Đề thi thử đại học lần (2) năm học 2009-2010 môn hóa thời gian làm bài: 90 phút

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197 ; Ni = 59

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến cõu 40)

Cõu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngòai cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron lớp ngòai cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngòai cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là:

A. 13 và 16. B. 17 và 12. C. 12 và 17. D. 18 và 11.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần (2) năm học 2009-2010 môn hóa thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c 2 mol H2. Còn lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho hỗn hợp thu được tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong hai axit A và B sẽ là:
A. A đơn chức và B đơn chức.	B. A hai chức và B hai chức.
C. A hai chức và B đơn chức.	D. A đơn chức và B hai chức.
Cõu 12: Trộn dung dịch NaOH với dung dịch H3PO4, sau khi phản ứng kết thúc nếu loại bỏ sự thủy phân của các chất thì thu được dung dịch X gồm 2 chất tan, hai chất tan đó là:
A. H3PO4 và Na2HPO4. B. Na3PO4 và NaH2PO4. C. Na2HPO4 và NaH2PO4.	 D. NaOH và NaH2PO4.
Cõu 13: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C,H,O) có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 30. X tác dụng với Na giải phóng H2. Số các chất thỏa mãn gĩa thiết trên là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Cõu 14: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 800C.
A. 64 lần.	B. 128 lần.	C. 16 lần.	D. 32 lần.
Cõu 15: Trộn 300ml dd KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,025M vào 200ml dd H2SO4 xM, thu được a mol kết tủa và 500ml dd có pH = 2. Giá trị a, x lần lợt là: (coi H2SO4 phân li hoàn toàn cả 2 nấc)
A. 0,015 và 0,25. B. 0,0075 và 0,125. C. 0,0075 và 0,25. D. 0,015 và 0,125.	
Cõu 16: Chỉ dùng dd Br2/ H2O nhận ra đợc những chất nào trong số các chất sau: C2H4, SO2, NH3, H2S
A. NH3, H2S, SO2. B. C2H4, SO2, H2S. C. H2S, C2H4.	 D. C2H4, SO2, NH3, H2S.
Cõu 17: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd NaAlO2 ; (2) Sục từ từ đến dư khí NH3 vào dd AlCl3 ; (3) Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd NaAlO2 ; (4) Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 ; (5) Nhỏ rất từ từ đến dư dd Al(SO4)3 vào dd NaOH. Sau các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa AlOH)3.
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Cõu 18: Hòa tan hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loảng dư sinh ra 17,8 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 7,4 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là: (các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
A. 18 g.	B. 15 g.	C. 13 g.	D. 24 g.
Cõu 19: Tính chất sát trùng, tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây ?
Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra clo là chất oxi hóa mạnh.
C. Do trong chất NaClO chứa Clo có số oxi +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh. 
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
Cõu 20: Khi cho caosu thiên nhiên tác dụng với HCl được một polime chứa 20,57% clo về khối lợng. Số mắt xích caosu tham gia phân tử với một phân tử HCl là:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Cõu 21: Cho dd Ca(OH)2 dư vào 100 ml dd Mg(HCO3)2 0,15M sau phản ứng xong thu được m gam kết tủa Giá trị của m là:
A. 2,37.	B. 0,87.	C. 3,87.	D. 2,76.
Cõu 22: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết những cặp nào có phản ứng xẩy ra khi trộn các chất trong từng cặp với nhau ?
A. (1), (4), (5).	B. (2), (3), (4), (5)..	C. (1), (3), (5).	D. (1), (5).
Cõu 23: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Thủy phân protein bằng axit đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Các anino axit đều tan trong nước. 
C. Dung dich amino axit không làm quỳ tím đổi màu.
D. Phân tử khối của một amino axit chứa một chức NH2 và một chức COOH luôn luôn là số lẻ.
Cõu 24: Nguyên tố X gồm hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 27/ 23. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 notron. Số notron trong nguyên tử của đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 notron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 79,92	B. 78,9	C. 80,5	D. 79,2
Cõu 25: Cho xiclopropan tác dụng với nước brom thu được hợp chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với CuO đun nóng được hợp chất hữu cơ đa chức Z. Cho 0,1 mol Z tham gia phản ứng tráng gương thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 21,6 g.	B. 10,8 g.	C. 3,24 g.	D. 43,2 g.
Cõu 26: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng: Mg + HNO3 đặc, dư Khí A ; 
 CaOCl2 + HCl Khí ; NaHSO3 + H2SO4 Khí C ; Ca(HCO3)2 + HNO3 Khí D. Cho các khí A, B, C, D lần lượt tác dụng với dd NaOH thì số phản ứng oxi hóa - khử đã xẩy ra trong tất cả các thí nghiệm trên là:
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Cõu 27: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với:
A. quỳ tím ẩm.	B. nước Br2.	C. dung dịch NaOH.	D. dung dịch HCl.
Cõu 28: Lấy 6 gam hỗn hợp X gồm MgO và Ca tác dụng với dd HCl dư được dd Y. Cho dd Na2CO3 dư vào dd Y được kết tủa Z. Rữa sạch, làm khan Z rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thể tích khí thọát ra ở đktc là:
A. 3,36 lit.	B. 6,72 lit.	C. 5,04 lit.	D. 1,68 lit.
Cõu 29: Có hai bình kín dung tích không đổi chứa đầy các hỗn hợp khí ở toC nh sau: Bình (1) chứa H2 và Cl2 ; Bình (2) chứa CO và O2. Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xẩy ra rồi đa nhệt độ về toC. Sự thay đổi áp suất trong các bình là: (biết sau phản ứng các chất đều ở thể khí)
A. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng.	B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng.
C. Bình (1) tăng, bình (2) gỉam.	D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm.
Cõu 30: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 6.	B. 7.	C. 9.	D. 2.
Cõu 31: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức đồng phân của nhau. ở cùng nhiệt độ và áp suất 0,2 lit hơi X nặng gấp 2,75 lần 0,2 lít hơi ancol metylic Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam X bằng 300ml KOH 0,125M thu được dd Y. Cô cạn Y thu đợc 3,57 gam chất rắn khan, cho lượng chất rắn này tác dụng với axit HCl dư được hỗn hợp hai axit đồng đẳng kế tiếp. CTCT các este là:
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOCH2CH3.
C. CH3COOCH2CH3 và CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH(CH2)CH3 và CH3COOCH2CH3.
Cõu 32: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 thỏa mãn: X + 2NaOH 2Y + H2O ; Y + HCl(loảng) Z + NaCl
 Hãy cho biết khi cho 0,15mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,15 mol.	B. 0,05 mol.	C. 0,1 mol.	D. 0,2 mol.
Cõu 33: Nhỏ từ từ dd HCl 1M vào 200ml NaOH 0,5M, NaAlO2 0,75M. Sau một thời gian được 7,8g kết tủa Thể tích dd HCl 1M tối thiểu đã dùng là:
A. 400ml.	B. 200ml hoặc 400ml.	C. 100ml.	D. 200ml.
Cõu 34: Cho các chất sau: Anđehitaxetic, axitfomic, metylfomiat, anđehitoxalic, mantozơ, glucozơ, saccarozơ, axetilen, fructozơ. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 8.	B. 6.	C. 7.	D. 9.
Cõu 35: Chia một hỗn hợp gồm tinh bột và glucozơ thành hai phần bằng nhau. Hòa tan phần thứ nhất trong nước rồi cho phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư thì được 2,16 gam Ag Đun phần thứ hai với H2SO4 loảng, sau đó trung hòa axit dư rồi cũng cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thì được 6,48 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong hỗn hợp đầu bằng:
A. 9,72 g.	B. 6,48 g.	C. 4,68 g.	D. 3,24 g.
Cõu 36: Hợp chất X có công thức phân tử là C2H7NO2. X có khả năng phản ứng được với dd NaOH và dd HCl. Vậy X là:
A. X là muối amoni của amino axit.	B. X là muối amoni của axit no đơn chức.
C. X là este của amino axit với ancol.	D. X là amino axit.
Cõu 37: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?
A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
Cõu 38: Cho 10,2 gam hỗn hợp A gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng kế tiếp qua dd Br2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối 
lượng bình chứa Br2 tăng 7gam và thể tích hỗn hợp A giảm đi một nửa Công thức phân tử các anken lần lượt là:
A. C3H6 và C4H8.	B. C2H4 và C3H6 .	C. C4H8 và C5H10.	D. C5H10 và C6H12.
Cõu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu được 3,3 gam CO2 và 2,25 gam H2O. Nếu tíên hành oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol trên bằng CuO đun nóng rồi cho sản phẩm sinh ra thực hiện phản ứng tráng gương thì khối lượng Ag tạo ra nhiều nhất là:
A. 10,8 g.	B. 16,2 g.	C. 5,4 g.	D. 8,1 g.
Cõu 40: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH và C6H5NH3Cl vào dd NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng ?
A. Ba chất.	B. Hai chất.	C. Cả bốn chất.	D. Một chất.
II. PHẦN RIấNG [10 cõu]
Thớ sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trỡnh nâng cao (10 cõu, từ cõu 41a đến cõu 50a)
Cõu 41a: Phát biểu không đúng là:
A. Cho dung dịch kiềm vào muối Kaliđicromat thì dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
B. Nung nóng Cr(OH)2 trong không khí ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm rắn Cr2O3.
C. Crom là kim loại nên chỉ tạo ra đợc oxit bazơ. 
D. Có thể phân biệt FeS và FeS2 bằng dung dịch HCl.
Cõu 42a: Cho V ml dung dịch NH3 1 M vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,3 M thu được 1,96 gam kết tủa Giá trị của V là:
A. 40ml.	B. 20ml hoặc 50ml.	C. 40ml hoặc 100ml.	D. 100ml.
Cõu 43a: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3 và CuCl2 thì thứ tự bị khử ở catot lần lượt là:
A. Fe3+ , Cu2+,Fe2+, Mg2+. B. Fe3+ , Cu2+, Mg2+ , H2O. 
C. Cu2+, Fe3+ , Mg2+ , H2O. D. Fe3+ , Cu2+, Fe2+ , H2O.
Cõu 44a: Thủy phân hòan tòan 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa Còn nếu cho tòan bộ sản phẩm X tác dụng với dd nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. Gía trị của a, b lần lượt là:
A. 43,2 và 32.	B. 43,2 và 16.	C. 21,6 và 16.	D. 21,6 và 32.
Cõu 45a: Phương án nào sau đây không đúng ?
A. Axit acrylic CH2-CH-COOH phản ứng cộng với HBr thu được sản phẩm chính là CH3-CH(Br)COOH.
Axeton có tính khử yếu hơn anđehit.
Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton.
 D. Anđehit no không tham gia phản ứng cộng
Cõu 46a: Trong quà trình hoạt động của pin điện hóa Cu - Ag, nồng độ mol các ion trong dung dịch biến đổi nh thế nào ?
A. [Ag+] tăng dần, [Cu2+] tăng dần.	B. [Ag+] giảm dần, [Cu2+] giảm dần.
C. [Ag+] tăn

File đính kèm:

  • docThi thu dai hoc thang 3DA.doc
Giáo án liên quan