Đề thi Đại học môn Sinh học - Năm học 2009-2010 - Cục Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả

A. đột biến thể lệch bội

B. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

C. Đột biến lặp đọan và mất đoạn nhiễm sắc thể

D. hoán vị gen

Câu 2: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là

A. 1AAAA: 4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa

B. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa

C. 1AAAA: 8AAAa: 8AAAa: 18Aaaa: 1aaaa

D. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa

Câu 3: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình opêrôn Lac, gen điều hòa (regulator: R) có vai trò

A. tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã

B. mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế

C. mang thông tin qui định cấu trúc enzim ARN pôlimeraza

D. kiểm soát và vận hành hoạt động của opêrôn

Câu 4: Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng?

A. Ở sinh vật nhân thực, gen cấu trúc có mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit

B. Ở một số chủng virirut, gen có cấu trúc mạch đơn

C. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồmm các đọan không mã hóa (intron) và đoạn mã hóa (exon) nằm xen kẽ nhau

D. Mỗi gen mã hóa cho prôtêin điển hình đều gồm ba vùng trình tự các nuclêôtit (vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc)

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Đại học môn Sinh học - Năm học 2009-2010 - Cục Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,3000aa	
B. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa
C. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa	
D. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa
Câu 18: Giả sử trong điều kiện của định luật Hacdi – Vanbec, quần thể ban đầu cĩ tỉ lệ kiểu gen là 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa, sau một thế hệ ngẫu phối thì quần thể
	A. đạt trạng thái cân bằng di truyền	
B. phân li thành hai dịng thuần
	C. giữ nguyên tỉ lệ kiểu gen	
D. tăng thêm tính đa hình về kiểu hình
Câu 19: Khi biết được quần thể ở trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec và tần số các cá thể cĩ kiểu hình lặn, ta cĩ thể tính được
A. tần số của alen lặn nhưng khơng tính được tần số của alen trội cũng như các loại kiểu gen trong quần thể
B. tần số của alen lặn, alen trội nhưng khơng tính được tần số các loại kiểu gen trong quần thể
C. tần số của alen lặn, alen trội cũng như tần số các loại kiểu gen trong quần thể
D. tần số của alen trội nhưng khơng tính được tần số của alen lặn cũng như các loại kiểu gen trong quần thể
Câu 20: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là
A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mơ cơng nghiệp
B. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đĩ những thể đột biến cĩ lợi cho con người
C. tạo ra các biến dị tổ hợp cĩ giá trị, làm xuất hiện các cá thể cĩ nhiều gen quý
D. tạo ra các cá thể cĩ các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa cĩ trong tự nhiên
Câu 21: Trong kĩ thuật gen, người ta thường chọn thể truyền cĩ các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để 
A. nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp
B. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng
C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
D. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
Câu 22: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. tăng tỉ lệ dị hợp	
B. tăng biến dị tổ hợp
C. giảm tỉ lệ đồng hợp	
D. tạo dịng thuần
Câu 23: Ở người, bệnh di truyền phân tử là do
A. đột biến gen	
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể	
D. biến dị tổ hợp
Câu 24: Người ta thường nĩi: bệnh máu khĩ đơng là bệnh của nam giới vì
A. nam giới mẫn cảm hơn với loại bệnh này
B. bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể X quy định
C. bệnh do gen đột biến trên nhiễm sắc thể Y quy định
D. bệnh chỉ cĩ ở nam giới khơng gặp ở nữ giới
Câu 25: Hầu hết các lồi đều sử dụng chung mã di truyền. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ
A. nguồn gốc thống nhất của sinh giới
B. mã di truyền cĩ tính thối hĩa
C. mã di truyền cĩ tính đặc hiệu	
D. thơng tin di truyền ở tất cả các lồi đều giống nhau 
Câu 26: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là
A. đấu tranh sinh tồn
B. nhu cầu thị hiếu phức tạp luơn luơn thay đổi của con người
C. sự cố gắng vươn lên để tự hồn thiện của mỗi lồi
D. sự khơng thống nhất của điều kiện mơi trường
Câu 27: Đột biến được coi là một nhân tố tiến hĩa cơ bản vì
A. đột biến cĩ tính phổ biến ở tất cả các lồi sinh vật
B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
Câu 28: Các quần thể trong lồi thuờng khơng cách li hồn tồn với nhau và do vậy giữa các quần thể thường cĩ sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. HIện tượng này được gọi là
A. giao phối khơng ngẫu nhiên	
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. di – nhập gen	
D. chọn lọc tự nhiên
Câu 29: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về đặc điểm thích nghi?
A. Mỗi quần thể thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hịan cảnh nhất định nên chỉ cĩ ý nghĩa trong hồn cảnh phù hợp
B. Ngay trong hồn cảnh ổn định thì đột biến và biến dị tổ hợp khơng ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên khơng ngừng tác động, do đĩ đặc điểm thích nghi liên tục được hồn thiện
C. Đặc điểm thích nghi của sinh vật là do kiểu gen quy định, tuy nhiên nĩ cũng chỉ mang tính tương đối
D. Chọn lọc tự nhiên đã tạo ra đặc điểm thích nghi của sinh vật nên đặc điểm thích nghi luơn được duy trì qua các thế hệ
Câu 30: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lơcut 1 cĩ 4 alen, lơcut 2 cĩ 3 alen, lơcut 3 cĩ 2 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 180	
B. 240
C. 90	
D. 160
Câu 31: Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng minh
A. sự sống trên Trái Đất cĩ nguồn gốc từ vũ trụ
B. axit nuclêic hình thành từ nuclêơtit
C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vơ cơ theo con đường hĩa học
D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố cĩ sẵn trên bề mặt Trái Đất theo con đường sinh học
Câu 32: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của cơ quan tương đồng là do
	A. sự tiến hĩa trong quá trình phát triển của lồi
B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau
C. chúng cĩ nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau
D. thực hiện các chức phận giống nhau
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc khơng cĩ mơ giậu, lá nằm ngang
B. Lá cây cĩ phiến dày, mơ giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá
Câu 34: Kích thước tối thiểu của quần thể là
A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể cĩ thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần cĩ để duy trì và phát triển
C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng khơng gian của quần thể
D. khoảng khơng gian nhỏ nhất mà quần thể cần cĩ để duy trì và phát tirển
Câu 35: Kích thước của quần thể cĩ thể bị giảm khi
A. mức độ sinh sản lớn hơn mức độ tử vong	
B. mức độ sinh sản nhỏ hơn mức độ tử vong
C. nhập cư lớn hơn xuất cư	
D. mức độ sinh sản bằng mức độ tử vong
Câu 36: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tơm ở cùng mơi trường sống là ví dụ về mối quan hệ
A. ức chế – cảm nhiễm	
B. kí sinh
C. cạnh tranh	
D. hội sinh
Câu 37: Trong quần xã, nhĩm lồi cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về
A. động vật ăn cỏ	
B. động vật ăn thịt
C. sinh vật tự dưỡng	
D. sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
Câu 38: Trong một lưới thức ăn, những lồi thuộc bậc dinh dưỡng cao thường là các lồi
A. tạp thực (ăn nhiều loại thức ăn)	
B. đơn thực (chỉ ăn một loại thức ăn)
C. ăn mùn bã hữu cơ	
D. ăn thực vật
Câu 39: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về dịng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm do một phần năng lượng bị thất thốt dần qua mỗi bậc dinh dưỡng
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới mơi trường
C. Phần lớn năng trong hệ sinh thái bị tiêu hao qua hơ hấp, tạo nhiệt, chất thải, chỉ cĩ khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo vịng tuần hồn từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng rồi trở về sinh vật sản xuất
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái?
A. Tháp khối lượng bao giờ cũng cĩ đáy lớn, đỉnh nhỏ
B. Tháp số lượng bao giờ cũng cĩ đáy lớn, đỉnh nhỏ
C. Các loại tháp sinh thái đều cĩ đáy lớn, đỉnh nhỏ
D. Tháp năng lượng bao giờ cũng cĩ đáy lớn, đỉnh nhỏ
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Theo F.Jacơp và J.Mơnơ, trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là
A. trình tự nuclêơtit đặc biệt, tại đĩ prơtêin ức chế cĩ thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. nơi mà ARN pơlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thơng tin
C. vùng mang thơng tin mã hĩa cấu trúc prơtêin ức chế, prơtêin này cĩ khả năng ức chế quá trình phiên mã
D. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prơtêin, prơtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng 
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể
Câu 43: Ở một số lồi thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 tồn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được các cây F2 cĩ 245 cây hoa trắng và 315 cây hoa đỏ. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. liên kết hồn tồn	
B. phân li độc lập
C. tương tác bổ sung	
D. hốn vị gen
Câu 44: Ở một lồi thực vật, gen A quy định thân cao trội hồn tồn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết khơng cĩ đột bíên xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. Ab/aB x ab/ab	
B. AaBB x aabb
C. AaBb x aabb
D. AB/ab x ab/ab
Câu 45: Thành tựu nào sau đây khơng phải là thành tựu của tạo giống biến đổi gen?
A. Tạo cừu biến đổi gen tạo prơtêin người trong sữa
B. Tạo giống dâu tằm tam bội cĩ năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuơi tằm
C. Tạo chuột nhắt chứa hoocmơn sinh trưởng của chuột cống
D. Chuyển gen trừ sâu bệnh từ vi khuẩn vào cây bơng, tạo đưộc giống bơng kháng sâu bệnh
Câu 46: Cơ chế hình thành thể đột biến nhiễm sắc thể XXX (Hội chứng 3X) ở người diễn ra do
A. cặp nhiễm sắc thể XX khơng phân li trong nguyên phân
B. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể X gây nên
C. cặp nhiễm sắc thể XY khơng phân li trong nguyên phân
D. cặp nhiễm sắc thể XX khơng phân li trong giảm phân
Câu 47: Hình thành lồi mới là quá trình lịch sử,
	A. cải biến thành phần kiểu gen c

File đính kèm:

  • docĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 5.doc
Giáo án liên quan