Đề thi thử đại học lần 2 - Năm học 2009-2010 môn: hoá học thời gian: 90 phút

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không chính xác?

 A. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ.

 B. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng.

 C. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím.

 D. Các protein đều tan trong nước.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 2 - Năm học 2009-2010 môn: hoá học thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Fe2O3; MgO.	C. CuO; Al2O3; ZnO.	D. Al2O3; Fe2O3; SiO2.
 Câu 53. Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch A chứa ZnCl2 và CuCl2, cho ra dung dịch B chứa 2 ion kim loại và chất rắn D nặng 1,93 gam. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư còn lại một chất rắn E nặng 1,28 gam. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
	A. 0,48.	B. 0,12.	C. 0,24.	D. 0,72.
 Câu 54. Muối mà khi điện phân dung dịch với điện cực trơ cho ra dung dịch bazơ kiềm là
	A. NaCl.	B. KNO3.	C. CuSO4	D. ZnCl2.
 Câu 55. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Giá trị của a là
	A. 57,80.	B. 23,90.	C. 71,70.	D. 11,95.
 Câu 56. Tính khử tăng dần theo thứ tự sau: 
	A. Fe < Cu < Fe2+.	B. Fe2+ < Cu < Fe.	C. Cu < Fe < Fe2+.	D. Fe2+ < Fe < Cu.
 Câu 57. Cho dung dịch NaOH dư vào 100ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M. Khối lượng kết tủa thu được là
	A. 17,73 gam.	B. 19,7 gam.	C. 23,64 gam.	D. 29,55 gam.
 Câu 58. Cho các chất hữu cơ: axetilen, metanal, natri fomat, axetanđehit, axeton, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, metyl fomiat. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
	A. 8	B. 7.	C. 9	D. 6
 Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là
	A. CH3COOCH3.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. C2H5COOH.	
 Câu 60. Dãy các dung dịch đều phản ứng với Cu(OH)2 là:
	A. Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, axit axetic.	B. Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, natri axatat
	C. Glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic.	D. Glucozơ, glixerol, axeton, natri axatat
 Sở GD-ĐT Thanh Hoá Đề thi thử đại học lần 2 - Năm học 2009-2010
Mã đề: 212
 Trường THPT Bỉm Sơn Môn: Hoá học ( Đề gồm 4 trang) 
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . .
 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (từ câu 1 đến câu 40).
 Câu 1. Phản ứng làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm là:
	A. Benzen tác dụng khí Cl2 (as).
	B. Stiren tác dụng Br2 (trong CCl4).
	C. Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 (t0).
	D. Cumen tác dụng khí Cl2 (as). 
 Câu 2. Cho 5,10 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch tăng lên 4,60 gam. Số mol HCl tham gia phản ứng là 
	A. 0,125.	B. 0,25.	C. 0,30.	D. 0,50.
 Câu 3. Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là:
	A. Protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ.	B. Xenlulozơ, mantozơ, fructozơ.
	C. Polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ. 	D. Xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ. 
 Câu 4. Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 (đktc). Trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:3). Khối lượng muối khan thu được là
	A. 20,65 gam.	B. 12,55 gam.	C. 21,05 gam.	D. 14,97 gam.
 Câu 5. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp A gồm 2 khí (đktc) và dung dịch B. Tỷ khối hơi của A đối với hiđro bằng 22,6. Giá trị m là
	A. 15,24.	B. 69,60.	C. 13,92.	D. 6,96.
 Câu 6. Hiđro hoá hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, to) thì tạo ancol X. Hoà tan hết lượng chất X này vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho K dư vào dung dịch Y thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là 
	A. 81,63.	B. 52,63.	C. 51,79.	D. 81,12.
 Câu 7. Cho các chất sau: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất tham gia được phản ứng tráng bạc là
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
 Câu 8. Thủy phân 0,2 mol mantozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp chất A. Cho A phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
	A. 64,8.	B. 43,2.	C. 32,4.	D. 86,4.
 Câu 9. Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
	A. Các protein đều tan trong nước.
	B. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ.
	C. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng.
	D. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím.
 Câu 10. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian được 1,68 lít khí H2(đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì có 7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là 
	A. 15 gam.	B. 9,6 gam.	C. 7,05 gam.	D. 7,5 gam.
 Câu 11. Dãy nào chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 là:
	A. Etilen, axit acrilic, saccarozơ. 	B. Axit axetic, propilen, axetilen.
	C. Xiclopropan, glucozơ, axit fomic.	D. Buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen.
 Câu 12. Cho các chất và ion sau: Mg2+, Ca, Br2, S2-, Fe2+ và NO2. Các chất hoặc ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
	A. Br2, Ca, S2-	.B. Fe2+, NO2, Br2. 	C. Fe2+, NO2.	D. Mg2+, Fe2+, NO2.
 Câu 13. Cho 0,13 mol hỗn hợp X gồm CH3OH, HCOOH, HCOOCH3 tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH đun nóng. Oxi hóa ancol thu được thành anđehit, cho lượng anđehit này tác dụng hết với Ag2O/NH3 (dư) được 0,4 mol Ag. Số mol của HCOOCH3 là
	A. 0,05.	B. 0,10.	C. 0,02.	D. 0,08.
 Câu 14. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là 
	A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
 Câu 15. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
	A. 7,84.	B. 10,08.	C. 3,36.	D. 4,48.
 Câu 16. Đun hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ: . Công thức cấu tạo của hai ancol là
	A. C2H5OH và C3H6 (OH)2. B. CH3OH và C2H5OH. C. CH3OH và C2H3OH.	D. CH3OH và C3H5OH.
 Câu 17. Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch HCl là
	A. X, Y, Z, T. 	B. X, Y, T. 	C. X, Y, Z.	D. Y, Z, T. 
 Câu 18. Tinh thể thuộc loại tinh thể phân tử là
	A. Photpho trắng.	B. Bạc kim loại.	C. Muối ăn.	D. Kim cương.
 Câu 19. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A, B, C, D. Biết rằng: (1) Chỉ có A và C tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng H2. (2) C đẩy được các kim loại A, B, D ra khỏi dung dịch muối ; (3) D + Bn+ ® Dn+ + B
	A. A < C < B < D.	B. A < B < C < D.	C. B < D < C < A.	D. B < D < A < C.
 Câu 20. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
	A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.	B. 0,12 mol FeSO4. 
	C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. 	D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
 Câu 21. Nung hoàn toàn m (gam) Cu(NO3)2 trong bình kín chứa H2 dư, sau phản ứng thu được 3,6 gam H2O. Giá trị của m là
	A. 1,88.	B. 18,8.	C. 37,6.	D. 36,7.
 Câu 22. Cho các nguyên tố sau: Co (Z = 27); Cu (Z= 29); Ga (Z= 31); Ni (Z= 28). Nguyên tử có số electron độc thân nhiều nhất là
	A. Cu.	B. Ni.	C. Co.	D. Ga.
 Câu 23. Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X là 
	A. CH2=CHCl.	B. CH2=CHCH2Cl.	C. C6H5Cl.	D. CH3-CH2-CH2Cl.
 Câu 24. Để trung hòa dung dịch thu được khi thủy phân 4,5375 gam một photpho trihalogenua cần dùng 55 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức phân tử của photpho trihalogenua đó là
	A. PI3.	B. PF3.	C. PBr3.	D. PCl3.
 Câu 25. Hỗn hợp X gồm etilen và propilen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol propylic trong hỗn hợp Y là
	A. 18,34. 	B. 21,12. 	C. 19,58. 	D. 11,63. 
 Câu 26. Cho 0,784 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch hỗn hợp X chứa 0,03 mol NaOH và 0,01 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
	A. 1,0 gam.	B. 1,5 gam.	C. 3,0 gam.	D. 3,5 gam.
 Câu 27. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 và Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: 
	A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. 	B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
	C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. 	D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
 Câu 28. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 55,2 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 58,75 gam muối. Giá trị của m là
	A. 46,4.	B. 39,2.	C. 15,2.	D. 23,2. 
 Câu 29. A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là
	A. 58,85.	B. 21,80.	C. 57,50.	D. 13,70.
 Câu 30. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là 
	A. 13,32 gam.	B. 13,92 gam.	C. 6,52 gam.	D. 8,88 gam.
 Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất A (CxHyO2) thu được dưới 0,8 mol CO2. Để trung hoà 0,2 mol A cần 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 0,5 mol A tác dụng hết với natri dư thu được 0,5 mol H2. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất A là 
	A. 10.	B. 8.	C. 6.	D. 12.
 Câu 32. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường?
	A. CH3OH, CH3CH2CH2CH2OH, CH3CH2COOH và C6H5OH.
	B. C3H5(OH)3, CH2OH(CHOH)4CHO, H2NCH2COOH và CH3COOC2H5.
	C. C2H4(OH)2, (COOH)2, HCHO, CH3CHO và CH3COCH3.
	D. CH3NH2, C6H5NH2, CH3CH2OH và CH3COOH.
 Câu 33. Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,04 M và HNO3 0,02 M với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,04 M và KOH 0,02 M. pH của dung dịch tạo thành là 
	A. 2,4.	B. 1,9.	C. 2,7.	D. 1,6.
 Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm

File đính kèm:

  • docDe thi thu dot 2(2009-2010).doc