Đề thi thử đại học lần 3 - Năm 2010 môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa

Benzen X1 X2 X3 X1

X1 , X2, X3 trong sơ đồ trên lần lượt là

A. C6H5CH2CH3; C6H5CHBrCH3; C6H5CH(OH)CH3.B. C6H5CH=CH2 ; C6H5CHBrCH3 ; C6H5CH2CH3.

C. C6H5CH2CH3 ; C6H5CHBrCH3 ; C6H5CH=CH2. D. C6H5CH3 ; C6H5CH2Br ; C6H4CH3

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 3 - Năm 2010 môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ì thu được 34,6 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m, V lần lượt là
A. m = 5,3 g, V = 2,24 lít.	B. m = 10,6 g, V = 2,24 lít.
C. m = 15,9 g, V = 2,24 lít.	D. m = 10,6 g, V = 1,12 lít.
Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng (không có không khí) cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe.	B. Cu.	C. Ag.	D. Al.
Câu 13: X là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử là C6H8 . X có tính chất như sau:
 dư3- metylpentan; dư kết tủa màu vàng. 
Có bao nhiêu hợp chất ứng với X ?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 14: Chất hữu cơ X có phản ứng: X + NaOH dư → 2 muối của 2 axit hữu cơ + CH3CHO. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH2=CHOOCC6H5COOCH=CH2	B. CH2=CHCOOC6H4COOCH3
C. CH2=CHOOCC6H4OOCCH3	D. CH2=CHCOOC6H5COOCH=CH2
Câu 15: Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn trong ống sứ là 11 gam. Cho khí đi qua ống khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy có 10 gam kết tủa. Khối lượng m ban đầu là
A. 13,8gam.	B. 21 gam.	C. 12,6 gam.	D. 15,4 gam.
Câu 16: Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm là
A. Nhiệt phân muối clorua nóng chảy.	B. Điện phân muối clorua nóng chảy.
C. Điện phân hợp chất nóng chảy.	D. Điện phân dung dịch muối clorua.
Câu 17: Nguyên tố R có thể tạo được ion đơn nguyên tử mang 2 điện tích đơn vị, có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ion đó là 80. Trong nguyên tử của nguyên tố R, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố R thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIB B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA	D. chu kì 3, nhóm VIIIB
Câu 18: Cho hỗn hợp chứa Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và còn lại x gam kim loại không tan. Dung dịch X có các muối
A. FeCl2.	B. FeCl2, CuCl2.	C. FeCl2, FeCl3.	D. FeCl2, FeCl3, CuCl2.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào?
A. H2SO4 đặc, Na2CO3.	B. Na2SO3, P2O5.	C. NaHCO3, H2SO4 đặc.	D. NaOH, H2SO4 đặc.
Câu 20: Trong dung dịch axit CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH H+ + CH3COO–
Khi thêm vài giọt dung dịch axit HCl vào dung dịch trên (giả sử thể tích dung dịch không đổi), độ điện li a của axit CH3COOH thay đổi như thế nào?
A. Giảm.	B. Tăng tỉ lệ thuận với lượng HCl thêm vào.
C. Không đổi.	D. Tăng.
Câu 21: Có 4 kim loại riêng biệt: Na, Al, Ca, Fe, chỉ dùng H2O có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 22: Cho 1,03 gam hỗn hợp Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,448 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 4,75 gam.	B. 9,5 gam.	C. 4,54 gam.	D. 8,5 gam.
Câu 23: Hóa hơi 1,27 gam một este X trong bình kín dung tích 0,3 lít ở 136,50C thì áp suất trong bình là 425,6 mm Hg. Thủy phân 25,4 gam X cần 150 gam dung dịch NaOH 8%. Công thức phân tử của X là
A. C14H22O4	B. C17H18O2	C. C12H16O6	D. C12H14O6
Câu 24: Hiđrocacbon X chứa vòng benzen trong phân tử. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X bằng 90%. Phân tử khối của X nhỏ hơn 160. Khi X tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 trong điều kiện đun nóng có bột sắt hoặc không có bột sắt, mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất duy nhất. Tên của X là
A. 1,3,5– trimetylbenzen.	B. 1,2,3,4,5,6– hexametylbenzen.
C. 1,4– đimetylbenzen.	D. 2,4,6– trimetylbenzen.
Câu 25: Từ 40 kg gạo nếp chứa 81% tinh bột, khi lên men thu được bao nhiêu lít ancol 960. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 81% và ancol etylic có khối lượng riêng D =0,789 g/ml.
A. 24,292 lit.	B. 29,990 lít.	C. 12,250 lit.	D. 19,677 lit.
Câu 26: Khi cho từ từ mẩu Na lần lượt vào từng dung dịch muối: K2SO4, MgSO4, FeCl3, Al(NO3)3, AgNO3, NH4NO3, ZnCl2, CuSO4 đến khi không có sự biến đổi kết tủa nữa thì thu được bao nhiêu chất rắn và bao nhiêu chất khí?
A. 6; 1	B. 5; 1	C. 4; 2	D. 3; 2
Câu 27: Có sơ đồ chuyển hoá sau:
X1, X2, X3, X4 lần lượt có thể là
A. C2H5OH; C2H2; CH3COOH; CO2.	B. CH3COOH; CO2; C2H5OH; CH3COOC2H5.
C. C2H5OH; C2H4; CH3COOH; CH3COONH4.	D. C2H4; C2H5OH; CO2; CH3COOH.
Câu 28: Olein là este của glixerol với axit oleic. Công thức phân tử của olein là
A. C57H104O6	B. C57H102O6	C. C51H92O6	D. C52H110O6
Câu 29: Cho 1 miếng Mg vào 2 lit dung dịch X có 0,08 mol Fe2(SO4)3 và 0,005 mol CuSO4 thu được dung dịch Y. Sau một thời gian lấy miếng Mg ra khỏi dung dịch Y (thể tích dung dịch vẫn là 2 lít) thấy khối lượng miếng kim loại tăng 1,16 gam. Nồng độ mol/lít của các chất tan trong dung dịch Y là
A. MgSO4 0,385M; FeSO4 0,044M.	B. MgSO4 0,0875M; FeSO4 0,035M.
C. MgSO4 0,0575M; FeSO4 0,065M.	D. MgSO4 0,0625M; FeSO4 0,02M.
Câu 30: Cho các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al−Fe; Zn−Fe; Sn−Fe; Cu−Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp kim loại trong đó sắt bị ăn mòn là
A. chỉ có cặp Al−Fe. B. chỉ có cặp Fe−Sn. C. cặp Fe−Sn và Fe−Cu.	D. chỉ có cặp Zn−Fe.
Câu 31: Dung dịch X có chứa 3 muối : Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 với tỉ lệ mol 1:1:1
Nếu nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho tới dư vào m gam dung dịch X thì thu được a gam kết tủa.
Nếu nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho tới dư vào m gam dung dịch X thì thu được b gam kết tủa.
So sánh a và b.
A. a b.	C. a = b.	D. a = 2b.
Câu 32: Trộn dung dịch X chứa NaOH aM và dung dịch Y chứa Ba(OH)2 bM theo tỉ lệ thể tích bằng nhau thu được dung dịch Z. Trung hoà 100 ml dung dịch Z cần dùng hết 35 ml dung dịch H2SO4 2M và thu được 9,32 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch X và Y lần lượt là
A. a=0,5 và b=0,5.	B. a=1,2 và b=0,8.	C. a=1,0 và b=1,0.	D. a=1,8 và b=0,4.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?
(1) Dầu thực vật thuộc loại chất béo.(2) Tinh bột thuộc loại gluxit.(3) Lòng trắng trứng thuộc loại lipit. (4) Xà phòng được điều chế từ protein. (5) Cao su thiên nhiên thuộc loại dầu thực vật.
A. Có (3), (4), (5).	B. Chỉ có (5).	C. Chỉ có (4).	D. Có (1), (4).
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là
A. p–HOOC–C6H4–COONH4.	B. CH3–C6H4–COONH4.
C. C6H5–COOH	D. C6H5–COONH4.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết a = b - c). Khi tham gia phản ứng tráng bạc 1 mol anđehit nhường 4 mol electron. X thuộc dãy đồng đẳng
A. không no, có hai liên kết đôi, đơn chức.	B. không no, có một liên kết đôi, đơn chức.
C. no, hai chức.	D. no, đơn chức.
Câu 36: Phân tử khối trung bình của tơ nilon-6,6 là 3400 u (hay đvC)  và của tơ nitron là 13200 u (hay đvC). Hệ số polime hoá của tơ nilon -6,6 và tơ nitron lần lượt là
A. 15 và 249.	B. 249 và 15.	C. 14 và 211.	D. 15 và 117.
Câu 37: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra (ở đktc) là
A. 0,64g và 0,112 lít.	B. 1,28g và 0,224 lít.	C. 0,96g và 0,168 lít.	D. 0,32g và 0,056 lít.
Câu 38: Hỗn hợp khí X gồm H2 và axetilen có tỉ khối so với H2 là 5. Nung 3 gam hỗn hợp X với Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y (không còn C2H2 dư), Y có tỉ khối so với H2 là 7,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16 gam.	B. 32 gam.	C. 8 gam.	D. 0,8 gam.
Câu 39: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 120 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy có 6,24 gam kết tủa.Thêm tiếp vào cốc 90ml dung dịch Y , khuấy đều tới khi phản ứng kết thúc thấy trong cốc còn 4,68 gam kết tủa. Nồng độ mol/ lít của dung dịch X là
A. 1,4M.	B. 1,2M.	C. 0,12M.	D. 1M.
Câu 40: Dung dịch X chứa 0,03 mol ; 0,01 mol ; 0,01 mol . Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
A. 4,3 gam.	B. 1,97 gam.	C. 3,2gam.	D. 2,33 gam.
II. PHẦN TỰ CHỌN [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)--------------------------------------------
Câu 41: Trong phân tử 2,3,3,4- tetrametylhexan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III, IV lần lượt là
A. 5; 3; 1; 1	B. 6; 1; 1; 2	C. 5; 1; 2; 2	D. 6; 1; 2; 1
Câu 42: Muốn xác định sự có mặt của ion NO3- trong dung dịch muối nitrat, người ta cho dung dịch muối đó tác dụng với
A. Fe(NO3)2	B. Fe3O4 và dung dịch H2SO4loãng, dư.
C. Fe	D. Cu và dung dịch KOH
Câu 43: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 117 / 7. Trị số của m là
A. 8,7.	B. 10,44.	C. 5,8.	D. 6,96.
Câu 44: Khi thực hiện phản ứng oxi hoá FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 đã được axit hoá H2SO4 (loãng), cân bằng được thiết lập dạng: 5Fe2+ + MnO + 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. thay H2SO4 bằng CH3COOH có cùng nồng độ.	B. thay H2SO4 bằng HCl có cùng nồng độ.
C. giảm pH của dung dịch phản ứng.	D. tăng pH của dung dịch phản ứng.
Câu 45: Chất hữu cơ M có công thức phân tử là C9H10O. Khi oxi hóa M bằng dung dịch KMnO4 đun nóng tạo axit benzoic. M chứa nhóm chức cacbonyl. Số công thức cấu tạo có thể có của M là
A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 46: Tiến hành 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng kim loại đồng và catot bằng graphit.
- Thí nghiệm 2: điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit và catot bằng kim loại đồng.
pH của dung dịch sau khi điện phân thay đổi như thế nào ?
A. Thí nghiệm 1: giá trị pH giảm. Thí nghiệm 2: giá trị pH tăng.
B. Thí nghiệm 1: giá trị pH không đổi. Thí nghiệm 2: giá trị pH giảm.
C. Thí nghiệm 1: giá trị pH giảm. Thí nghiệm 2: giá trị pH không đổi.
D. Thí nghiệm 1: giá trị pH tăng. Thí nghiệm 2: giá trị pH giảm.
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3

File đính kèm:

  • dochoa hoc thpt on thi.doc
Giáo án liên quan