Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Mã đề 248 - Năm học 2010-2011

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định,thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt. Cho giao phấn các cây F1 người ta thu được F2 : 148 quả tròn ; 24 quả dài ; 215 quả dẹt. Cho giao phấn 2 cây bí quả dẹt ở F2 với nhau.Về mặt lí thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3 :

A. 1/81 B. 3/16 C. 1/16 D. 4/81

Câu 2: Một mARN nhân tạo có 3 loại nu với tỉ lệ A:U:G = 5:3:2.

Tỉ lệ loại mã di truyền có chứa đủ 3 loại nu trên:

A. 3% B. 9% C. 18% D. 50%

Câu 3: Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch?

A. Than đá có vết lá dương xỉ B. Dấu chân khủng long trên than bùn

C. Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn D. Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm

Câu 4: Một gen có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hi đrô. Khi gen đột biến này nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là

A. A = T = 7890 ; G = X = 10110 B. A = T = 8416; G = X = 10784

C. A = T = 10110 ; G = X = 7890 D. A = T = 10784 ; G = X = 8416

Câu 5: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là :

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Mã đề 248 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc	C. trước hợp tử	D. sau hợp tử
Câu 14: Số alen tương ứng của gen I, II, III và IV lần lượt là 2, 3, 4 và 5. Gen I và II cùng nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y, gen III và IV cùng nằm trên một cặp NST thường.
Số kiểu gen tối đa trong QT:
A. 181	B. 187	C. 231	D. 237
Câu 15: Tháp sinh thái số lượng có đáy hẹp, đỉnh rộng hơn là đặc trưng cho mối quan hệ
A. vật chủ- kí sinh.	 	B. con mồi- vật dữ.	
C. cỏ- động vật ăn cỏ.	D. ức chế - cảm nhiểm
Câu 16: Các yếu tố ngẫu nhiên thường gây biến đổi lớn vế tần số alen đối với quần thể :
A. có kích thước nhỏ	B. có kích thước lớn	 
C. tự phối	D. ngẫu phối
Câu 17: Cà chua có bộ NST 2n = 24. Có bao nhiêu trường hợp trong tế bào đồng thời có thể ba kép và thể một?
A. 1320	B. 132	C. 660	D. 726
Câu 18: Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn a quy định màu lông vàng hung, khi trong kiểu gen có cả D và d sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong một quần thể mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo tam thể theo định luật Hácdi-Van béc là bao nhiêu?
A. 16%	B. 2%	C. 32%	D. 8%
Câu 19: Hai loài trùng cỏ Paramecium caudatum và P. aurelia cùng sử dụng nguồn thức ăn là vi sinh vật.Khi 2 loài trùng cỏ này nuôi trong cùng một bể, thì sau một thời gian mật độ cả 2 loài đều giảm nhưng loài Paramecium caudatum giảm hẳn. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ :
A. ức chế- cảm nhiểm 	B. cạnh tranh giữa các loài
C. vật ăn thịt và con mồi	D. dinh dưỡng và nơi ở
Câu 20: Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:
A. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
B. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
C. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã
D. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
Câu 21: Trong hệ sinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp thô tạo nên và chứa trong các mô:
A. thực vật	B. động vật ăn cỏ	C. động vật ăn thịt	D. vi sinh vật phân hủy
Câu 22: Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình GP hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể
A. 1 và 16	B. 2 và 6	C. 1 và 8	D. 2 và 8
Câu 23: Enzim ADN pôlimeraza chỉ bổ sung nuclêôtit vào nhóm nào của mạch khuôn?
A. 3, OH	B. 3, P	C. 5, OH	D. 5, P
Câu 24: Tỉ lệ mỗi loại giao tử bình thường : BBB:BBb:Bbb:bbb được sinh ra từ cây đa bội có kiểu gen BBBbbb là:
A. 1:9:9:1	B. 1:3:3:1	C. 1:4:4:1	D. 3:7:7:3	
Câu 25: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò:
A. trực tiếp tác động lên gen cấu trúc trong hệ thống opêron
B. sản xuất prôtêin ức chế để tương tác với gen chỉ huy
C. nơi bám của ARN pôlimeraza khi tổng hợp ARN
D. nơi tiếp xúc với enzim ARNpôlimeraza khi tổng hợp ARN
Câu 26: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5. Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượt là:
A. 60 và 90	B. 120 và 180	C. 60 và 180 	D. 30 và 60
Câu 27: Dựa vào đâu MenĐen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử?
A. Kiểu gen và kiểu hình F1 	B. Kiểu gen và kiểu hình F2
C. Sự phân li kiều hình ở từng tính trạng	D. Kết quả lai phân tích 	
Câu 28: Bệnh mù màu đỏ và lục ở người do gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y. Bệnh bạch tạng lại do một gen lặn khác nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.Một cặp vợ chồng đều không mắc cả 2 bệnh trên , người chồng có bố và mẹ đều bình thường nhưng có cô em gái bị bạch tạng. Người vợ có bố bị mù màu và mẹ bình thường nhưng em trai thì bị bệnh bạch tạng.
Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai mắc đồng thời cả 2 bệnh trên :
A. 1/12	B. 1/36	C. 1/24	D. 1/8
Câu 29: Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên và nhân tố:
A. cách li địa lí	B. cách li sinh thái	C. cách li sinh sản	D. cách li di truyền
Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này nằm trên một cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao quả tròn với nhau thì F2 thu được 65% số cây thân cao,quả tròn, 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dục, 10% thân thấp, quả tròn. Kiểu gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen của chúng là:
A. (f = 30%) x (liên kết gen hoàn toàn)
B. (f = 40%) x (liên kết gen hoàn toàn)
C. (f = 20%) x (liên kết gen hoàn toàn)
D. (f = 30%) x (f = 40%))
Câu 31: Trong tự nhiên, kiểu phân bố nào thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều?
A. Phân bố theo nhóm	B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố ngẫu nhiên	D. Phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên
Câu 32: Nếu có 48 tế bào trong số 300 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen giữa 2 gen bằng bao nhiêu?
A. 8%	B. 16%	C. 19%	D. 9,5% 	
Câu 33: Cho:	1:Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi
	2:Lấy trứng ra khỏi cơ thể rồi cho thụ tinh nhân tạo
	3:Nuôi tế bào xô ma của hai loài trong ống nghiệm
	4:Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để thai phát triển và đẻ
Trình tự đúng các giai đoạn trong quá trình tạo động vật chuyển gen là:
A. 2,3,4	B. 3,2,1,4	C.2,1,4	D. 2,1,3,4
Câu 34: Một quần thể tự thụ ở F0 có tần số KG: 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.
Sau 5 thế hệ tự thụ nghiêm ngặt thì tần số kiểu gen đồng hợp trội trong QT là:
A. 0,602	B. 0,514	C. 0,584	D. 0,542
Câu 35: Thứ tự sắp xếp quần thể có kích thước nhỏ đến kích thước lớn là:
A. kiến, nhái, bọ dừa, chuột cống, thỏ, voi	B. kiến, bọ dừa, nhái, chuột cống, thỏ, voi
C. voi, thỏ, chuột cống, nhái, bọ dừa, kiến 	D. voi, chuột cống, thỏ, bọ dừa, nhái, kiến
Câu 36: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng,con ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiên tượng di truyền:
A. Tương tác bổ sung	B. Tương tác cộng gộp
C. Liên kết gen hoàn toàn	D. Tác động đa hiệu của gen
Câu 37: Các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì:
A. các alen lặn phần lớn có hại
B. các alen trội dù ở trạng thái dị hợp vẫn biểu hiện ra kiểu hình
C. các alen lặn thường ít gặp hơn alen trội
D. các alen trội thường có sự tương tác với nhau
Câu 38: Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là : A = 200 kg/ha; B = 250 kg/ha; C = 2000 kg/ha; D = 30 kg/ha; E = 2 kg/ha. Các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao, theo thứ tự như sau :
Hệ sinh thái 1: 	A "B "C " E
	Hệ sinh thái 2:	A "B "D " E
	Hệ sinh thái 3:	C "B " D" E
	Hệ sinh thái 4:	E "D " B " C
	Hệ sinh thái 5:	C "A " D "E
Trong các hệ sinh thái trên ,hệ sinh thái bền vững là 
A. 1,2.	B. 2, 3.	C. 3, 4.	D. 3, 5.
Câu 39: Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm gì?
A. Có thể không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen theo hướng tăng tần số kiểu gen đồng hợp, giảm tần số kiểu gen dị hợp
B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen theo hướng tăng tần số kiểu gen dị hợp, giảm tần số kiểu gen đồng hợp
C. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen
D. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen không theo hướng xác định
Câu 40: Người ta thả 16 con sóc gồm 8 con đực và 8 con cái lên một hòn đảo. Tuổi sinh sản của sóc là 1 năm, mỗi con cái đẻ 6 con/năm. Nếu số lượng các cá thể trong quần thể vẫn bảo toàn và tỷ lệ đực cái là 1:1 thì sau 5 năm, số lượng cá thể của quần thể sóc là
A. 4096	B. 4080	C. 16384	D. 16368
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được chọn để làm một trong hai phần A hoặc B dưới đây
A. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Gồm có 10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho : 1:chọn tổ hợp gen mong muốn	2:tạo các dòng thuần khác nhau
3:tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần	4:lai các dòng thuần khác nhau
Trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp :
A. 1,4,2,3	 B. 2,4,1,3 	C. 4,1,2,3	D. 2,1,3,4 
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nuclêôtit loại Ađênin?
A. 37	B. 38	C. 39	D. 28
Câu 43: Bằng chứng tế bào học phân tử chứng tỏ:
A. nguồn gốc thống nhất các loài
B. sinh giới có nhiều nguồn gốc
C. chỉ có những loài cùng giới sinh vật mới có chung nguồn gốc
D. chỉ có những loài thuộc giới động vật và giới thực vật mới có chung nguồn gốc
Câu 44: Ở người, bệnh phênin kêtô niệu do đột biến gen gen lặn nằm trên NST thường. Bố và mẹ bình thường sinh đứa con gái đầu lòng bị bệnh phênin kêtô niệu.
Xác suất để họ sinh 2 đứa con tiếp theo có cả trai, gái và một bình thường, một bệnh:
A. 5/16	B. 1/4	`	C. 3/16	D. 3/8	
Câu 45: Các loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn, để tránh sự cạnh tranh xảy ra thì chúng thường có xu hướng :
A. phân li ổ sinh thái	B. phân li nơi ở
C. thay đổi nguồn thức ăn	D. di cư đi nơi khác
Câu 46: Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo :
A. đều có hiệu suất sản xuất cao	B. đều thực hiện một chu trình sinh học đầy đủ
C. đều hình thành bằng qui luật tự nhiên	D. đều đa dạng và có thành phần cấu trúc giống nhau
Câu 47: Sự không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình của quần thể là kết quả của quá trình
A. chọn lọc tự nhiên	B. đột biến và giao phối
C. hình thành các đặc điểm thích nghi	D. đột biến
Câu 48: Ở người, gen A quy định mắt đen, a quy định mắt xanh; B tóc quăn, b tóc thẳng. Nhóm máu do 3 alen: trong đó 2 alen đồng trội là IA , IB và alen lặn là IO. Biết các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B; mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A.Sinh con mắt đen, tóc thẳng , nhóm máu O. Kiểu gen của bố mẹ có thể là:
A. Bố AabbIBIO x Mẹ aaBBIAIO 	B. Bố AabbIBIO x Mẹ aaBbIAIO
C. Bố AAbbIBIO x Mẹ aaBbIAIA	D. Bố AabbIBIB x Mẹ aaBbIAIO
Câu 49: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng 
A. có tốc độ sinh sản nhanh.	B. thích nghi cao với mô

File đính kèm:

  • docthi thu DHdh.doc