Đề thi thử đại học – cao đẳng 2011 môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho các chất và ion sau: Cl-, MnO , Al3+,SO2, CO2, NO2, Fe, Fe2+, S, Cr2+. Dãy gồm tất cả các chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. MnO , Al3+, Fe, SO2, Cr2+. B. SO2, CO2, NO2, Fe2+, MnO .
C. Cl-, Fe2+, S, NO2, Al3+. D. SO2, NO2, Fe2+, S, Cr2+.
: Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố ) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 .Chất X là A. ancol etylic B. axit fomic C. xiclopropan D. propen Câu 12: Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic. Biết hiệu suất của quá trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Từ 1 tấn mùn cưa trên điều chế được thể tích cồn 70o là: A. 425,9 lit B. 305,7 lít C. 310,6 lít D. 306,5 lít Câu 13: Cho các nguyên tử sau: Na (Z = 11), Ca (Z = 20), Cr (Z = 24); Cu (Z = 29). Dãy nguyên tử nào dưới đây có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau? A. Ca, Cu B. Ca, Cr C. Ca, Cr, Cu D. Na, Cr, Cu Câu 14:Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 40,8 gam B. 20,4 gam C. 43,8 gam D. 33 gam Câu 15: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5; C2H5NH2 B. HCOONH3C2H3; C2H3NH2 C. CH2=CHCOONH4; NH3 D. CH3COONH3CH3; CH3NH2 Câu 16: Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp không thể tan hoàn toàn trong nước dư? A. (Na, Zn, Al) B. (Cu, KNO3, HCl) C. (Al, NaNO3, NaOH) D. (K2S, AlCl3, AgNO3) Câu 17: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin là A. C10H12N2 B. C10H11N C. C10H14N2 D. C10H12N Câu 18: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 19: Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là: A. 1,22 lít B. 1,15 lít C. 1,1 lít D. 0,9 lít Câu 20: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc A. nhóm IIB B. nhóm VB C. nhóm VIIIB D. nhóm III A Câu 21: Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng ở nhiệt độ cao để cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 2 gam hỗn hợp 2 kim loại và 0,56 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng của 2 oxit ban đâu là A. 1,2g B. 2,4 g C. 1,5g D. 2,8g Câu 22: Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là A. CH2O và C2H4O B. C2H4O và C2H2O2 C. CH2O và C3H4O D. CH2O và C2H2O2 Câu 23: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là A. NH2(CH2)4COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. NH2CH2COOH Câu 24: Có một loại polime như sau: - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - Công thức một mắt xích của polime này là A. – CH2 – B. -CH2 – CH2 – C. - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – D. -CH2 – CH2 – CH2 – Câu 25: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là A. H2S, O2, SO2 B. H2S, Cl2, SO2 C. O2, SO2 , H2S D. O2, H2S, SO2 Câu 26: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau :N2 (k) + 3H2 (k) ⇋ 2NH3 (k),DHo298 = – 92,00 kJ. Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. B. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. C. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. Câu 27: Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 28: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 Câu 29: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 30: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan B. 2,2-đimetylpropan và pentan. C. 2-metylbutan và pentan. D. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5OOC-COOC2H5 B. HCOOC2H5. C. CH2(COOC2H5)2. D. CH3COOC2H5. Câu 32: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. .C2H7N và C3H9N B. C3H9N và C4H11N C. C3H7N và C4H9N D. CH5N và C2H7N Câu 33: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau trực tiếp: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni; Fe và Cu. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 34: A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B ( ancol bậc 1) → C → D ( ancol bậc 2) → E → F ( ancol bậc 3) A. 1- clo- 3- metylbutan B. 1- clopentan C. 1- clo- 2- metylbutan D. 2- clo- 3- metylbutan Câu 35: Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn A. Al và ZnO B. ZnO và Al2O3 C. Zn và Al2O3 D. Al2O3 Câu 36: Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hidro là 5,00. Dẫn 20,16 lit A đi qua bột Ni nung nóng thu được 10,08 lit khí B. Cho B qua dung dịch Brom dư còn lại 7,392 lit khí C không bị brom hấp thụ (các thể tích khí đo đktc) . Hỏi khối lượng bình brom tăng bao nhiêu gam A. 3,3 mg B. 3,3 gam C. 3,75 g D. 33 gam Câu 37: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHCOOC2H5. C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3. .. Câu 38: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag.Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. B. Fe2+ khử được Ag+. C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. Câu 39: Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí (đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Co cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m là A. V=52,2 ml; m=1,188 gam B. V=1,188 ml; m=52,2 gam C. V=1,88 lit; m=52,5 gam D. V=1,188 lit; m=52,5 gam Câu 40: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch X. Thể tích khí NO (đktc) là A. 1,68 lít B. 2,016 lít C. 0,896 lít D. 1,344 lít PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II Phần I. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Câu 41: Chất hữu xơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 Z + dung dịch NaOH muối hữu cơ Z1 + NaCl + H2O.CTCT phù hợp của Z là A. CH3CH2COOCHCl2 B. CH3COOCCl2CH3 C. CH3CHClCHClCOOOH D. CHCl2COOCH2CH3 Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O2 cùng điều kiện. Dẫn 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y trong đó tỉ lệ về số mol các rượu bậc I so với rượu bậc II là 7:3. % khối lượng rượu bậc II trong Y là. A. 53,57% B. 23,07% C. 34,88% D. 66,67% Câu 43: Đốt cháy x mol một este no ; thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y - z = x. Công thức chung của este: A. CnH2n-2O4 B. CnH2nO2 C. CnH2n-4O6 D. . CnH2n-2O2 Câu 44: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? A. giá trị của V là 2,24 B. giá trị của V là 1,12 C. số mol Na phản ứng là 0,2 mol D. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% Câu 45: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau : CH3COOH , HCOOH , CH2=CH-COOH , CH3CHO , C2H5OH. Dùng những hoá chất nào để phân biệt các chất ? A. NaOH , ddAgNO3/NH3 . B. NaOH , Na và Cu(OH)2 C. Na2CO3 , ddAgNO3/NH3 và Br2. . D. Quỳ , NaOH và Na. Câu 46: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO40,01M với 250ml dung dịch NaOH a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12 . Giá trị của a là : A. 0,06 mol/l B. 0,03 mol/l C. 0,09 mol/l D. 0,12 mol/l Câu 47: Cho phản ứng sau: KMnO4 + HCl đặc, nóng: SO2 + ddKMnO4; H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; Cl2 + dd NaOH; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, t0); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 48: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 10,08 B. 4,48. C. 3,36. D. 7,84 Câu 49: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? A. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen B. xiclopropan, glucozơ, axit fomic. C. etilen, axit acrilic, saccarozơ D. axit axetic, propilen, axetilen Câu 50: Dãy gồm các chất
File đính kèm:
- ĐH.1_ĐH1_132.doc