Đề thi thử đại học - Cao đẳng môn: hoá học (thời gian 90 phút) (tiếp)
Câu 1: Để nhận biết benzen, touen, stiren trong các bình riêng biệt ta dùng hoá chất:
A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4, to
C. dung dịch HCl, Br2 D. Cl2, dung dịch NaOH
Câu 2: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerin (glixerol), andehit axetic, rượu etylic và lòng trắng trứng ta dùng:
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3
òng trắng trứng ta dùng: A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 3: Cho các dung dịch: AgNO3; Cu(NO3)2; Al(NO3)3; Fe(NO3)3; Mg(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được với Fe là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4 : Cho hổn hợp Al, Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3 , kết thúc phản ứng thu chất rắn chứa 3 kim loại. Các kim loại đó là: A. Fe, Al, Mg B. Fe, Cu, Ag C. Al, Cu, Ag D. Al, Fe, Cu Câu 5: Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, được 5,4 gam H2O. Khối lượng chất rắn thu được là: A. 43,8 gam B. 30,6 gam C. 21,8 gam D. 17,4 gam Câu 6: Cho sơ đồ: . X, Y, Z tương ứng là: A. NaHSO4, BaCl2, AgNO3 B. H2SO4, BaCl2, HNO3 C. K2SO4, HCl, AgNO3 D. (NH4)2SO4, HCl, HNO3 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một gluxit (cacbohidrat) X thu 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng gương, X là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ Câu 8: Trong các chất: metyl benzoat, natriphenolat, rượu benzylic, phenyl amoniclorua, glixerin, protit, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 9: Dãy các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác được với dung dịch NaOH: A. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3 B. Al2O3, ZnO, NaHCO3 C. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3 D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl Câu 10: Anken X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi tác dụng với H2O chỉ cho 1 rượu. Số CTCT phù hợp của X (kể cả đồng phân hình học) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Cho hổn hợp các kim loại K và Al vào nước, thu được dung dịch, 4,48 lít khí (ĐKTC) và 5,4 gam chất rắn, khối lượng của Na và Al tương ứng là: A. 1,95 gam và 8,1 gam B. 3,9 gam và 8,1 gam C. 7,8 gam và 5,4 gam D. 15,6 gam và 5,4 gam Câu 12: Quá trình không nào không tạo ra CH3CHO? A. cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH B. cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóng C. cho rượu etylic qua CuO, to D. cho metylacrylat vào dung dịch NaOH Câu 13: Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3, số chất tác dụng được với dung dịch chứa hỗn hợp NaNO3 và HCl là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03mol H2 đi qua bột Ni, to. Dẫn sản phẩm từ từ qua dung dịch brom dư, có 0,02 mol hỗn hợp khí Z đi ra khỏi bình. Tỷ khối của Z đối với hidro bằng 4,5. Khối lượng bình brom tăng: A. 0,4 gam B. 0,58 gam C. 0,62 gam D. 0,76 gam Câu 15: Cho luồng H2 dư đi qua các ống mắc nối tiếp nung nóng theo thứ tự: ống 1 đựng 0,2 mol Al2O3, ống 2 đựng 0,1 mol Fe2O3, ống 3 đựng 0,15 mol CaO. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong các ống sau phản ứng theo thứ tự là: A. Al, Fe, Ca C. Al2O3, Fe, CaO B. Al, Fe, Ca(OH)2 D. Al2O3, Fe, Ca(OH)2 Câu 16: Trong các dung dịch C6H5NH3Cl, C6H5ONa, (NH4)2SO4, KHSO4, KHSO3, NaNO3, Fe(NO3)3 số dung dịch có PH < 7 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc: A. glucozơ B. fructozơ C. glucozơ D. fructozơ Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3: A. CO2, NaOH, NH3 B. BaCl2, HCl, NaOH C. Na2CO3, NH3, NaOH D. NH3, NaOH, Fe Câu 19: Trong các chất: p - NO2 - C6H4 - NH2; p - HO - C6H4 - NH2 ; p - NH2 - C6H4 - CHO; C6H5 - NH2 chất có tính bazơ mạnh nhất là: A. p - NO2 - C6H4 - NH2 B. p - HO - C6H4 - NH2 C. p - NH2 - C6H4 - CHO D. C6H5 - NH2 Câu 20: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Một cốc nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+, SO42-, Cl-, HCO3- , để làm mất hoàn toàn tính cứng ta dùng hoá chất là: A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 22: Thuỷ tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của: A. etyl acrylat B. metyl acrylat C. metyl metacrylat D. metyl metacrylat Câu 23: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2.. M là: A. Fe B. Al C. Ca D. Mg Câu 24: Cho các chất C2H5Cl, CH3COOH, C6H5NH2, CH3-O-CH3, C3H5(OH)3, NaOH, CH3COOC2H5. Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhaulà: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 25: X là dẫn xuất của benzen, không tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH. X cócông thức phân tử C8H10O . Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 26: Trong các chất Na, Al2O3, CaO, Fe, Fe3O4 số chất tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Cho 19,4 gam hỗn hợp CH3COOH, HCOOH và COOH tác dụng vừa đủ với 200ml COOH dung dịch NaHCO3 2M. Khối lượng muối thu được là: A. 28,2 gam B. 40,6 gam C. 35,4 gam D. 44,2 gam Câu 28: Đun 19 gam hỗn hợp 2 rượu đơn (chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng) với H2SO4 đặc, thu được 12,5 gam hỗn hợp ete (hiệu suất đạt 80%). Hai rượu đó là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu29: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/ lít: (1)NaOH, (2)Ba(OH)2, (3) NH3 pH các dung dịch được xếp theo thứ tự giảm dần là: A. (1) (2)(3) B. (2) (1) (3) C. (3) (2) (1) D. (2) (3) (1) Câu 30: Este đa chức tạo ra từ glixerin và hổn hợp C2H5COOH và CH3COOH , có số công thức cấu tạo là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 31: X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch KOH 2,4M thu 105 gam chất rắn và 54 gam rượu. Cho toàn bộ rượu trên qua CuO, to , lấy sản phẩm tác dụng hết với Ag2O/NH3 thu 1,8mol Ag. Vậy X là: A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH2-CH2-CH3 C. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH3 D. HCOOC2H5 Câu 32: Chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 2 muối: A. HCOOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 C. CH3COO-CH2-C6H5 D. COO-C2H5 COO-CH3 Câu 33: Chất nhiệt phân không tạo oxi là: A. KMnO4 B. KNO3 C. CaOCl2 D. NH4NO2 Câu 34: Để tách riêng CH3COOH và C2H5OH ra khỏi hỗn hợp ta dùng hoá chất: A. NaOH và Na B. HCl và Na C. Ca(OH)2 và H2SO4 D. H2SO4 và Na Câu 35: Kimloại không tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4: A. Mg B. Ca C. Ba D. Na Câu 36: Cho 2,88 gam một axit đơn chức tác dụng vừa hết với Ca(OH)2 thu được 3,64 gam muối, axit đó là: A. CH2 = CH - COOH B. CH3COOH C. C6H5COOH D. HCOOH Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 3 gam 1 axit không no đơn chức và 14,4 gam 1 axit no 2 chức tác dụng vừa hết 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 18,4 gam B. 9,2gam C. 22,9 gam D. 32,3 gam Câu 38: H2S có tính khử vì: A. l ưu huỳnh có số oxi hoá -2 B. dễ cho proton C. tan trong nước D. có chứa lưu huỳnh Câu 39: X có công thức phân tử C5H10O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: Cho 14,7 gam một aminoaxit X tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. NH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2)COOH C. NH2 - (CH2)6 - COOH D. HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2)COOH Câu 41: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì thứ tự bị khử tại catốt là: A. Cu2+, Fe3+, Mg2+, H2O B. Fe3+, Cu2+, Mg2+, H2O C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+ Câu 42: Trong các Polime: P.V.C, P.E, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá, số polime có cấu trúc mạng không gian là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch Fe(NO3)3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Số mol Fe đã phản ứng là: A. 0,2 mol B. 0,35 mol C. 0,55 mol D. 0,4 mol II - Phần riêng: 2.1. Phần dành cho Ban KHTN: Câu 44: Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là: A. CO2 B. CO C. SO2 D. NO2 Câu 45: Để tách riêng BaCl2 và NaCl ra khỏi hỗn hợp giữ nguyên khối lượng (các dụng cụ và điều kiện đầy đủ) ta dùng hoá chất: A. dd Na2CO3 và dd HCl B. dd Na2SO4 và dd HCl C. dd (NH4)2CO3 và dd HCl D. CO2 và dd HCl Câu 46: Có 2 ống nghiệm mỗi ống gồm 2 cation và 2 anion trong số các ion (1) H+, (2)Mg2+, (3)Na+, (4) NH4+, (5)HCO3-; (6)CO32-; (7)Cl-; (8) NO3- các ion trong từng ống là: A. (1) (2)(5) (8) và (3)(4)(6)(7) B. (2) (4)(5) (6) và (1)(3)(7)(8) C. (2) (3)(7) (8) và (1)(4)(5)(6) D. (1) (2)(7) (8) và (3)(4)(5)(6) Câu 47: Trong nguyên tử, lớp M có số electron tối đa là: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Câu 48: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Ag: A. HNO3, H2SO4đ, H2S có hoà tan O2 B. HCl, HNO3 , H2S có hoà tan O2 C. FeCl3, H2SO4đ, HNO3 D. HCl, HNO3, H2SO4đ Câu 49: Cho 0,9 mol Cu vào 400 ml dung dịch hổn hợp H2SO4 1 M và NaNO3 1M, số mol NO thoát ra là: A. 0.2 B. 0.4 C. 0.6 D. 0.8 Câu 50: Cho dung dịch NH3 đến dư lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, BaCl2, AlCl3 , số kết tủa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2.2. Phần dùng cho chương trình không phân ban: Câu 44: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt gồm: Mg, Al, Al2O3 ta dùng: A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. H2O D. dung dịch NH3 Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng của nhau, thu được 4,4gam CO2 và 2,16 gam H2O. Dãy đồng đẳng của hiđrocacbon là: A. ankan B. anken C. ankin D. aren Câu 46: Cho 0,15mol hỗn hợp gồm 2 Andehit đều có khối lượng mol phân tử không quá 58 gam, tác dụng hết với Ag2O trong NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Hai aadehit là: A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và CH2 = CH - CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. HCHO và (CHO)2 Câu 47: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 , khi phản ứng kết thúc thu dung dịch X và chất rắn Y. Y tác dụng với HCl có khí thoát ra, dung dịch X chứa ion kim loại: A. Fe3+ và Cu2+ B. Fe3+ C. Fe2+ D. Fe2+ và Cu2+ Câu 48: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất: A. C2H5OH B. CH3COOH C. C6H5OH D. CH3-O-CH3 Câu 49: Chất không tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng: A. Benzen B. C2H4 C. SO2 D. Toluen Câu 50: Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch. Dung dịch này vừa tác dụng được với KMnO4, vừa tác dụng được với Cu. Vậy hợp chất đó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe3O4 Hết./. Đáp án đề số 03 I - Phần chung: Câu 1: B Câu 31: B Câu 2: C Câu 32: A Câu 3: C Câu 33: D Câu 4: B Câu 34: C Câu 5: C Câu 35: A Câu 6: D Câu 36: A Câu 7: D Câu 37: C Câu 8: A Câu 38: A Câu 9: D Câu 39: C Câu 10: C Câu 40: D Câu 11: B Câu 41: C Câu 12: D Câu 42: A Câu 13: C Câu 43: D Câu 14: A II Phần riêng Câu 15: D 2.1 Ban khoa học tự nhiên Câu 16: C Câu 44: A
File đính kèm:
- DeHD Hoa DH 2010 so 30.doc