Đề thi thử đại học khối : 12 thời gian thi : 90 phút
Câu 1 : Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y. Khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và số mol O2 tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng Y làm mất màu dd Br2 và khi Y cộng hợp H2 thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH3 - CH=CH – CH2OH. B. CH2=CH – CHO.
C. CH2=CH –CH2 - CH2OH. D. CH2=CH – CH2OH.
một dd CuSO4, sau một thời gian nhấc hai bản kim loại ra thì trong dd thu được nồng độ của ZnSO4 bằng 2 lần nồng độ của FeSO4. mặt khác khối lượng của dd giảm 0,11 g. khối lượng Cu bám lên mỗi kim loại là: A. Kết quả khác B. 1,28 và 3,2 C. 1,54 và 2,6 D. 6,4 và 1,6 Câu 7 : Cho các dd muối KCl (1); Na2CO3 (2); CuSO4 (3); CH3COONa (4); ZnSO4 (5); AlCl3 (6); NaCl (7); NH4Cl (8). Dãy gồm các dd có pH < 7 là: A. 3, 5, 6, 8 B. 6, 8, 1 C. 3 và 8 D. 1, 2, 7, Câu 8 : Nhóm các chất nào sau đây phân tử có cùng loại liên kết (LK cộng trị hoặc LK ion) A. KNO3; NaCl; K2SO4; NH3; B. H2O; CH4; HF; CCl4; C. K2CO3; H2SO4; HNO3; C2H5OH D. NaCl; FeS2; Na2O; LiCl Câu 9 : Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây: A. FeCl3 dư B. HCl dư C. H2SO4 đặc, dư D. HNO3 dư Câu 10 : Trộn V1 lớt dd H2SO4 cú pH = 3 với V2 lớt dd NaOH cú pH = 12 được dd cú pH = 4. Tỉ lệ V1:V2 cú giỏ trị là: A. 9 : 11 B. 101 : 9 C. Tỷ lệ khỏc D. 99 : 101 Câu 11 : Có 5 bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt mất nhãn là NaCl; Na2CO3; Na2SO4; BaCO3; và BaSO4 chỉ dùng H2O và CO2 có thể nhận biết được những muối nào: A. Cả 5 muối. B. NaCl; Na2SO4; Na2SO4; và BaSO4 C. NaCl; Na2SO4; Na2SO4; D. Na2CO3; Na2SO4; BaCO3; và BaSO4 Câu 12 : Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau : CH3COOH D H+ + CH3COO- Độ điện ly của axit sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch axit ? A. Không xác định được B. Tăng C. Không biến đổi D. Giảm Câu 13 : X là một no phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. NH2- CH2-COOH C. NH2 - CH2-CH2COOH D. CH3- CH(NH2)-COOH Câu 14 : Cho sơ đồ: . Hợp chất hữu cơ Y và Z lần lượt là: A. C6H5NH3Cl và C6H5NH2. B. C6H5NH2 và C6H5NH3Cl. C. C6H5NH3Cl và C6H5OH. D. C6H5NH2 và C6H5OH. Câu 15 : Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ngtử của ngtố X là 115. Trong đú số hạt mang điện nhiờu hơn số hạt khụng mang điện là 25. Số khối của X là: A. 82 B. 80 C. 75 D. 79 Câu 16 : Cho các chất và ion sau đây: Na; H2S; NH3; HCl; SO3; SO2; NO; N2O; N2O5; Cl2; Fe2+. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất và ion chỉ có tính Khử A. Cl-; Na; O2-; H2S B. Cl2; ; SO3; Na; C. D. Fe2+; O2-; NO; SO3; N2O; SO2. Câu 17 : Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị II không đổi tác dụng hết với dd H2SO4 đ,nóng thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại A. Zn (65) B. Mn(55) C. Cd(112) D. Mg (24) Câu 18 : Cho các polime PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là: A. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; B. PE; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; cao su lưu hoá. C. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; xenlulozơ; cao su lưu hoá. D. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; Câu 19 : Trong một các nước có chứa . Nước trong cốc là: A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước mềm Câu 20 : Este X có công thức phân tử là C4H6O2 biết rằng khi thủy phân X thu được một axit Y và anđehit Z. Oxi hoá Z tạo ra Y. X có thể trùng hợp cho ra một polime. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOO –CH2– CH = CH2. B. CH3 COO-CH=CH2. C. HCOO-CH = CH2. D. CH3 COO C2H5. Câu 21 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được CO2 và hơi nướcvới tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là : A. Poli stiren B. Tinh bột C. Poli propilen D. Poli vinylclorua Câu 22 : Cú cỏc ngtố X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1; Hiđrụxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tớnh bazơ tăng dần là: A. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH B. XOH < Z(OH)3 < Y(OH)2 C. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH Câu 23 : Có sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau: thì các chất A1; A2; A3; A4 lần lượt là: A. Al; Al(OH)3; Al2O3; NaAlO2; B. Al; NaAlO2; Al(OH)3; Al2O3; C. Al(OH)3; Al2O3; NaAlO2; Al; D. Al2O3; NaAlO2; Al(OH)3; Al; Câu 24 : Cho cân bàng hoá học Chiều thuận của cân bằng là phản ứng toả nhiệt, cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều NH3 hơn khi: A. Có mặt chất xúc tác là bột Fe B. Giảm nồng độ của khí N2 và khí H2. C. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ D. Tăng nhiệt độ của hệ Câu 25 : Trong sơ đồ thỡ X3 là: A. CH3-CO-CH3. B. CH2(OH)-CH2-CH2-OH C. CH3-CH(OH)-CH2-OH D. CH3-CH2-CHO. Câu 26 : Cú 3 lọ đựng ba hh (Fe+FeO); (Fe+Fe2O3); (FeO+Fe2O3). Chọn giải phỏp nào sau đõy để phõn biệt ba hh trờn : A. Dựng dung dịch HCl, sau đú thờm dd NaOH vào dung dịch thu được. B. Dựng dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đú thờm dd NaOH vào dung dịch thu được C. Dựng dung dịch H2SO4 loóng dư, sau đú thờm dd KMnO4 vào dung dịch thu được. D. Dựng dd NaOH, sau đú thờm dung dịch H2SO4 đậm đặc Câu 27 : Có các chất CH3COOH (1); HCOO – C2H5 (2); CH3CH2COOH (3); CH3COO-C2H5 (4); CH3CH2CH2OH (5) được xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. 3 > 5 > 1 > 4 > 2 B. 3 > 1 > 4 > 2 > 5 C. 3 > 1 > 5 > 4 > 2 D. 1 > 3 > 4 > 5 > 2 Câu 28 : . Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm: A. Hai este B. 1 axit và 1 rượu C. 1 este và 1 rượu D. 1 este và 1 axit. Câu 29 : . Cho 2 muối X và Y thoả mãn điều kiện: X + Yà không phản ứng; X + Cuà không phản ứng Y + Cu à không phản ứng; X + Y + Cu à có phản ứng X và Y là muối nào sau đây A. Mg(NO3)2 và HNO3. B. NaNO3 và NaHCO3 C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. NaNO3 và NaHSO4. Câu 30 : Cho các phản ứng: ánh sáng khuyếch tán là điều kiện của phản ứng A. 1; 2; 3 B. 1; 2; 4 C. 2; 4; 5 D. 1; 3; 5 Câu 31 : Dẫn hai luồng khí Clo đi qua hai dd KOH. Dung dịch 1 loãng và nguội. Dung dịc 2 đậm đặc và đun nóng tới 1000c. Nếu lượng muối KCl sinh ra bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dd KOH là: A. 5/3 B. 5/6 C. 8/3 D. 10/3 Câu 32 : Trong sơ đồ chuyển hoỏ trực tiếp cú bao nhiờu chất X trong cỏc chất sau đõy thoả món chuyển hoỏ trờn: C2H5ONa; C2H4; C2H5OC2H5; CH3-CHO; C2H5Cl; C2H5 OO-CH3. A. 6 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 5 chất Câu 33 : Cho m gam tinh bột lên men thành rượu etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thu được 500 gam kết tủa và dd X. Đun dd X lại thu được thêm 100 gam kết tủa.m có giá trị là: A. 700 B. 600 C. 650 D. 810 Câu 34 : Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. A. 5 chất B. 2 chất C. 4 chất D. 3 chất Câu 35 : Chất X có các tính chât sau: -Tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong - Không làm mất màu dd nước Brom - Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra hai muối. X là chất nào trong các chất sau đây: A. Na2S. B. Na2SO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 36 : Theo định nghĩa axit-bazơ của bromstet. Các chất và ion nào dưới đây là lưỡng tính : A. CO, CH3COO-; HS B. ZnO ; Al2O3; HCO; H2O C. ZnO ; Al2O3; HSO; NH, D. NH, HCO; CH3COO-. Câu 37 : Rót từ từ 200 ml dung dịch NaOH a M vào 1 cốc chứa 200 ml dd AlCl3 2M thu được 1 kết tủa. Lọc kết tủa rồi Sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. A có giá trị là: A. 3,5 M và 0,5M B. 1,5 M hoặc 7,5 M C. 1,5 M và 2 M D. 2,5 M và 3 M Câu 38 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N có tính chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH, tác dụng được với H2 có xúc tác Ni, t0. X là: A. CH2=CH-COONH4. B. CH3- CH2- CH2-NO2. C. NH4- CH= CH-COOH D. CH3- CH(NH2) - COOH. Câu 39 : Hãy xác định dãy hệ số đúng của phương trình hoá học sau A. 10, 1, 8, 5, 3, 1, 8 B. 10, 2, 8, 5, 6, 1, 8 C. 10, 2, 8, 5, 6, 2, 8 D. 10, 2, 8, 5, 4, 1, 8 Câu 40 : Cho cỏc chất CH3NH2 (I); C6H5NH2 (II); NH3 (III); (CH3)2NH (IV); C2H5NH2 (V). Tớnh bazơ của cỏc chất giảm theo thứ tự: A. I > II > III > IV > V; B. V > IV > II > I > III; C. IV > V > I > III > II; D. IV > I > V > III > II; Câu 41 : Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O2 và 2a mol SO2 ở 1000c, 10 atm (có mặt xúc tác V2O5) nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 1000c, áp suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng là h. mỗi liên hệ giữa p và h được biểu thị bằng biểu thức: A. B. đáp án khác. C. D. Câu 42 : Một oxit kim loại MxOy. trong đú M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO thu được 16,8 gam M. Hoà tan hoàn toàn lượng M này bằng dd HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Vậy X có giá trị nào sau đây: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,75 Câu 43 : 0,1mol este cú cụng thức phõn tử C6H10O4 ( phõn tử chỉ chứa chức este) tỏc dụng với dd NaOH thu được 16,4 gam muối của axit hữu cơ. Cụng thức cấu tạo của este là: A. Tất cả đều sai. B. CH3COO-CH2-CH2OOC-CH3. C. C2H5OOC-COO-C2H5. D. HCOO-CH2-CH2OOC-CH3. Câu 44 : Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn X. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được V lít hh khí ( đktc). V có giá trị là: A. 6,72 B. 3,36 C. 5,6 D. 4,48 Câu 45 : Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH với tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 16,4 B. 12,96 C. 16,2 D. 13,12 Câu 46 : Để nhận biết đựơc tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ, Glixerin, etanol, anđehit axetic cần chọn một thuốc thử nào sau đây : A. Natri kim loại B. Nước brom C. Dung dịch Ag2O trong NH3. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 47 : Khi ti
File đính kèm:
- De thi thu DH thang 4 2009co DA.doc