -2 : Ph−ơng trình vô nghiệm *) Nếu m = - 2 : Ph−ơng trình có hai nghiệm *) Nếu – 2 < m < 0 : Ph−ơng trình có 4 nghiệm phân biệt *) nếu m ≥ 0 : Ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt Câu II : 1) 11 5 7 3 2009cos sin 2 sin 4 2 4 2 2 2 x x xpi pi pi − + − = + ( 1) ( 1) ⇔ 5 3 3 sin sin 2 cos 2 4 4 2 2 x x xpi pi − − − = ⇔ -2 3 3 cos cos 2 cos 4 2 2 x x x pi + = ⇔ 3 cos 0 2 x = hoặc 2 cos( ) 4 2 x pi + = − . Giải các ph−ơng trình cơ bản tìm đ−ợc nghiệm : 2 , x= 2 , x = k2 3 3 2 k x k pi pi pi pi pi= + + 2) Ta có 2 2 2 2 2 2 30 9 25 0 30 9 25 0 30 9 25 0 x x y y y y z z z z x x − − = − − = − − = ⇔ 2 2 2 2 2 2 30 9 25 30 9 25 30 9 25 x y x y z y z x z = + = + = + ( 2). Từ hệ ta có x, y, z không âm *) Nếu x = 0 thì y = z = 0 suy ra ( 0;0;0 ) là nghiệm của hệ *) Nếu x>0, y> 0 , z > 0 . Xét hàm số : f(t) = 2 2 30 9 25 t t + , t > 0 Ta có f’(t) = ( )22 1500 9 25 t t + > 0 với mọi t > 0 . Do đó hàm số f(t) đồng biến trên khoảng ( )0;+∞ Hệ (2) đ−ợc viết lại ( ) ( ) ( ) y f x z f y x f z = = = . Từ tính đồng biến của hàm f ta dễ dàng suy ra x= y = z . Thay vào hệ ph−ơng trình Ta đ−ợc nghiệm x = y = z = 5 3 . y = m 1+ 3 1- 3 - 2 m 1 2 Nghiệm của hệ là ( ) 5 5 50;0;0 , ; ; 3 3 3 Câu III 1) Tính tích phân I = 3 1 ( 4) 3 1 3 x dx x x− + + + +∫ Đặt t = 1x + . Ta có I = ( ) 2 2 2 0 0 20 12 2 6 3 2 t t dt dt t t + − + + +∫ ∫ = ( ) 2 2 2 0 2 0 20 12 6 3 2 t t t dt t t + − + + +∫ = - 8 + 2 2 0 0 28 8 2 1 dt dt t t − + +∫ ∫ = - 8 + 28ln2 – 8 ln3 2) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mAn : 2-x + 2-y +2-z = 1 .Chứng minh rằng : 4 4 4 2 2 2 2 2 2 x y z x y z y z x z x y+ + + + + + + + ≥ 2 2 2 4 x y z+ + Đặt 2x = a , 2y =b , 2z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng : 2 2 2 4 a b c a b c a bc b ca c ab + + + + ≥ + + + ( *) ( *) ⇔ 3 3 3 2 2 2 4 a b c a b c a abc b abc c abc + + + + ≥ + + + ⇔ 3 3 3 ( )( ) ( )( ) ( )( ) 4 a b c a b c a b a c b c b a c a c b + + + + ≥ + + + + + + Ta có 3 3 ( )( ) 8 8 4 a a b a c a a b a c + + + + ≥ + + ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si) T−ơng tự 3 3 ( )( ) 8 8 4 b b c b a b b c b a + + + + ≥ + + ( 2) 3 3 ( )( ) 8 8 4 c c a c b c c a c b + + + + ≥ + + ( 3) . Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh Câu IV : Tính thể tích hình chóp SBCMN ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD Ta có : BC AB BC BM BC SA ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đ−ờng cao A S B C M N D H Ta có SA = AB tan600 = a 3 , 3 3 23 2 33 a a MN SM MN AD SA a a − = ⇔ = = Suy ra MN = 4 3 a . BM = 2 3 a Diện tích hình thang BCMN là : S = 2 4 2 2 103 2 2 3 3 3 a a BC MN a a BM + + = = Hạ AH ⊥ BM . Ta có SH ⊥ BM và BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SH . Vậy SH ⊥ ( BCNM) ⇒ SH là đ−ờng cao của khối chóp SBCNM Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , AB AM SB MS = = 1 2 . Vậy BM là phân giác của góc SBA ⇒ 030SBH = ⇒ SH = SB.sin300 = a Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V = 1 .( ) 3 SH dtBCNM = 310 3 27 a Phần B. (Thí sinh chỉ đ−ợc làm phần I hoặc phần II) Phần I. (Danh cho thí sinh học ch−ơng trình chuẩn) Câu V.a.1) Véc tơ chỉ ph−ơng của hai đ−ờng thẳng lần l−ợt là: 1u ur (4; - 6; - 8) 2u uur ( - 6; 9; 12) +) 1u ur và 2u uur cùng ph−ơng +) M( 2; 0; - 1) ∈ d1; M( 2; 0; - 1) ∉ d2 Vậy d1 // d2 *) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n r = ( 5; - 22; 19) (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 2) AB uuur = ( 2; - 3; - 4); AB // d1 Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 Ta có: IA + IB = IA1 + IB ≥ A1B IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B Khi A1, I, B thẳng hàng ⇒ I là giao điểm của A1B và d Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B. *) Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm đ−ợc H 36 33 15 ; ; 29 29 29 A’ đối xứng với A qua H nên A’ 43 95 28 ; ; 29 29 29 − I là trung điểm của A’B suy ra I 65 21 43 ; ; 29 58 29 − − Câu VI a) log9(x + 1) 2 + 3273 3log 2 log 4 log ( 4) (1)x x= − + + Đ K: 4 4 1 x x − < < ≠ − (1) ⇔ log3(x + 1) + log34 = log3(4 – x) + log3(x + 4) ⇔ log34 1x + = log3(16 – x 2) ⇔ 4 1x + = 16 – x2 Giải ph−ơng trình tìm đ−ợc x = 2 hoặc x = 2 - 24 Phần II. Câu V. b. 1) Các véc tơ chỉ ph−ơng của D1 và D2 lần l−ợt là 1u ur ( 1; - 1; 2) và 2u uur ( - 2; 0; 1) *) Có M( 2; 1; 0) ∈ D1; N( 2; 3; 0) ∈ D2 Xét 1 2; .u u MN ur uur uuuur = - 10 ≠ 0 I d1 H A B A1 Vậy D1 chéo D2 *) Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t) ∈ D1 B(2 – 2t’; 3; t’) ∈ D2 1 2 . 0 . 0 AB u AB u = = uuurur uuur uur ⇒ 1 3 ' 0 t t = − = ⇒ A 5 4 2 ; ; 3 3 3 − ; B (2; 3; 0) Đ−ờng thẳng ∆ qua hai điểm A, B là đ−ờng vuông góc chung của D1 và D2. Ta có ∆ : 2 3 5 2 x t y t z t = + = + = *) Ph−ơng trình mặt cầu nhận đoạn AB là đ−ờng kính có dạng: 2 2 2 11 13 1 5 6 6 3 6 x y z − + − + + = b.2) Đặt t = 25log 1x + ta thấy nếu x ∈ 31;5 thì t ∈ [ ]1;2 Ph−ơng trình có dạng: t2 + 2t – m – 3 = 0; t ∈ [ ]1;2 ⇔ t2 + 2t – 3 = m ; t ∈ [ ]1;2 Lập bất ph−ơng rình hàm f(t) = t2 + 2t – 3 trên [ ]1;2 ta đ−ợc 0 ≤ f(t) ≤ 5 Đ K của m là: 0 ≤ m ≤ 5 D2 A B 2u uur 1u ur D1
File đính kèm:
- de-thi-thu-dai-hoc-2009-thpt-nguyen-trung-ngan.pdf