Đề thi thử đại học môn hóa không phân ban thời gian làm bài: 100 phút
Câu 1: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), Số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có 1 mức oxi hoá duy nhất. Công thức XY là:
A. NaF. B. LiF C. AlN D. MgO
khác. Câu 12: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H=1, C=12, O=16, Na=23) A. 8,20 gam. B. 10,40 gam. C. 3,28 gam. D. 8,56 gam. Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế 1 lượng khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: A. N2O. B. NO C. NO2. D. N2. Câu 14: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH. B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. Câu 15: Trong một cốc nước chứa a mol Zn2+, b mol Al3+, c mol SO42- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 2a + 3b = c + 2d C. 2a + 3b = 2c + d D. 3a + 2b = c + d Câu 16: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là (cho H=1, C=12, O=16, Ca=40) A. 30. B. 10. C. 20. D. 40. Câu 17: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là A. HCHO và CH3CHO. B. C2H5CHO và C3H7CHO. C. HCHO và C2H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 18: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3). Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Protit. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là: A. HOOC - COOH. B. HOOC - CH2 - CH2 - COOH. C. CH3 - COOH. D. C2H5COOH. Câu 21: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerin, rượu etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22: Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác? A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển màu xanh. B. Thêm vài giọt quỳ tím vào dung dịch đimetylamin thấy quỳ tím không màu. C. Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng. D. Thêm vài giọt quỳ tím vào dung dịch anilin thấy quỳ tím không đổi màu. Câu 23: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dung dịch tương ứng là là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = x - 2. B. y = 2x. C. y = x +2. D. y = 100x. Câu 24: Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđêhit fomic bằng oxi không khí trong 1 bình kín, biết hiệu suất phản ứng OXH là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dd X. Nồng độ % anđêhit fomic trong dd X là: A. 38,09%. B. 58,87%. C. 36,00%. D. 42,40%. Câu 25: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 26: Để phân biệt hai bình khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thuốc thử nào? A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch CaCl2. Câu 27: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. CH3COOH, C2H3COOH. C. C3H7OH, CH3CHO. D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. Câu 28: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. Câu 29: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 30: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. CuO B. Al C. Cu D. Fe Câu 31: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là: A. K (Z = 19). B. Na (Z = 11). C. Li (Z = 3). D. Mg (Z = 12). Câu 32: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là A. CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH - CH2 - CH3. C. CH2 = C(CH3)2. D. CH3 - CH = CH - CH3. Câu 33: Dung dịch A chứa các ion: . Thực hiện các thí nghiệm sau: - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 6,99 gam kết tủa. - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,896 lit khí (đktc). Khối lượng muối tan có trong dung dịch A là A. 4,38 gam. B. Kết qủa khác. C. 5,68 gam. D. 2,12 gam. Câu 34: Cho 0,1 mol anđêhit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđrô hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na=23, Ag=108) A. OHC - CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Câu 35: Phân tích 1 hợp chất vô cơ ta được 0,46 gam Na; 0,64 gam S; 0,48 gam oxi. CTPT của hợp chất này là: A. Na2S2O3. B. Na2SO3. C. Na2SO4. D. Na2S2O6. Câu 36: Cho các hiđroxit: NaOH; Mg(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là: A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Fe(OH)3. D. Mg(OH)2. Câu 37: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2. Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1 chất rắn là A. FeO B. Fe2O3. C. Fe. D. Fe3O4. Câu 38: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách A. Dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. B. Điện phân Al2O3 nóng chảy. C. Dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 39: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H=1, C=12, O=16, Ca=40) A. 750. B. 810. C. 550. D. 650. Câu 40: Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H=1, C=12, O=16) A. CH3CH2CHO. B. CH3CHO. C. CH2 = CHCHO. D. HCHO. Câu 41: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H=1, C=12, O=16, Na=23) A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 42: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là: A. Eten và but - 2 - en (hoặc buten-2). B. Propen và but - 2 - en (hoặc buten-2). C. 2- metylPropen và but-1-en (hoặc buten-1). D. Eten và but-1-en (hoặc buten-1). Câu 43: Nhận định nào sau đây về H3PO4 là không chính xác? A. H3PO4 có thể tạo ra ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm. B. Khác với HNO3, H3PO4 không có tính oxi hóa. C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc. D. Trong dung dịch H3PO4 không tồn tại phân tử H3PO4. Câu 44: Tính axit của chất nào sau đây mạnh nhất: A. C6H5OH. B. m - NO2 - C6H4OH. C. o - NO2 - C6H4OH. D. p - NO2 - C6H4OH. Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy qùy ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 15,7 gam. C. 14,3 gam. D. 8,9 gam. Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit (đktc) hỗn hợp khí X (gồm No và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với hiđrô là 19. Giá trị của V là: A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 5,60 Câu 47: Cho 13,44 lit khí clo (đktc) đi qua 2,5 lit dung dịch KOH ở 100 0C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,2M B. 0,4M C. 0,24M D. 0,48M Câu 48: Cho các phản ứng: Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. Chỉ có tính axit. B. Có tính chất lưỡng tính. C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ. D. Chỉ có tính bazơ. Câu 49: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được 4,48 lít N2 (đktc) thì phải nhiệt phân bao nhiêu gam NH4NO2? Giả sử hiệu suất của quá trình là 100%. A. 24,2 gam. B. 12,8 gam. C. 20,4 gam. D. 16 gam. Câu 50: Thực hiện 2 thí nghiệm sau: TN1 - cho từ từ Na kim loại vào rượu etylic. TN2 - cho từ từ Na kim loại vào nước thì: A. Chỉ có TN1 xảy ra phản ứng còn TN2 thì không. B. TN2 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn so với ở TN1. C. TN1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn so với ở TN2. D. Cả 2 TN1 và 2 đều xảy ra phản ứng như nhau. Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng: X è C6H6 è Y è anilin. X và Y tương ứng là A. C2H2, C6H5-NO2. B. CH4, C6H5-NO2. C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. D. C2H2, C6H5-CH3. Câu 52: Cho 4,48 lit hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lit dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nữa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrôcacbon là (cho H=1, C=12) A. C2H2 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 53: Tiến hành thí nghiệm trên 2 chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai? A. Cho dd NaOH vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin tách làm 2 lớp. B. Cho dd HCl vào thì phenol cho dd đồng nhất, còn anilin tách làm 2 lớp. C. Cho dd brom vào thì cả 2 đều cho kết tủa màu trắng. D. Cho 2 chất vào nước, với phenol tạo dd đục, với anilin hỗn hợp chia làm 2 lớp. Câu 54: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC THANG 11DMIL.doc