Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2009 –2010 môn hóa học
Câu 1:Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3–đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna–N
chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta–1,3–đien và acrilonitrin trong cao su là
A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 2. D. 2 : 1
Câu 5: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p–crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 6: Các khí có thể cùng tồn tại trong cùng một hỗn hợp A. H2S và Cl2 B. Cl2 và O2 C. NH3 và HCl D. HI và O3 Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 gam ancol etylic (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 6,48. B. 10,125. C. 8,10. D. 16,20. Câu 8: Đun a gam hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở no đơn chức là đồng dẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ có tỉ khối đối với X bằng 0,66. Công thức phân tử của hai ancol đó là: A. C2H5OH và C3H7OH B. C4H9OH và C5H11OH C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH Câu 9: Có 5 hợp chất sau: (1) CH3CHCl2; (2) CH3COOCH=CH2; (3) CH3COOCH2CH=CH2; (4) CH3CH2CHOHCl; (5) CH3COOCH3. Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương A. (2) B. (1), (2) C. (1), (2), (4) D. (3), (5) Câu 10: Thêm HCl vào dd chứa 0,1mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là: A. 0,16 B. 0,08 hoặc 0,16 C. 0,18 hoặc 0,26 D. 0,26 Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dd có chứa a mol Ba(OH)2 thu được dd A. dd A phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau A. HNO3, KHSO4, Na2CO3 , Ca(OH)2 B. KHSO4, Na2CO3 , Ca(OH)2, NaCl C. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2, Ca(OH)2 D. HCl, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2 Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3gam. C. 14,39gam D. 15,7 gam. MÃ ĐỀ 132 Trường THPT Hoàng Lệ Kha Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 13: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức no với H2SO4 thì được 21,6gam H2O và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Nếu số mol hai ancol bằng nhau thì công thức 2 ancol đó là: A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C3H5OH và C3H7OH Câu 14: Quá trình nào sau đây là sự khử xảy ra trong pin điện hoá Zn – Cu ? A. 2Cu + 2e Cu . B. 2Cu Cu + 2e . C. 2Zn + 2e Zn . D. 2+Zn Zn + 2e . Câu 15: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với : NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình hoá học xảy ra là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 16: Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH=2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 và các chất có cùng số mol) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức của hai amin lần lượt là A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 và C4H9NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(CH3)NH2 hoặc C2H5NH2 và C4H9NH2. Câu 17: Cho các chất, cặp chất sau : 1. CH3–CH(NH2)–COOH. 2. HO–CH2–COOH. 3. CH2O và C6H5OH. 4. C2H4(OH)2 và p–C6H4(COOH)2. 5. H2N–[CH2]6–NH2 và HOOC–[CH2]4–COOH. 6. CH2=CH–CH=CH2 và C6H5CH=CH2. Các trường hợp nào ở trên có khả năng trùng ngưng tạo ra polime ? A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 5. D. 1, 3, 4, 5, 6. Câu 18: Cho anilin tác dụng với các chất sau : dung dịch Br2, H2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. axetilen, vinylaxetilen, but -1-in, axit fomic B. axetilen, but – in, fomanđehit, axit propanoic C. propin, vinylaxetilen, buta-1,3-đien, anđehit fomic D. propin, vinylaxetilen, etilen, axitfomic Câu 20: Xà phòng hóa 1mol este X cần 2 mol NaOH sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol và một muối với số mol bằng nhau. Công thức tổng quát của X là: A. R(COOR’)2 B. (RCOO)2R’ C. R(COO)2R’ D. R(COOR’)n Câu 21: Điện phân với điện cực trơ 200 ml dd A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 với cường độ dồng điện 2,68 ampe. Để điện phân hết các cation kim loại trong dd cần 2 giờ. Nồng độ của ion NO3- trong dung dịch A là: A. 1,5M B. 2M C. 0,5M D. 1M Câu 22: Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau 2H2O2 2H2O + O2 (1) 2HgO 2Hg + O2 (2) Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O (3) 2KClO3 2KCl + 3O2 (4) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO (5) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (6) Trong số các phản ứng trên số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 23: Có câu tục ngữ “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên.” Đó là do trong mưa giông, một lượng “đạm trời” được bổ sung cho đát là A. NaNO3 B. NH4Cl C. Ca(NO3)2 D. NH4NO3 Trường THPT Hoàng Lệ Kha Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 24: Hòa tan một ít phenol vào etanol thu được dung dịch X. Hỏi trong dung dịch X có bao nhiêu loại liên kết hiđro? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 25: Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Cr(OH)3. Số chất đều phản ứng với cả dd HCl và dd NaOH là. A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 26: Cho 2,9gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của andehit đó là: A. OHC-CHO B. HCHO C. CH2=CH-CHO D. CH3CHO Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím ? A. H2NCH2COOH. B. C6H5NH3Cl. C. H2N[CH2]2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 28: Sục 4,48lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dd hỗn hợp gồm Ba(OH)2 1M và KOH 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: A. 14,775 gam B. 0,00 gam C. 39,4 gam D. 19,7 gam Câu 29: Để sản xuất 1 tấn cao su buna cần bao nhiêu lít cồn 960 ? Biết hiệu suất chuyển hoá etanol thành buta–1,3–đien là 80% và hiệu suất trùng hợp buta–1,3–đien là 90%, khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. A. 3081. B. 2563. C. 2957. D. 4536. Câu 30: Trộn hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon khí (A) và H2 với dX/H 2 = 6,1818. Cho X qua Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y, dY/H 2 = 13,6. Xác định công thức phân tử của A. C3H6 B. C5H12 C. C4H6 D. C3H4 Câu 31: Dãy gồm tất cả các chất và ion đều lưỡng tính là A. HS-, HCO3-, Al(OH)3, NH4Cl B. HCO3-, HSO4-, Zn(OH)2, NaCl C. HSO4-, Zn(OH)2, H2O, (NH4)2CO3 D. HCO3-, H2PO4-, Al(OH)3, (NH4)2CO3 Câu 32: Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các amino axit trong polipeptit trên là A. X–E–Y–Z–F. B. X–E–Z–Y–F. C. X–Z–Y–E–F. D. X–Z–Y–F–E. Câu 33: Khi hoà tan 160 gam SO3 vào m gam dd H2SO4 68% thì thu được dd H2SO4 78%. Giá trị của m là A. 71,2 gam B. 34,6 gam C. 712 gam D. 346 gam Câu 34: Tiến hành 2 thí nghiệm sau TN1. Cho từ từ 200ml dd HCl 1M vào 150ml dd Na2CO3 1M thu được V1 lit khí CO2 TN2: Cho từ từ 150ml dd Na2CO3 1M vào 200ml dd HCl 1M thu được V2 lit khí CO2 Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện . Quan hệ của V1 và V2 là A. V1 = 0,25V2 B. V1 = V2 C. V1=1,5V2 D. V1 = 0,5V2 Câu 35: Một ancol A mạch hở, không làm mất màu dung dịch nước brom. Để đốt cháy hoàn toàn a lít hơi A thì cần 2,5a lít O2 ở cùng điều kiện. CTPT của A là A. C2H4O2 B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. CH3OH Câu 36: Điện phân dd chứa NaOH 10-2M và Na2SO4 10-2M. Tính pH của dd sau điện phân, giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể A. pH = 2 B. pH = 8 C. pH = 12 D. pH = 10 Câu 37: Một loại phân đạm X chứa 80% NH4NO3 Một loại phân lân Y chứa 70,2%Ca(H2PO4)2 Một loại phân kali Z chứa 89,4% KCl Thành phần dinh dưỡng trong X, Y, Z lần lượt là: A. 28%; 42,6%; 28,2% B. 28%; 18,6%; 46,8% C. 28%; 42,6%; 56,4% D. 28%; 18%; 28,2% Câu 38: Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol các chất bằng nhau. Cho X vào nước dư đun nóng nhẹ sau các phản ứng hoàn toàn thu được dd chứa A. NaOH, NaCl B. NaCl, BaCl2, NH4Cl C. NaOH, NaCl, BaCl2 D. NaCl Trường THPT Hoàng Lệ Kha Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Câu 39: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng là 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 90ml B. 57 ml C. 50ml D. 75ml Câu 40: Phân lân supephotphat kép có chứa 78% Ca(H2PO4)2 về khối lượng. Độ dinh dưỡng của phân bón này là: A. 47,33% B. 20,67% C. 45,73% D. 38,94% Câu 41: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH3. Câu 42: Khi hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO ( sản phẩm khử duy nhất ) tạo thành lần lượt là: A. 0,03 và 0,01 B. 0,06 và 0,02 C. 0,03 và 0,02 D. 0,06 và 0,01 Câu 43: trong các chất Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaNO3, Mg(OH)2, Al(OH)3, CaCO3 Những chất bị phân hủy cho oxit tương ứng là A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, CaCO3 B. Fe(NO3)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, CaCO3 C. Fe(NO3)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, CaCO3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaNO3, Mg(OH)2, Al(OH)3, CaCO3 Câu 44: Cho cân bằng hóa học sau N2 (khí) + 3H2 (khí) 2NH3 (khí) . Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi: A. thay đổi nhiệt độ B. thay đổi áp suất của hệ C. thay đổi nồng độ N2 D. thêm chất xúc tác Fe Câu 45: Cho phương trình hóa học N2 (khí) + 3H2 (khí) 2NH3 (khí) Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần thì tốc độ của phản ứng thuận A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 8 lần C. tăng lên 2 lần D. tăng lên 6 lần Câu 46: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau Fe – Pb; Fe – Zn; Fe – Sn; Fe – Ni Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dd axit, số cặp kim loại trong đó sắt bị phá hủy trước
File đính kèm:
- De Hoa hay DH 20104.pdf