Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi: hoá học ( khối 12) - Lần thứ 3
Câu 1. Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion :
A. H+, Fe2+, Cl-, NO B. HCO , Na+, HSO , Ba2+
C. Na+, NO , H+, Cl- D. OH-, NO , HSO , Na+
tổng hợp. Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X . Khi đó A. Dung dịch X có pH bằng 13 B. Nồng độ của ion CH3NH bằng 0,1 M C. Dung dịch X có pH lớn hơn 13 D. Nồng độ của ion CH3NH nhỏ hơn 0,1 M X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 25% B. 140% C. 50% D. 75% Hoà tan hết m gam Al bằng 400 ml dung dịch HNO3 1,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 31,95 gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). Giá trị của m là: A. 9,45 B. 4,05 C. 5,40 D. 6,75 Để phân biệt 3 dung dịch ancol etylic, phenol, axit acrylic có thể dùng A. Quỳ tím B. Nước Br2 C. dd NaHCO3 D. Cu(OH)2 Khi lấy 12,4 g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl thu được 27,75 g muối khan. Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây: A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr Dãy gồm các phân tử ion đều có tính khử và oxi hoá là : A. CrCl3, Fe2+, Cl2, SO2 B. SO2, NH3, HNO3' S C. SO2, CO2; H2S ; Fe2O3 D. Na2SO3, Br2, Al3+; K2Cr2O7 Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với A. CH2=CH-OH B. CH2=CH2 C. CH ≡ CH D. CH2=CH-ONa Cho các dd sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, NaHSO4,C6H5ONa, Na2S, Những dung dịch có pH > 7 là: A. (NH4)2SO4, NaHSO4, C6H5ONa, Na2S B. K2CO3, CH3COONa, C6H5ONa, (NH4)2SO4 C. K2CO3, CH3COONa, Na2S ,C6H5ONa D. K2CO3, KCl, (NH4)2SO4, CH3COONa Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH; CH3COOH; C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thoát ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thì thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là: A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,76 gam D. 4,70 gam Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước và ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của V là 2,24 B. Giá trị của V là 1,12 C. Hiệu xuất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% D. Số mol Na phản ứng là 0,2 mol Z là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon có cùng thể tích. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 lít hõn hợp khí Z thu được 0,75 lít CO2 và 0,75 lít hơi H2O ( Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ). Công thức của hai hiđrocacbon là công thức nào sau đây: A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C4H6 C. CH4 và C2H2 D. C3H8 và C4H10 Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axit cacboxylic. Công thức của X là A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOCH3 Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cho các sơ đồ phản ứng : (1) CH4 → X + . . .; (2) 2X → Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là: A. CH3-C ≡ C-CH3 B. CH ≡ C-CH=CH2 . C. CH ≡ C-CH2-CH3 D. CH ≡ C-C ≡ CH . Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kim loại Ag là: A. Benzanđehit, anđehit oxalic, mantoz¬, metyl fomat B. Axetilen, anđehit oxalic, mantoz¬, metyl fomat . C. Benzanđehit, anđehit oxalic, mantoz¬, etyl axetat . D. Benzanđehit, anđehit oxalic, saccaroz¬, metyl fomat Cho các chất tham gia phản ứng : a) S + F2 → b) SO2 + Br2 + H2O→ c) SO2 + O2 d) S + H2SO4(đặc, nóng)→ e) SO2 + H2O → f) H2S + Cl2 (dư) + H2O→ Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. N, P, F, O. B. P, N, O, F. C. P, N, F, O. D. N, P, O, F. Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88g/mol. Cho 17,6g X tác dụng hết với 300ml dd NaOH 1M. Từ dd sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ phản ứng oxi hoá không hoàn toàn A. Isopren B. Xilen C. Cumen D. Propilen §Ó ph©n biÖt c¸c dd sau: saccaroz¬; mantoz¬; etanol; fomalin ngêi ta cã thÓ dïng : A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH- . C. Níc brom. D. TÊt c¶ ®Òu sai. Phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH4 là . A. Ion Cl+ tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+ B. Ion Cl- tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3- C. Gốc Cl· tấn công trước vào phân tử CH4 tạo gốc CH3· D. Phân tử Cl2 tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+ Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch AlCl3 là: A. Xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Có các bọt khí thoát ra khỏi dung dịch. C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt rồi kết tủa tan ngay. D. A và B đúng. Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) Û 2SO3 (k), DH < 0. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Một anion X2- được cấu tạo bởi 50 hạt các loại (p,e,n), trong đó tổng số hạt mang điện âm ít hơn tổng số hạt cấu tạo lên hạt nhân là 14. Hãy xác định cÊu h×nh electron cña ion X2- A. 1s22s22p63s23p63d4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 2s22s22p63s23p4 Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào? A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH . D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. Cho hỗn hợp Fe và Cu dư tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng dung dịch thu được có thể chứa những chất gì: A. HNO3 B. Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 Khi đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam nước. Nếu cho 2,2 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,4 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là : A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Isopropyl axetat. Trộn 160ml dung dịch A (gồm: Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M) với 40ml dung dịch B (gồm: H2SO4 0,25M và HCl 0,25M), thu được dd X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2 B. 12 C. 11 D. 1 Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 , H2N-CH2-COOH. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là: A. 0,560. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,112. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N? A. 4 B. 5 C.7 D. 8 Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là: A. HOOC-CH2-CH2-COOH B. HOOC-COOH. C. CH3-COOH. D. C2H5-COOH. Sục V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,5Msau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa. Hãy xác định V ? (Cho Ba = 137). A. 3,36 và 5,6 B. 4,48 C. 3,36 D. 3,36 và 4,48 Điện phân 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Este hóa hết các nhóm Hiđroxyl có trong 8,1 gam xenlulozo cần vừa đủ x mol HNO3. Giá trị của x là: A. 0,01 B .0,15 C .0,20 D .0,25 Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là: A. Kali nitrat. B. Ure. C. Super lân. D. Amoni nitrat. Cho 3,6 g một ankanal (A) phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được muối của axit (B) và 10,8 g Ag. Nếu cho (A) tác dụng với H2 (Ni/to) thì thu được ancol đơn chức (C) có mạch nhánh . Vậy công thức phân tử của A là: ( Cho Ag = 108) A. (CH3)2CH-CHO B. (CH3)2CH-CH2CHO C. CH3 [CH2 ]2CHO D. CH3-CH(CH3)CH2CHO §èt 8,4 gam bét Fe kim lo¹i trong oxi thu ®ưîc 10,8 gam hỗn hợp A chøa Fe2O3 , Fe3O4 FeO vµ Fe d. Hoµ tan hÕt 10,8 gam A b»ng dd HNO3 lo·ng dư thu ®ưîc V lÝt NO ë ®ktc (s¶n phÈm khö duy nhÊt). Gi¸ trÞ V lµ: A. 2,24 lÝt B. 1,12 lÝt C. 5,6 lÝt D. 3,36 lÝt Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Amino axit B là: A: H2N-CH2-COOH B: H2N-CH2-CH2-COOH C: CH3-CH(NH2 )-COOH D: H2N- [CH2 ]3-COOH II. Phần dành cho thí sinh theo chương trình Nâng cao: ( Từ câu 45- 50) Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là: A. y =17x B. x =15y C. x =17y D. Y =15x Người ta đã sản xuất khí metan thay thế 1 phần cho nguồn nhiên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây? A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz B. Lên men ngũ cốc. C. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò D.Thu khí metan từ khí bùn ao Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: 2Cr + 3 Cu2+ 2Cr3+ + 3Cu. Biết E0Cu2+/Cu = 0,34 V; và E0Cr3+/Cr = -0,74 V. E0 của pin điện hoá là: A. 0,4 V B. 1,08V C. 1,25 V D. 2,5 V Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là chất nào sau đây? A. Cafein B. Moocphin C. Nicotin D. Fomon + OH-; H2O Chất hữu cơ A có CTPT là C4H10O. Cho A thực hiện sơ đồ phản ứng sau -H2O + CuO; t0 + Br2 H2SO4 đ; t0 A B C D Xeton 2 chức A là an col nào sau đây: A. Ancol butylic. B. Ancol iso butylic C. Ancol sec - butylic D. Ancol tert - butylic Hoà tan 6 gam hỗn hợp gồm Zn và một kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí H2 (Ở đktc) . Nếu chỉ dùng 2,4 g kim loại hoá trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 300 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hoá trị II là: A. Ca B.Mg C. Ba D. Be III. Phần dành
File đính kèm:
- de thi thu dai hoc(8).doc