Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học lần II - Mã đề 137 - Trường THPT Quỳnh Lưu 4

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Áp dụng công nghệ tế bào trong sản xuất vật nuôi chủ yếu là hình thức

A. cấy truyền phôi và nhân bản vô tính . B. cấy truyền phôi và lai tạo .

C. cấy truyền phôi rồi chọn lọc . D. cấy truyền phôi và dung hợp tế bào trần .

Câu 2: Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3?

A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.

B. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.

C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.

D. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P.

Câu 3: Theo Lamac sự hình thành các đặc điểm thích nghi là do

A. Đặc điểm cấu tạo theo nguyên tắc cân bằng dưới ảnh hưởng ngoại cảnh

B. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi kịp thời do đó không có dạng nào bị đào thải

C. Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị đào thải, chỉ còn lại dạng thích nghi nhất

D. Kết quả của một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố chủ yếu: đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên

Câu 4: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiểu gen của bố mẹ là:

A. . B. . C. . D. .

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học lần II - Mã đề 137 - Trường THPT Quỳnh Lưu 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được 2 người con nêu trên là:
A. 3/16.	B. 1/4.	C. 3/32.	D. 3/64.
Câu 13: Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?
A. Đột biến xôma.	B. Đột biến ở hợp tử.
C. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi.	D. Đột biến ở giao tử.
Câu 14: Các nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể, bao gốm:
A. Mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ xuất cư, mức độ phát tán.
B. Mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ nhập cư, mức độ xuất cư, mức độ phát tán.
C. Mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ phát tán.
D. Mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ nhập cư, mức độ phát tán.
Câu 15: Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?
A. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.	B. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
C. Do nhu cầu sống khác nhau.	D. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
Câu 16: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là các khâu chủ yếu trong quy trình chuyển gen ?
A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận .
B. Chuyển AND tái tổ hợp vào thể truyền đưa vào cơ thể sinh vật .
C. Tạo ADN tái tổ hợp .
D. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp .
Câu 18: Đặc điểm thích nghi với nhiệt độ không phải của thú vùng lạnh là:
A. tỉ lệ S/V lớn.	B. kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi nhỏ.
C. tỉ lệ S/V nhỏ.	D. có lớp mỡ dày dưới da.
Câu 19: Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A. 100	B. 10	C. 81	D. 16
Câu 20: Sự kiện đã xảy ra ở kỷ Xilua thuộc đại Cổ sinh là:
A. Xuất hiện động vật nguyên sinh.	B. Xuất hiện đại diện của ruột khoang.
C. Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần.	D. Xuất hiện tảo ở biển.
Câu 21: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp.	B. 3 cao: 1 thấp.	C. 5 cao: 1 thấp.	D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 22: Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:
A. 539.	B. 179.	C. 359.	D. 718.
Câu 23: Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
A. cơ thể thuần chủng.	B. thể dị giao tử.	C. thể đồng giao tử.	D. cơ thể dị hợp tử.
Câu 24: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:
A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ.
C. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
D. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
Câu 25: Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, người ta đếm được trong các tế bào con có 368 cromatít. Hợp tử này là dạng đột biến nào?
A. Thể một.	B. Thể bốn.	C. Thể ba.	D. Thể không.
Câu 26: Phương pháp nào sau đây không là phương pháp áp dụng trong kĩ thuật chuyển gen ở thực vật ?
A. bằng súng bắn gen .
B. dùng tế bào gốc ở phôi .
C. bằng plasmit và bằng virut .
D. trực tiếp qua ống phấn và kĩ thuật vi tiêm ở tế bào trần .
Câu 27: Khi lai caø chua löôõng boäi quaû ñoû vôùi caø chua löôõng boäi quaû vaøng F1 thu ñöôïc toaøn quaû ñoû. Töù boäi hoùa F1 baèng coânsixin roài ñem 2 caây F1 lai vôùi nhau F2 thu ñöôïc 67 caây quaû ñoû: 6 caây quaû vaøng, tính traïng do 1 gen qui ñònh. Goïi gen A qui ñònh tính traïng troäi gen a qui ñònh tính traïng laën thì kieåu gen cuûa caùc caây F1 ñem lai laø:
A. ♂ AAaa X ♀ Aaaa	B. ♂ Aa X ♀ Aa	C. ♂ AAaa X ♀ A	D. ♂ Aa X ♀ AAaa
Câu 28: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li trong phân bào ở 1 nhiễm sắc thể kép trong cặp Dd sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:
A. AaBbDDdEe và AaBbddEe.	B. AaBbDddEe và AaBbddEe.
C. AaBbDDddEe và AaBbEe.	D. AaBbDddEe và AaBbDEe.
Câu 29: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?
A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 30: Ở người Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen.
A. Vùng mã hóa.	B. Vùng kết thúc.
C. Vùng bất kì ở trên gen.	D. Vùng điều hòa.
Câu 31: Sự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào:
A. Kỷ than đá	B. Kỷ Xilua	C. Kỷ Đêvôn	D. Kỷ Cambi
Câu 32: Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là gì ?
A. Sự phân hóa khả năng biến dị của các cá thể trong loài .
B. Sự phân hóa khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể .
C. Sự phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể .
D. Sự phân hóa khả năng phản ứng trước môi trường của các cá thể trong quần thể .
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn?
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 34: Cho tia lửa điện cao thế phóng qua 1 hỗn hợp hơi nước, cacbonnic, mêtan, amôniac người ta đã thu được 1 số loại:
A. Gluco	B. Axit nucleic	C. Prôtein	D. Axit amin
Câu 35: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. Sự thay đổi mối quan hệ chủ yếu giữa mức sinh sản và tỉ lệ đực cái.
B. Sự thay đổi mối quan hệ chủ yếu giữa mật độ và loài ưu thế.
C. Sự thay đổi mối quan hệ chủ yếu giữa mức sinh sản và thành phần tuổi.
D. Sự thay đổi mối quan hệ chủ yếu giữa mức sinh sản và tử vong.
Câu 36: Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F3 được dự đoán là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.	B. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
C. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng.	D. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Câu 37: Trong kyõ thuaät AND taùi keát hôïp, emzim caét ñöôïc söû duïng ñeå caét phaân töû AND daøi thaønh caùc ñoaïn ngaén laø:
A. AND restrictaza	B. AND polimerza	C. AND ligaza	D. ARN polimerza
Câu 38: ÔÛ moät loaøi thöïc vaät coù 10 nhoùm gen lieân keát, moät nhoùm goàm 20 teá baøo sinh döôõng cuûa loaøi noùi treân ñeàu nguyeân phaân ba ñôït lieân tieáp. Soá nhieãm saéc theå ñôn moâi tröôøng noäi baøo phaûi cung caáp cho toaøn boä quaù trình nguyeân phaân noùi treân laø:
A. 1600	B. 3200	C. 1400	D. 2800.
Câu 39: Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen ?
A. Mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn hoăc không hoàn toàn .
B. Các gen qui định các tính trạng cùng nằm trên 1 NST
C. Đều phụ thuộc vào giới tính của loài và môi trường .
D. P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 không phân li .
Câu 40: Một quần thể có 4 gen I,II,III.IV ; số alen của mỗi gen lần lượt là:2,3,4,5. Số kiểu gen có được trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 1200	B. 3700	C. 8100	D. 2700
II. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong 2 phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn: (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là :
A. Sự phân hoá khả năng sống sót của những kiểu gen khác nhau trong quần thể .
B. Sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể .
C. Sự phân hoá khả năng sống sót của những cá thể khác nhau trong quần thể .
D. Sự phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể khác nhau trong quần thể .
Câu 42: Theo S.R.Dacuyn , nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi là:
A. Biến dị cá thể và quá trình giao phối	B. Chọn lọc tự nhiên, đột biến và giao phối
C. Chọn lọc tự nhiên thông qua biến dị và di truyền	D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
Câu 43: Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không dài?
A. Do năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
B. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp.
C. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.
Câu 44: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua
A. 2 lần nhân đôi.	B. 3 lần nhân đôi.	C. 1 lần nhân đôi.	D. 4 lần nhân đôi.
Câu 45: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. Tương tác cộng gộp.	B. liên kết hoàn toàn.
C. tương tác bổ sung.	D. phân li độc lập.
Câu 46: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới
A. Cách li sinh sản.	B. Cách li sinh thái.	C. Cách li di truyền.	D. Cách li địa lí.
Câu 47: Hệ sinh thái biểu hiện chức năng sống của một tổ chức sống như thế nào?
A. Biểu hiện sự trao đổi chất và năng lượng giữa quần xã SV với sinh cảnh của chúng.
B. Biểu hiện sự trao đổi chất và năng lượng giữa các SV trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh của chúng.
C. Biểu hiện sự trao đổi chất và năng lượng giữa các SV trong nội bộ quần thể và giữa quần thể với sinh cảnh của chúng.
D. Biểu hiện sự trao đổi ch

File đính kèm:

  • docDe thi thu DH Quynh Luu Nghe An lan 2.doc