Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Lần 2 - Năm học 2009-2010 - Trường THPTBC Nga Sơn

A.Phần chung (Dùng chung cho tất cả các thí sinh – gồm 40 câu)

Câu 1: Ở người A-tóc xoăn, a- tóc thẳng.

 B- da đen, b- da trắng.

 Mẹ có kiểu hình da trắng tóc thẳng , bố phải có kiếu gen như thế nào để sắc xuất sinh ra đứa con đầu lòng da trắng, tóc thẳng là ½.

 A. Aabb B. AaBb

 B. AABb C. AaBB

Câu 2: Biết rằng các gen phân li độc lập và alen trội là trội hoàn toàn so với alen lăn.tỉ lệ kiểu hình giống bố trong phép lai

 P bố: AaBbccDd X mẹ : AaBbCCDd

 A.27/64 B.1/8

 C.9/64 C.0

Câu 3: Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ thụ phấn với cây hoa đỏ được thế hệ con có tỉ lệ hoa trằng là 6,25% còn lại hoa đỏ. Tính trạng màu hoa chịu sự chi phối của quy luật di truyền

A. Tương tác gen C. Tương tác át chế

B. Tương tác bổ trợ D. Tương tác cộng gộp.

Câu 4: Một loài sinh vật xét gen thứ nhất có 2 alen, gen thứ hai có 3 alen .Sự giao phối tự do ngẫu nhiên sẽ tao ra số loại tổ hợp kiểu gen từ hai gen trên là

 A. 16 C.18

 B.14 D. 6

Câu 5: Cho ruồi giấm thân xám, cánh dài F1 (AB/ab) giao phối với nhau. Ở F2 thu được ruồi thân đen cánh cụt chiếm tỉ lệ 20%.Tấn số hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử của ruồi giấm là

 

doc10 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Lần 2 - Năm học 2009-2010 - Trường THPTBC Nga Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kỳ đầu.
B.Khi tế bào ở kỳ sau.
C.Khi tế bào ở kỳ trung gian.
D.Khi tế bào ở kỳ giữa.
Câu 11: Ai không truyền bất kỳ gen nào trên NST giới tính cho cháu gái.
A.Ông nôi.
B.Ông ngoại.
C.Bà ngoại.
D.Bà nội.
Câu 12:Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào do đột biến gen lặn trên NST X gây nên.
A.Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
B.Bệnh máu khó đông.
 C. Bệnh đao.
D.Bệnh tiểu đường.
Câu 13: Enzim ligaza có chức năng.
 A.Tạo đầu đính.
 B. Tạo liên kết hiđro là liền mạch ADN.
 C.Tháo xoắn phân tử AND.
 D.Tạo liên kết photphodiseste là liền mạch AND. 
Câu 14: Đột biến làm thay thế một cặp nu của gen trên đoạn Itron . Nhưng không làm thay đối aa do gen mã hóa. Giải thích nào sau đây là hợp lí.
A.Cặp nu thay thế nằm trong bộ ba thoài hóa,
B.Cặp nu thay thế nằm trong bộ 3 kết thúc.
C.Cặp nu thay thế nằm trong bộ 3 mở đầu.
D.Không có giải thích nào đúng.
Câu 15:Loại ARN nào nhiều chủng loại nhất trong tế bào.
 A.tARN. B.mARN. C. rARN. D. tARN, rARN.
Câu 16: Chất hóa học Ac riddin nếu xen vào mạch gốc của AND đang tổng hợp thì gây đột biến ..
 A. mất một cặp nu. B. thay thế một cặp nu.
 C. thêm một cặp nu. D. đảo vị trí một cặp nu
Câu 17: Trong một quần thể cân bằng di truyền . xết một gen có 2 ale A và a có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Quần thể có 51% cá thể có kiểu hình trội. Đột nhiên điều kiện môi trường thay đổi làm chết cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn. Sau đó điềukiện môi trường lại trở lại như cũ . Tấn số alen A sau một thế hệ ngẫu phối là
 A.0,7 B.0,3 C.0,6 D.0,5
Câu 18:Một quần thể có tần số alen ở hai giới như sau
 Giới cái: PA=0,5 qa=0,5
 Giới đực PA=0,3 qa=0,7
Quần thể cần bao nhiêu thế hệ giao phối tự do ngẫu nhiên để đạt được trạng thái cân bằng di truyền
 A.1 B.2 C.3 D.quần thể đã cân bằng.
Câu 19: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể trong đó có 100 cá thế có kiểu gen aa. Số cá thể có kiểu gen di hợp trong quần thể là
 A. 180 B. 900 C.360 D. không xác định
Câu 20: phương pháp nào có thể tạo ra các dòng thuần về tất cá các cặp gen một cách nhanh nhất
A.Nuôi cấy tế bào và mô thực vật.
B.Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn.
C.Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
D.Tất cả các phương pháp trên.
Câu 21: Trong kỹ thuật chuyển gen hai enzim nào được dung chủ yếu để tạo đầu đính và AND tái tổ hợp.
 A. AND- pholimeaza, ligaza. B. rectrictaza, ligaza.
 C. rectrictaza, ARN- pholimeaza C.ligaza.
Câu 22: Để tạo được giống mới mang những đặc điểm mà giống cũ không có , thì khâu đầu tiên các nhà tạo giống phải 
A.tạo giống thuần về tất cả cấc cặp gen.
B.tạo ra nguồn biến dị di truyền.
C.nghiên cứu đặc điểm di truyền của giống có sẵn.
D.nhân giống vô tính.
Câu 23 : Trường hợp nào dưới đây không cùng loại với thể đột biến còn lại.
 A. Hội chứng đao B. Hội chứng tóc nơ
 B. Hội chứng claiphento D. Hội chứng 3 X
Câu 24: Người ta không phát hiện được các bệnh nhân có thừa NST số 1 hoặc số 2
 . Giải thích nào sau đây là đúng.
A.NST số 1 và số 2 có kích thước nhỏ nên quá trình phân li dễ dàng do đó không có hiện tượng bất thường xảy ra.
B.NST số1 hoặc số 2 có kích thước lớn liên quan đến nhiều gen nên thường gây chết ngay từ giai đoạn hợp tử.
C.NST số 1 và số 2 chứa nhiều gen quan trọng nên thường gây chết ngay từ giai đoạn hợp tử.
D.Thể đột biến do thừa NST số 1 hoặc số 2 không gây ảnh hưởng gì nên chưa phát hiện ra.
Câu 25: Ruột thừa ở người:
A.Tương tự manh tràng ở động vật ăn có.
B.Là cơ quan tương đồng với manh tràng ở động vật ăn cỏ.
C.Là cơ quan thoái hóa với động vật ăn cỏ.
D.Có nguồn gốc từ manh tràng ở động vật ăn cỏ.
Câu 26: Ti thể trong tế bào vi khuẩn được tiến hóa từ.
A. vi khuẩn kị khí. B. vi khuẩn hiếu khí.
C. vi khuẩn lam. D. vi rút.
Câu 27: Nhân tố tiến hóa vừa thay đổi tần số alen vừa làm nghèo vốn gen của quần thể là.
 A.quá trình đột biến.
Bchọn lọc tự nhiên.
C.yếu tố ngẫu nhiên.
D.Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 28: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể được xem như một loài mới vì..
A.quần thể cây 2n có sự khác biệt với quần thể cây 4n về số lượng NST.
B.quần thể cây 4n không giao phấn được với quần thể cây 2n.
C.quần thể cây 4n giao phấn được với quân thể cây 2n tạo ra cây lai 3n bị bất thụ.
D.Quần thể cây 4n có nhiều đặc điểm hình thái khác với quân thể cây 2n.
Câu 29: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất động vật lên cạn đầu tiên vào kỉ
A.kỉ than đá thuộc đại cổ sinh.
B.Kỉ silua thuộc đại cổ sinh.
C.Kỉ tam điệp thuộc đại trung sinh.
D.Kỉ đệ tam thuộc đại tân sinh.
Câu 30: Vượn người ngày nay gồm :Vượn gibbon, gorila, tinh tinh, đười ươi.Xắp xếp theo mối quan hệ họ hàng giữa người với các loài vượn người trên là
A.vượn gibbon,tinh tinh,gorila,đười ươi,người.
B.vượn gibbon, đười ươi,gorila,tinh tinh,người.
C.vượn gibbon, tinh tinh, gorila,đười ươi,người.
D tinh tinh,vượn gibbon, đười ươi,gorila,người.
Câu 31: Theo quan điểm của Đac Uyn đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
 A. các cá thể. B. quần thể. C. loài D. dưới cá thể.
 Câu 32: Lai xa kèm với đa bội hóa có thể dẫn đến hình thành loài mới vì..
 A.quần thể con lai có bộ NST khác với các loài bố mẹ.
 B. quần thể con lai có các đặc điểm của cả hai loài.
 C.quần thể con lai có thể duy trì nòi giống bằng sinh sản hữu tính và cách li sinh sản với loài bố mẹ.
 D. con lai khác loài có sức sống ưu việt hơn so với các lào bố mẹ.
Câu 33: Cây ưa bóng có đặc điểm:
A.Phiến lá mỏng, lá nằm ngang và có ít hoặc không có mô giậu.
B.Phiến lá dày, lá xếp nghiêng và có mô giậu phát triển.
C.Phiên lá mỏng, lá xếp ngang và có mô giậu phát triển.
D.Phiên lá mỏng, lá nằm nghiêng và có ít hoặc không có mô giậu.
Câu 34: Khi nào thì quần thể đạt được trạng thái cân bằng di truyền.
 A.Khi điều kiện môi trường sống thuận lợi.
 B. Khi điều kiện sống khắc nhiệt .
 C.quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể tăng lên hoặc giảm xuống.
 D. quần thể có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 35: Khi nào thì các cá thể trong quần thể phân bố đồng đều.
A.Khi điều kiện sống phân bố đồng đều và giữa các cá thể không có sự cạnh tranh.
B.Khi điều kiện sống phân bố đồng đều và giữa các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt.
C.Khi điều kiện sống phân bố không đồng đều và giữa các cá thể không có sự cạng tranh.
D.Khi điều kiện sống phân không bố đồng đều và giữa các cá thể có sự cạng tranh.
Câu 36: Quan hệ giữa rận và trâu ăn cỏ là
 A. Cộng sinh. B.kí sinh. 
 C. cạnh tranh. D. vật ăn thịt con mồi.
Câu 37: Đặc trưng nào sau đây không phải của quân xã.
 A.Tính đa dạng về loài.
 B. Số lượng cá thể mỗi loài.
 C. Sự phân bố của loài trong không gian.
 D. Mật độ cá thể
Câu 38: Cho chuỗi thức ăn sau:
 Lúa Chuột Mèo Hổ
 Vi sinh vật
 Rau xanh Sâu chim Cáo
 Khi lúa và rau xanh bị nhiễm thuốc trừ sâu thì loài nào có nguy cơ bị nhiễm cao nhất.
A. Hổ B. Cáo. C. Chim. D. Vi sinh vật.
Câu 39: kết quả của diễn thế thứ sinh thường dẫn đến
A.Hình thành quần xã ổn định.
B.Quần xã bị suy vong.
C.Quần xã bị suy vong hoặc hình thành một quần xã khác.
D.Hình thành quần xã khác.
Câu 40:Khi quan sát một tháp sinh thái người ta thấy có đáy nhỏ đỉnh to. Giả định về loại tháp sinh thái nào sau đây là hợp lí.
A.Tháp sinh khối
B. Tháp số lượng ở một số quần xã.
 C. Tháp năng lượng.
 D. Cả 3 loại tháp trên.
B. Phần riêng( Mỗi thí sinh chỉ được làm 10 câu của một phần tùy chon).
I Phần riêng riêng cho thí sinh thi chương trình cơ bản(Từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41: Hai gen A và B liên kết không hoàn toàn và cách nhau 10CM. Dị hợp tử chéo về hai gen này giảm phân tạo giao tử .Tỉ lệ giao tử ab là 
A. 40% B.5% C. 10% D. 20%
Câu 42:Ở ngô hạt phấn n+1 không có khả năng thụ tinh, noãn n+1 vẫn có khả năng thụ tinh bình thường. Giả sử alen A quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt trắng.
 P: ♂Aaa (n+1) hạt đỏ X ♀ Aaa (n+1) hạt đỏ.
 Tỉ lệ kiêu hình ở đời con F1 là.....
A. 2 đỏ: 1 trắng . B. 2 trắng : 1 đỏ. C.27 đỏ : 9 trắng D. 35 đỏ : 1 trắng.
Câu 44: Một phân tử mARN tham gia tổng hợp chuỗi polipep tit có trình tự ribonu như sau: .......UXXAGXXGAUAA.......các bộ 3 đối mã tương ứng với các bộ 3 mã sao trên đoạn mARN trên là...
 A. AGG,UXG,GXU, AUU. B. AGG,UXG,GXU.
 C. UXG,GXU, AUU C.AGG,TXG,GXT,ATT.
Câu 45: Đột biến gen ức chế khối u thành gen ung thư là đột biến
 A. Đột biến alen trội thành alen lăn trong tế bào xo ma.
B.Đột biến alen lặn thành alen trội trong tế bào xo ma.
Đột biến alen lặn thành alen trội trong giao tử.
Đột biến alen trội thành alen lăn trong tế bào giao tử.
Câu 46: Hiện nay người ta đã tao ra loại cà chua biến đổi gen có thể vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng. Loại cà chua đó được tạo ra bằng cách.....
 A. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. 
 B.làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen .
 C. lạo bỏ một gen không mong muốn trong hệ gen.
 D.làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen.
Câu 47:Quan niệm ĐácUyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên là.....
 A.phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.
 B.phân hóa về khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
 C. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
 D. phân hóa khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau.
Câu 48: Trong một lần đánh cá của ngư dân kết quả thu được cá lớn rất nhiều cá bé ít thì ta hiểu rằng......
A.nghề cá chưa khai thác hết tiềm năng cho phép, nên khai thác nhiều hơn.
B.nghề cá đang rơi vào tình trạng khai thác quá mức,nên hạn chế khai thác.
C.nghề cá khai thác như vậy là vừa phải.
D.hạn chế khai thác để cá sinh sản, đảm bảo lợi ích lâu dài.
Câu 49: Con đường nhanh nhất dẫn đến hình thành loài mới là.....
A.cách li địa lí. B. cách li tập tính.
C. cách li sinh thái. D. lai xa và đa bội hóa.
Câu 50: Trong chu trình ni tơ vi khuẩn có khả năng trả lại ni tơ cho khí quyển là.....
A.vi khuẩn phân giải chất hữu cơ trong đất.
B.vi khuẩn ni tơ rát hóa.
C.vi khuẩn phản nitrat hóa kị khí.
D.vi khuẩn nitrat hóa hiếu khí.
II. Phần riêng cho thí s

File đính kèm:

  • docDe thi dai hoc nam 2010.doc