Đề Thi thử đại học lần 4 môn hóa học

3, Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X (khí ở điều kiện thường ), thu được sản phẩm cháy trong đó CO2 chiếm 76,52% khối lượng . Công thức phân tử của X là

A. C2H3 B. C3H8 C. C6H12 D. C4H6

4, Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thu được 2,24 lít khí ( đktc ) và dung dịch X. Để trung hoà hoàn toàn dung dịch X, cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. V có giá trị là:

A. 50 ml. B. 100 ml. C. 20 ml. D. 200 ml.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi thử đại học lần 4 môn hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 đặc nóng hoặc cho Cl2 tác dụng với H2.
C. cho KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
D. cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
8, X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2. Biết:
- X làm tan đá vôi.
- Y không tác dụng được với NaOH; tác dụng với Na; tham gia phản ứng tráng bạc; oxh với xúc tác thích hợp thu được hợp chất đa chức.
- Z không tham gia phản ứng tráng bạc; không tác dụng với NaOH; tác dụng với Na.
X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3COOCH3	B. C2H5COOH; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH
C. HCOOCH2CH3; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH	D. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3-CO-CH2OH
9, Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Dung dịch NaHCO3 có môi trường bazơ yếu.	B. NaHCO3 rắn bị phân huỷ bởi nhiệt.
C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit yếu.	D. NaHCO3 là chất lưỡng tính.
10, Cho dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch AlCl3 tới dư. Hiện tượng quan sát được là
A. Không có hiện tượng.	B. Có bọt khí thoát ra , đồng thời xuất hiện kết tủa, kết tủa tan.
C. Có xuất hiện kết tủa.	D. Có kết tủa xuất hiện, một thời gian kết tủa tan, thu được dung dịch trong suốt.
11, Chất hữu cơ Y mạch hở, có công thức C9H12O5. Y tác dụng với NaOH muối B và 2 chất hữu cơ C, D. C, D là đồng phân và đều không tác dụng với Na. Khi đốt cháy hỗn hợp C và D thu được lượng CO2 bằng lượng H2O. Công thức của Y là
A. CH2=CH-CH=CH-OOC-COO-CH(OH)-CH2-CH3	B. 
C. 	D. CH2=CH-COO-CH2-CH2-COO-CH2-CH2OH
12, Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất tẩy rửa tổng hợp không bị ảnh hưởng khi dùng với nước cứng.
B. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có chung nguồn gốc hoá học.
C. Xà phòng là 1 sản phẩm của phản ứng thuỷ phân chất béo bằng NaOH hoặc KOH.
D. Có thể nhận được xà phòng bằng cách oxh cắt mạch ankan mạch dài thành các axit, rồi trung hoà axit bằng NaOH or KOH.
13, Thêm 4g lưu huỳnh (VI) oxit vào 40g dung dịch axit sunfuric 12%. Trong dung dịch sinh ra có mấy chất tan?
A. Hai chất. (2)	B. Một chất (1).	C. Cả (1), (2), (3) đều sai.	D. Một chất tan, một chất không tan. (3)
14, Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z. Biết X chứa các nguyên tố C, H và Cl, trong đó clo chiếm 70,3% theo khối lượng. Y chứa các nguyên tố C, H và O; trong đó oxi chiếm 53,33% theo khối lượng. Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm và hiđro hoá Y đều được Z. Công thức cấu tạo của X, Y, Z là:
A. C2H5Cl, CH3OH và CH3COOH	B. CH3Cl, HCHO và CH3OH.	
C. C2H4Cl2, (CHO)2 và C2H4(OH)2	D. C2H4Cl2, HCHO và C2H4(OH)2
15, Dung dịch A gồm: a mol ion Mg2+ , b mol ion Ba2+, c mol ion Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol ion NO3– . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 đã cho vào là:
A. 250 ml.	B. 150 ml.	C. 300 ml.	D. 200 ml.
16, Hiđrocacbon A là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 112 ml A (đktc) rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình một đựng H2SO4 đậm đặc và bình hai chứa KOH dư. Khối lượng bình một tăng 0,18 gam, bình hai tăng 0,44 gam. Công thức phân tử của A là
A. C3H6	B. C4H4	C. C2H4	D. C6H6
17, Este đơn chức X chứa C, H, O. Tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 3,125. 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 12,3 gam muối và một sản phẩm tham gia được phản ứng tráng bạc. Công thức của X là
A. CH3-COOCH=CH-CH3	B. CH3-COOC(CH3)=CH2	C. CH3-COOCH2-CH=CH2	D. CH3-CH2-COOCH=CH2
18, Tính thể tích axit HNO3 99,67 % ( D = 1,52 g/ml ) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, hiệu suất phản ứng đạt 90%.
A. 27,723 lít	B. 27,600 lít	C. 24,426 lít	D. 24,950 lít
19, Cho dãy chuyển hóa:
A5 có công thức là 
A. HCOO-C6H4-CH2OH	B. HCOO-C6H4-CH2OOCH	C. p-HO-C6H4-CH2OCOH	D. HO-C6H4-CH2COOH
20, Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng với một lượng Na vừa đủ, thấy thoát ra 336 ml khí hidro (đktc) và thu được m gam muối natri. m có giá trị là
A. 2,93 gam	B. 2,47 gam	C. 1,90 gam	D. 1,47 gam
21, X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm IV B, là nguyên tố kim loại.	B. chu kì 4, nhóm III B, là nguyên tố kim loại.
C. chu kì 3, nhóm III A, là nguyên tố kim loại.	D. chu kì 3, nhóm VI A,là nguyên tố phi kim.
22, Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt, được chia thành:
A. sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.	B. sợi thiên nhiên và sợi hóa học.
C. sợi hoá học và sợi tổng hợp.	D. sợi hoá học và sợi nhân tạo.
23, Hỗn hợp A gồm 2 andehit đơn chức mạch hở X, Y. 
- Lấy 7,1 gam A đem thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag.
- Đốt cháy hoàn toàn 7,1 gam A thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam H2O.
Công thức cấu tạo của X, Y là
A. CH3CHO, CH2=CH-CHO	B. CH3CHO, C2H5CHO	C. HCHO; CH2=CH-CHO	D. HCHO, C2H5CHO
24, Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố M là
A. 1s22s22p63s23p4	B. 1s22s22p63s23p6	C. 1s22s22p63s23p63d14s2	D. 1s22s22p63s23p5
25, Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H8. X có đặc điểm và tính chất sau:
- Mạch C hở.
- Khi tác dụng với hiđro ( xt, t0 ) thu được isopentan.
- Tác dụng được với Ag2O ( NH3 ) tạo kết tủa.
X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CH(CH3)CCH.	B. CH2=C=C(CH3)-CH3.	C. CHC-CH2-CH2-CH3	D. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
26, Một hỗn hợp của canxi cacbua và nhôm cacbua khi thuỷ phân hoàn toàn tạo nên hỗn hợp khí nhẹ hơn oxi 1,6 lần. % khối lượng của cacbua trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 22,86%; 77,14%	B. 66,67%; 33,33%	C. 40%; 60%	D. 47,06%; 52,94%
27, X có công thức phân tử C6H14. Khi X tác dụng với clo có chiếu sáng thu được tối đa 3 dẫn xuất monoclo (C6H13Cl) và 7 dẫn xuất điclo (C6H12Cl2). Công thức cấu tạo của X là:
A. (CH3)2CH-CH2-CH2-CH3	B. (CH3)3C-CH2-CH3	C. CH3-(CH2)4-CH3	D. (CH3)2CH-CH(CH3)2
28, Chọn câu sai:
A. Chất khử là chất bị oxi hoá.	B. Chất khử là chất nhường electron nên có số oxi hoá tăng.
C. Chất oxi hoá là chất nhận electron có số oxi hoá hoá giảm.	D. Chất oxi hoá là chất kết hợp với oxi.
29, Cho phản ứng : 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH, thì pH của dung dịch thu được có giá trị
A. lớn hơn 7	B. nhỏ hơn 7	C. bằng 0	D. bằng 7
30, X là ete tạo bởi 2 rượu đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X, thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-C(CH3)=CH2	B. CH3-O-CH=CH-CH3	C. CH3-O-CH2-CH=CH2	D. C2H5-O-CH=CH2
31, Đun sôi 3,09g este của metanol với alanin với dung dịch chứa 2,1g kali hiđroxit rồi cô cạn dung dịch thu được. Tính khối lượng bã khô. 
A. 4,23g	B. 4,77g	C. 5,19g	D. 3,81g
32, Để điều chế trực tiếp ra toluen ta có thể đi từ những chất trong nhóm nào dưới đây?
A. Axetien, propen, benzen (1)	B. Phenol, iso–heptan, ancol benzylic (3)
C. Cả (1), (2), (3) đều sai.	D. Clo benzen, benzen, n-heptan (2)
33, Hiện tượng nào dưới đây không đúng?
A. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu tím xanh.
B. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
C. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi PVC cháy.
D. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
34, Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào dung dịch A, thu dung dịch B và 15,6 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. m có giá trị là
A. 24 gam	B. 8 gam	C. 32,0 gam	D. 16 gam
35, Hãy chỉ ra nhận định không đúng? Andehit và glucozơ đều có phản ứng tráng gương, nhưng thực tế người ta chỉ dùng glucozơ để tráng ruột phích và gương soi vì
A. glucozơ cho lượng Ag nhiều hơn.	B. glucozơ không độc.
C. glucozơ rẻ tiền hơn.	D. glucozơ tan nhiều trong nước nên dễ phản ứng hơn.
36, Vonfram (W) thường được lựa chọn để chế tạo dây tóc bóng đèn, nguyên nhân chính là vì:
A. Vonfram là kim loại nhẹ.	B. Vonfram là kim loại rất dẻo.
C. Vonfram có nhiệt độ nóng chảy cao.	D. Vonfram có khả năng dẫn điện rất tốt.
37, Để phân biệt các chất riêng biệt đựng trong các bình mất nhãn: glixerin, glucozơ, axit fomic, axit acrilic, rượu etylic, anđehit axetic, chỉ cần dùng thêm một hóa chất là
A. dung dịch CuSO4	B. Cu(OH)2	C. dung dịch Br2	D. quỳ tím
38, Dẫn khí H2S vào dung dịch chứa các chất tan FeCl3, AlCl3, CuCl2, NH4Cl, thu được kết tủa X. X chứa
A. FeS, CuS	B. FeS, Al2S3, CuS	C. CuS	D. CuS, S
39, Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí clo ít nhất là
A. MnO2	B. KClO3	C. K2Cr2O7	D. KMnO4
40, Có 3 dung dịch trong suốt, không màu, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion (không trùng lặp giữa các dung dịch) trong số các ion sau: Ba2+, Na+, Mg2+, SO42–, CO32–, NO3– . Ba dung dịch đó là:
A. BaSO4, Na2CO3, Mg(NO3)2. 	B. Ba(NO3)2, Na2CO3, MgSO4.	C. MgSO4, Ba(NO3)2, NaNO3.	D. MgSO4, BaCO3, NaNO3.
41, Cho các chất: CH3COOC2H5 (a); CH3COOH (b), C2H5OH (c), CH3Cl (d). Nhiệt độ sôi của các chất giảm theo trật tự
A. b > c > a > d	B. b > c > d > a	C. c > b > a > d	D. a > b > c > d
42, Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cùng công thức C4H6O2 và thỏa mãn tính chất:
- mạch cacbon hở.
- tác dụng được với CaCO3.
A. 2 đồng phân	B. 7 đồng phân	C. 3 đồng phân	D. 4 đồng phân
43, Tính khối lượng gang chứa 94% Fe sản xuất được từ 1 tấn quặng hematit nâu ( Fe2O3. H2O ). Biết quặng sắt có 20% tạp chất trơ.
A. 526,4 kg	B. 472,82 kg	C. 595,74 kg	D. 535,5 kg
44, Trong số các chất: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl và Na2CO3.	B. NaCl và HCl.	C. Na2CO3 và Ca(OH)2.	D. Na2CO3 và HCl.
45, Cho các phản ứng sau trong điều kiện thường :
1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 
2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3. 2Ag + Cu2+ 2Ag+ + Cu 
4. Cu + 2 FeCl3 2FeCl2 + CuCl2
Phản ứng nào chỉ xảy ra theo chiều thuận? 
A. 1 và 3	B. 1, 2, và 4	C. 2 và 3	D. 1 và 4
46, A, B, C là 3 hidrocacbon khí ở điều kiện thường ( MA < MB < MC ). Khi phân hủy đều tạo thành cacbon và H2 và thể tích H2 thu được đều gấp 3 lần thể tích hidrocacbon ban đầu ( ở cùng điều kiện ). Biết C có thể được điều chế trực tiếp từ rượu etylic; B, C đều làm m

File đính kèm:

  • docTHI THU LAN 4.doc
Giáo án liên quan