Đề thi thử đại học-Cao đẳng môn hoá học (thời gian làm bài : 90 phút)

Câu 2 : Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do sự tồn tại của các e tự do trong kim loại quyết định?

A. tính cứng B. tính dẻo C. tính dẫn điện và dẫn nhiệt D.ánh kim

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học-Cao đẳng môn hoá học (thời gian làm bài : 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng m của Na bằng:
A.
6,9 gam 
B.
4,6 gam 
C.
9,2 gam
D.
2,3 gam 
Câu 9 : 
Xà phòng hoá hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no. Chất B là:
A.
Axit oleic	
B.
Axit axetic	
C.
Axit panmitic	
D.
Axit stearic
Câu 10 : 
Cho 14,3 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy bay ra 1 gam khí H2. Tính khối lượng muối Clorrua tạo ra trong dung dịch.
A.
32,05 
B.
49,8 
C.
32,55 
D.
50,8
Câu 11 : 
Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa chất và ứng dụng chủ yếu của nó?
A.
Etanal sản xuất anđehit fomic
B.
Metanol sản xuất poli( phenol-fomanđehit)
C.
Propanon làm dung môi
D.
Metanal sản xuất axit axetic
Câu 12 : 
Số đồng phân mạch hở bền có cùng CTPT C3H6O bằng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 13 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp hai ankan thu được 9,45 gam H2O, cho sản phẩm cháy vào dung dịch CaOH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A.
52,5	
B.
15	
C.
37,5 gam	
D.
42,5
Câu 14 : 
Cho các chất (1) C3H8 ; (2) CH3COOH ; (3) HCOOCH3 ; (4) CH3 CH2 CHO ; (5) CH3CH2CH2OH. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
A.
1 3 4 5 2
B.
1 2 3 4 5	
C.
2 5 3 4 1	
D.
1 4 3 5 2	
Câu 15 : 
Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác ?
A.
Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
B.
Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
C.
Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
D.
Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
Câu 16 : 
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị a là: A. 0,032M B. 0,04 C. 0,048 D. 0,06
Câu 17 : 
Hoà tan 0,1 mol mỗi kim loại Mg, Fe trong 450 ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị m là:
A.
50,2
B.
48,6	
C.
43,2	
D.
28
Câu 18 : 
Cho dãy chuyển hoá: Benzen X Y Z. Z là hợp chất thơm có công thức
A.
O2CC6H4ONa	
B.
C6H5ONa
C.
C6H5CO3H	
D.
C6H5OH	
Câu 19 : 
Ion M3+ có phân lớp ngoài cùng là 3d2. Cấu hình e nguyên tử M là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p64s23d3 D.1s22s22p63s23p64s23d5 	
Câu 20 : 
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ca(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
2,5	
B.
10
C.
5	
D.
7,5
Câu 21 : Tổng hệ số ( các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng Cu với HNO3 đặc, nóng là:
A.
10 
B.
11
C.
8
D.
9
Câu 22 : 
Để phân biệt hai khí SO2 và C2H4 có thể dùng dung dịch nào sau đây
A.
dung dịch KMnO4	
B.
dung dịch Brom trong nước
C.
dung dịch NaOH trong nước	
D.
dung dịch Br2 trong CCl4
Câu 23 : 
Một bình khí N2 lẫn tạp chất O2, CO, CO2, hơi nước. Để thu được N2 tinh khiết, có thể cho hỗn hợp khí đi qua lần lượt các bình theo thứ tự
A.
bột Cu/t0 ; bột CuO/t0 ; dung dịch NaOH ; H2SO4 đặc
B.
dung dịch NaOH ; bột Cu/t0 ; bột CuO/t0 ; H2SO4 đặc
C.
bột Cu/t0 ; . dung dịch NaOH ; bột CuO/t0 ; H2SO4 đặc
D.
bột Cu/t0 ; bột CuO/t0 ; H2SO4 đặc ; dung dịch NaOH
Câu 24 : 
Thể tích của H2O cần thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung dịch axit có pH = 3 là: A. 14,85 B. 1,485 C. 15 D. 1,5
Câu 25 : 
Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là:
A.
30,67	
B.
18,4
C.
12,04	
D.
11,04	
Câu 26 : 
Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl và 0,12 mol Cu(NO3)2. Khi thêm m gam bột Fe vào dung dịch X. Sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5 m. Giá trị m là:	
A.
9,28
B.
14,88
C.
20,48
D.
1,92
Câu 27 : 
Cho 10 gam fomon tác dụng với lượng dư AgNO3 / NH3 thấy xuất hiện 54 gam kết tủa. Nồng độ % của dung dịch này bằng:
A.
39,5%	
B.
37%	
C.
75%
D.
37,5%	
Câu 28 : 
Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO2 đktc . khối lượng muối Clorrua tạo ra trong dung dịch là;
A.
142	
B.
126	
C.
141	
D.
123
Câu 29 : 
Cho cặp oxi hoá- khử : Ag+/Ag ; Zn2+/Zn ; Fe3+/Fe2+ ; Cu2+ /Cu ; Fe2+/Fe. Kim loại nào không phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)3 ?
A.
Zn
B.
Ag
C.
Cu	
D.
Fe	
Câu 30 : Benzen không phản ứng với dung dịch Br2, nhưng phenol làm mất màu dung dịch Br2 nhanh chóng vì:
A.
Phenol có tính axit
B.
Tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic
C.
Phenol có chứa nhóm –OH nên phản ứng cộng với Br2 xảy ra dễ dàng hơn benzen
D.
Do ảnh hưởng của nhóm –OH, các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo điều kiện cho tác nhân Br+ tấn công
Câu 31 : 
Đun 132,8 gam hỗn hợp ba ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc, thu được 111,2 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là:
A.
0,1
B.
0,3	
C.
0,2	
D.
0,4
Câu 32 : 
Hoà tan 0,72 gam bột Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,15M và Fe(NO3)3 0,1M. Khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A.
4,36
B.
3,52
C.
1,12	
D.
3,8	
Câu 33 : Kết luận nào dưới đây là không đúng?.Trong các ancol đồng phân cấu tạo, có cùng CTPT C5H12O thì
A.
Có 7 đồng phân có thể bị oxi hoá không hoàn toàn
B.
Có 3 đồng phân khi bị oxi hoá tạo xeton
C.
Có 4 đồng phân khi bị oxi hoá tạo anddehit
D.
Có 2 đồng phân không bị oxi hoá không hoàn toàn
Câu 34 : 
Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. CTCT este có thể là:
A.
CH3COOCH=CH2
B.
HCOOCH2CH=CH2
C.
HCOOCH=CHCH
D.
CH2=CHCOOCH3
Câu 35 : 
Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag . Để tách Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hoá chất
A.
dung dịch AgNO3 
B.
dung dịch FeCl3 
C.
dung dịch HCl 
D.
dung dịch HNO3 đặc nguội
Câu 36 : 
Cho Xicloankan A có khả năng làm nhạt màu nước Brom. tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 1,931. Tên gọi của A là:
A.
xiclobutan	
B.
xiclopropan	
C.
metylxiclopropan
D.
xiclopentan
Câu 37 : 
X là - aminoaxit mạch thẳng, chứa một nhóm amin ( - NH2) và một nhóm axit ( -COOH). Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo muối hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y này tác dụng với dung dịch HCl dư tạo 18,15 gam muối hữu cơ Z. Từ X có thể trực tiếp điều chế:
A.
nilon-8	
B.
nilon-6	
C.
nilon-7	
D.
nilon-6,6
Câu 38 : 
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.
Đồng là nguyên tố kim loại, do nguyên tử Cu ( Z = 29) có 2 e lớp ngoài cùng
B.
Khối lượng của mỗi nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
C.
Phân tử có 18 hạt e, 20 hạt nơtron và số khối bằng 39 là 
D.
Nguyên tử Crom ( Z = 24) có 6 e độc thân
Câu 39 : 
Xét phương trình ion thu gọn: CO32- + 2H+ à H2O + CO2. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là phản ứng trên ?	
A.(NH4)2CO3 + 2HClO4 à 2NH4ClO4 + H2O + CO2 B. 2CH3COOH + Na2CO3 à 2CH3COOONa + H2O + CO2
C.
CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + H2O + CO2
D.
2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
Câu 40 : 
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 /NH3 . Tính khối lượng Ag thu được 
A.
108 gam
B.
10,8 gam	
C.
216 gam	
D.
21,6 gam
Phần riêng (thí sinh chỉ được phép chọn một trong hai phần sau)
Phần dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 : 
Hoà tan 150 gam CuSO4.5H2O vào 600 ml dung dịch HCl 0,6M thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 3 phần bằng nhau. Điện phân phần 1 với cường dộ 1,34A trong 4 giờ. Tính khối lượng kim loại thu được ở catot và thể tích khí đktc thoát ra ở anot ( H = 100%)
A.
6,4 gam Cu và 1,344 lít khí
B.
12,8 gam Cu và 1,792 lít khí
C.
6,4 gam Cu và 1,792 lít khí
D.
12,8 gam Cu và 1,344 lít khí
Câu 42 : 
Xét phản ứng: H2O(k) + CO (k) H2 (k) + CO2 (k). ở 7000C phản ứng này có hằng số cân bằng K = 1,873. Tính nồng độ của H2O ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,3 mol H2O và 0,3 mol CO trong bình 10 lít ở 7000C
A.
0,0127M B. 0,0173M
C.
0,1733 M D. 0,1267
Câu 43 : 
Giải thích nào dưới đây là không đúng?
A.
CH3NH2, CH3CH2OH và CH3CH2COOH tan tốt trong nước vì các chất này tạo được liên kết hiđro với nước và có gốc hiđrocacbon nhỏ
B.
H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH tan tốt trong nước do phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực phân cực mạnh
C.
Tinh bột, ( C6H10O5)n tan trong nước nóng tạo dung dịch hồ tinh bột do phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực phân cực mạnh
D.
HCHO, CH3CHO và CH3COCH3 tan tốt trong nước vì các chất này có cấu tạo phân cực và chúng có thể phản ứng với nước tạo hợp chất tan
Câu 44 : 
Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Tính lượng muối thu được A. 100 B. 108,265 C. 100,265 D. 120
Câu 45 : 
Từ gỗ người ta điều chế cao su Buna theo sơ đồ sau: Gỗ C6H12O6 C2H5OH C4H6 Cao su Buna.Lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là:
 A. 22,32 tấn	 B. 12,4 tấn	 C. 1 tấn	 D. Không xác định được 
Câu 46 : 
Có bao nhiêu hợp chất sau đây tạo được liên kết Hiđro giữa các phân tử của chúng? HCHO ; HCOOCH3 ; CH3COOH ; CH3COCH3 ; C6H5OH ; C2H5Cl
A.
2	
B.
4
C.
3	
D.
1	
Câu 47 : 
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất, thì đều chuyển dời theo chiều thuận?
A.
4HCl ( k) + O2 (k) 2H2O (k) + 2Cl2 ; H = - 112,8 kJ ( toả nhiệt )
B.
COCl2(k) CO (k) + Cl2 (k) ; H = + 113 kJ ( thu nhiệt)
C.
2SO3 ( k) 2SO2 ( k) + O2 (k) ; H = + 192 kJ ( thu nhiệt ) 
D.
CO (k) + H2O (k) CO2(k) + H2 (k) ; H = - 41,8 kJ ( toả nhiệt )
Câu 48 : 
Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic( có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam CH3COOH. % khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong X bằng: A. 25,95% B. 77,83% C. 66,48% D. 22,16%
Câu 49 : 
Chất A có CTPT C4H7ClO2. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo muối hữu cơ, etylenglicol và natri clorua. Công thức của A là
A.
CH3COOCHCl CH3
B.
ClCH2CH2COOCH3
C

File đính kèm:

  • docbo de so 2 (22).doc