Đề thi thử đại học lần 2 môn hóa 12
3). Xà phòng hoá 20,2 gam este Y bằng dung dịch NaOH vừa đủthu được 9,2 gam glixerin và m gam hỗn
hợp hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức. Công thức phân tửcủa hai axit là: Biết Y không tác dụng với
Na.
A). HCOOH và CH3
COOH. B). CH3COOH và C2H3
COOH.
C). HCOOH và C2H3
COOH. D). HCOOH và C2H5
COOH
háy hỗn hợp X chứa 3 rượu no đơn chức mạch hở thu được 22,4 lít CO2 ở (đktc) và 28,8 gam H2O. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp rượu trên tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A). 38. B). 24,8. C). 38,6. D). 13,2. 38). Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO, 2x mol Al2O3, x mol MgO, x/2 mol Fe2O3, x mol CuO. Cho luồng khí H2 dư qua A đốt nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với nước dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là: A). 144 x gam. B). 364 x gam. C). 160 x gam. D). 262 x gam. 39). Axit hữu cơ X mạch thẳng có công thức nguyên là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là: A). Axit benzoic. B). Axit propionic. C). Axit ađipic. D). Axit picric. 40). Cho hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng lượng dư lần lượt với: Khí NH3 dư, Khí CO2, dd HCl, dd NaHSO4,dd Na2CO3, dd Ba(HCO3)2. Khi phản ứng kết thúc, số phản ứng xuất hiện kết tủa là: A). 4. B). 5. C). 3. D). 2. 41). Cho bột Fe dư vào dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 loãng, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A, dung dịch B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho H2SO4 loãng vào dung dịch B lại thu được khí NO. Chất tan có mặt trong dung dịch B là: A). FeSO4 và H2SO4. B). Fe(NO3)3 và FeSO4. C). FeSO4 và HNO3. D). Fe(NO3)2 và FeSO4. 42). Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam phenylaxetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Đến phản ứng hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A). 8,2 gam. B). 23,8 gam. C). 11,6 gam. D). 19,8 gam. 43). Cho các phản ứng sau: a) H2S + FeSO4 b) Fe(NO3)2 + AgNO3 c) Cu + HCl + NaNO3 d) FeS2 + H2SO4 (loãng) e) CuS + H2SO4 (loãng) f) FeSO4 + Cu(NO3)2 g)Mg(HCO3)2 + NaHSO4 h) O3 + KI + H2O Số lượng phản ứng xẩy ra là: A). 6. B). 5. C). 4. D). 7. 44). Nhận định nào sai khi nói về phân bón hóa học: A). Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. B). Phân supephotphat đơn có hàm lượng P2O5 cao hơn so với supephotphat kép. C). Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm. D). Phân ure không ảnh hưởng đáng kể vào độ chua của đất. 45). Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A). 3-etyl penten-2. B). 2-etyl penten-2. C). Neo-hexen-3. D). 3-etyl penten-3. 46). Cho 14,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức mạch hở tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3 thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn 14,2 gam X thu được hỗn hợp rượu Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). CTPT hai anđehit là: A). HCHO và C2H3CHO. B). C2H5CHO và C2H3CHO. C). HCHO và CH3CHO. D). HCHO và C2H5CHO. 47). Cho 36 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,4 gam kim loại không tan. % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là: A). 64,44 %. B). 82,22 %. C). 75 %. D). 52,98%. 48). Nhận định nào sai khi nói về vai trò của criolit trong sản xuất nhôm: A). Tạo chất lỏng có độ dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy. B). Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. C). Tạo chất lỏng có tỉ khối nhẹ hơn nhôm nổi lên trên ngăn cản sự oxi hoá của Al. D). Chống ăn mòn anot và loại bỏ tạp chất còn dư. 49). Nhận xét nào đúng khi nói về sắt tráng thiếc (sắt tây) và sắt tráng kẽm (tôn) trong môi trường điện li: A). Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị khử. B). Đối với tôn ở cực (+) sắt bị oxi hoá. C). Sắt tây bền hơn tôn. D). Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị oxi hoá. 50). Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc tơ tổng hợp: A). tơ tằm. B). tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang. C). tơ visco,tơ axetat. D). tơ tằm, tơ visco,tơ axetat. Sôû GD-ÑT Ngheä An ÑEÀ THI THÖÛ ÑAÏI HOÏC LAÀN II Tröôøng THPT Ñaëng Thuùc Höùa (Thôøi gian 90' khoâng keå giao nhaän ñeà) Noäi dung ñeà soá : 003 1). Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn vào dung dịch chứa hai muối Fe2(SO4)3 và CuSO4. Đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B chứa 3 cation kim loại. Ba cation kim loại là: A). Mg2+, Cu2+, Fe2+. B). Fe2+, Zn2+, Mg2+. C). Fe3+, Cu2+, Mg2+. D). Mg2+, Zn2+, Cu2+. 2). Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là: A). 6. B). 4. C). 5. D). 3. 3). Trong các cặp chất sau cặp chất nào không phải là đồng đẳng của nhau: A). CH4 và C3H8. B). C6H5OH và CH3C6H4OH. C). CH3OH và C2H5OH. D). C6H5OH và C6H5CH2OH. 4). Nhận xét nào đúng khi nói về sắt tráng thiếc (sắt tây) và sắt tráng kẽm (tôn) trong môi trường điện li: A). Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị khử. B). Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị oxi hoá. C). Đối với tôn ở cực (+) sắt bị oxi hoá. D). Sắt tây bền hơn tôn. 5). Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 vào trong bình kín chứa lượng dư không khí, áp suất của bình trước khi nung là P1. Nung bình đến phản ứng hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình là P2. Biết P1 = P2 và giả thiết thể tích của bình không thay đổi. % số mol FeS2 trong hỗn hợp ban đầu là: A). 25%. B). 50%. C). 80%. D). 75%. 6). Cho 17,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 sau phản ứng thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là: A). 41,9 gam. B). 90 gam. C). 46,7 gam. D). 79,1 gam. 7). Hoà tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dung dịch HNO3 1M vừa đủ, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O (ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được 267,2 gam muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng là: A). 3,6 lít. B). 4,4 lít. C). 4,0 lít. D). 4,2 lít. 8). Trong phản ứng este hoá thì H2SO4 đặc có tác dụng: A). Hút nước. B). Xúc tác và hút nước. C). Khống chế sự chuyển dịch cân bằng. D). Xúc tác. 9). Cho biết trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo thành Cl2. A). Sục F2 vào dung dịch NaCl. B). Cho HCl vào MnO2 đun nóng. C). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. D). Điện phân nóng chảy NaCl. 10). Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q có số hiệu nguyên tử tăng dần và đứng liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhận xét nào sau đây là không đúng: A). Tính phi kim của Y lớn hơn X. B). Độ âm điện của Q bé hơn Y. C). Tính kim loại của P mạnh hơn Q. D). Bán kính của ion Q2+ lớp hơn so với ion X2-. 11). Cho hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng lượng dư lần lượt với: Khí NH3 dư, Khí CO2, dd HCl, dd NaHSO4,dd Na2CO3, dd Ba(HCO3)2. Khi phản ứng kết thúc, số phản ứng xuất hiện kết tủa là: A). 2. B). 4. C). 5. D). 3. 12). Nhận định nào sai khi nói về phân bón hóa học: A). Phân supephotphat đơn có hàm lượng P2O5 cao hơn so với supephotphat kép. B). Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm. C). Phân ure không ảnh hưởng đáng kể vào độ chua của đất. D). Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. 13). Trong thực tế người ta dùng chất nào sau đây để tráng gương, ruột phích: A). Anđehit fomic. B). Mantozơ. C). Glucozơ. D). Axit fomic. 14). Axit hữu cơ X mạch thẳng có công thức nguyên là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là: A). Axit propionic. B). Axit benzoic. C). Axit ađipic. D). Axit picric. 15). Hiđrat hoá hoàn toàn hỗn hợp X chứa C2H4 và C3H6 có tỉ khối đối với H2 bằng 18,2, thu được hỗn hợp 3 rượu. Trong đó tỉ lệ số mol giữa rượu bậc hai so với bậc một là 2:3. % số mol của propanol-1 trong hỗn hợp tạo thành là: A). 60%. B). 40%. C). 11%. D). 20%. 16). Hỗn hợp X chứa C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 7. Nung 22,4 lít X (ở đktc) trong bình kín có bột Ni xúc tác thu được hỗn hợp khí Y chứa 4 chất khí. Khí Y phản ứng vừa đủ V lít dung dịch Br2 1M. Biết tỉ khối của Y đối với H2 bằng 8,75.Giá trị của V là: A). 0,8 lít. B). 0,5 lít. C). 0,25 lít. D). 1 lít. 17). Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc tơ tổng hợp: A). tơ tằm, tơ visco,tơ axetat. B). tơ visco,tơ axetat. C). tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang. D). tơ tằm. 18). Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A). Neo-hexen-3. B). 2-etyl penten-2. C). 3-etyl penten-2. D). 3-etyl penten-3. 19). Một aminoaxit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 39,75 gam muối khan. Aminoaxit X là: A). NH2CH2COOH. B). NH2C4H8COOH. C). NH2C2H4COOH. D). NH2C3H6COOH. 20). Sục 1,12 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A). 0,00 gam. B). 3,94 gam. C). 1,97 gam. D). 0,985 gam. 21). Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O2 và có mạch cacbon không phân nhánh. Cho 11,4 gam X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch tạo thành thu được 15,4 gam chất rắn. Số đồng phân của X là: A). 1. B). 3. C). 4. D). 2. 22). Ion XY42-. Trong đó nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p = 10. Và ZX - ZY = 8. Tổng số electron trong ion XY42- là: A). 50. B). 20. C). 46. D). 48. 23). Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO, 2x mol Al2O3, x mol MgO, x/2 mol Fe2O3, x mol CuO. Cho luồng khí H2 dư qua A đốt nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với nước dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là: A). 364 x gam. B). 144 x gam. C). 262 x gam. D). 160 x gam. 24). Cho các dung dịch sau: Natriphenolat, alanin, Axit glutamic, Na2CO3, NH4Cl, NaCl, metylamin, (NH4)2CO3 . Số dung dịch làm quì tím hoá xanh là: A). 4. B). 3. C). 5. D). 2. 25). Trong các hiện tượng của các phản ứng sau, hiện tượng sự xuất hiện kết tủa của phản ứng nào là khác nhất: A). Cho từ t
File đính kèm:
- De Hoa hay DH 20103.pdf