Đề thi thi thử đại học môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 2: Cho sơ đồ: CH4→X→Y→C2H5OH. Biết X và Y đều tác dụng với AgNO3/ NH3 tạo ra Ag. Hai chất X và Y là:

A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và C6H12O6.

C. C2H2 và C2H4 D. C2H2 và CH3-CHO

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thi thử đại học môn hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3H5(OH)3	D. C2H4(OH)2
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A và B. Ete tạo thành từ ancol A là đồng phân của ancol B, đem oxi hoá 0,1 mol X bằng CuO (H = 100%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 27 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH và CH3-CHOH-CH2-CH3	B. CH3OH và C2H5OH
C. CH3OH và CH3-CH2-CH2OH	D. C2H5OH và CH3-CH2-CH2-CH2-OH
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon có công thức là CnHx và CnHy mạch hở. Tỉ khối của X so với N2 là 1,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam X được 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. C3H4 và C3H8	B. C3H4 và C3H6	C. C4H6 và C4H8	D. C3H6 và C3H8
Câu 9: Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H6O2 mạch hở có khả năng hoà tan CaCO3 là:
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 10: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
A. Tơ tằm và tơ enang	B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6	D. Tơ visco và tơ axetat
Câu 11: Có các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là:
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 12: Cho 0,1 mol HCHO và 0,1 mol CH3CHO tác dụng hoàn toàn với AgNO3/ NH3 dư thì thu được số gam Ag là
A. 64,8 gam.	B. 32,4 gam	C. 21,6gam	D. 43,2 gam.
Câu 13: Polime nào sau đây được điều chế bằng cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng:
A. Tơ capron	B. Tơ visco
C. Nhựa phenolfomanđehit.	D. Tơ nilon-6,6
Câu 14: Có ba chất X, Y, Z đều chứa C, H, O. Đốt cháy cùng một số mol ba chất thì đều thu được lượng CO2 và H2O như nhau và tỉ lệ nCO2 : nH2O = 3 : 4. Công thức phân tử ba chất là:
A. C3H8, C3H8O, C3H8O3	B. C3H8O, C3H8O2, C3H8O4
C. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3	D. C3H6O, C3H6O2, C3H6O3
Câu 15: Cho 2,9 gam anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là:
A. HCHO	B. OHC-CHO	C. CH3-CH2-CHO	D. CH2(CHO)2
Câu 16: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na thì lượng khí H2 thu được vượt quá 1,12 lít ở đktc. Công thức phân tử của ancol là:
A. C2H5OH	B. C3H7OH	C. C4H9OH	D. CH3OH
Câu 17: Một hỗn hợp khí gồm một Ankan và một Anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này cho tác dụng với dung dịch Brom thì làm mất màu vừa đủ số 80 gam dung dich Brom 20% trong CCl4. Đốt cháy hoà tan m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Công thức phân tử của Ankan và Anken là:
A. C2H6 và C2H4	B. C3H8 và C3H6	C. C4H10 và C4H8	D. C5H12 và C5H10
Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành etanol với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 650	B. 750	C. 550	D. 810
Câu 19: Khi cho Clo hoá PVC thu được tơ Clorin, trong đó Clo chiếm 66,77% về khối lượng. Trung bình số mắt xích của PVC tác dụng với 1 mol Clo là:
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 20: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%, 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4	B. H2NCOO-CH2CH3	C. H2NCH2COO-CH3	D. H2NC2H4COOH
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn x mol một axit cacboxylic X thu được y mol CO2 và z mol H2O ( biết x = y - z). Cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. X có thể là:
A. Axit no, mạch hở chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm hiđroxyl
B. Axit no mạch hở hai chức.
C. Axit no dơn chức mạch hở
D. Axit không no đơn chức mạch hở chứa một nối đôi (C=C)
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn x mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra y mol CO2 và z mol H2O ( biết y = x + z). Cho X tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được tỉ lệ nX : nAg = 1 : 2 . X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào?
A. không no có một nối đôi, đơn chức	B. no, hai chức
C. không no có hai nối đôi, đơn chức	D. no, đơn chức
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở thấy số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tiêu tốn. Thuỷ phân X trong NaOH dư sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOO-CH=CH-CH3	B. CH3-COO-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH2	D. C2H5-COO-CH=CH2
Câu 24: Có các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ, mantozơ. Khi phân huỷ các chất đó (H+, t0) những chất chỉ tạo ra glucozơ là:
A. Mantozơ, xenlulozơ, saccazozơ	B. Tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ
C. Tinh bột, saccazozơ, mantozơ	D. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ
Câu 25: Cho các chất: C6H4(OH), HO-C6H4-CH2OH, (CH3COO)2C2H4, CH2Cl-CH2Cl, 
HOOC-CH2-NH3Cl, CH3-COOC6H5. Số chất có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1:2 là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 26: Một este đơn chức mạch hở có khối lượng 10,8 gam tác dụng vừa đủ với 150ml dung dich KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH3-COO-CH=CH2	B. HCOO-CH=CH2
C. C2H5-COO-CH=CH2	D. HCOO-CH=CH-CH5
Câu 27: Cho các chất n-Butan, rượu etylic, axetilen, metan, canxicacbua, etilen. Những chất có thể tổng hợp ra causu buna chỉ bằng hai phản ứng là:
A. n-Butan, ancol etylic, axetilen, metan	B. metan, canxicacbua, ancol etylic
C. axetilen, etilen	D. n-Butan, ancol etylic
Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế C2H5OH trong công nghiệp:
A. C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
B. HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
C. CH3CHO + H2 → C2H5OH
D. C2H4 + H2O → C2H5OH
Câu 29: Có các dung dich C6H5ONa, CH3COONa và chất lỏng C6H6, C6H5NH2. Để phân biệt chúng chỉ cần (lượng hoá chất sử dụng ít nhất):
A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch Brom, Na và dung dịch HCl
C. Na và dung dịch HCl	D. Quì tím và dung dịch HCl
Câu 30: Có sơ đồ sau: CO2 → (C6H10O5)n → C6H12O6 → CO2. Biết hiệu suất của quá trình là 75%, nếu kết thúc qua trình thu được 250 lít khí CO2 thì thể tích khí CO2 ban đầu ( trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất) tiêu tốn là:
A. 333,33 lít	B. 187,5 lít	C. 250 lít	D. 500 lít
Câu 31: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. Metyl amin, natri axetat, natri etylat.
B. Phenylamoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, metyl amin, aminiac
D. Phenol, amoniac, natri hiđroxit
Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, nguời ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
A. Lấy dung dịch chứa 1 mol glucozơ cho tác dụng với kim loại Na được 2,5 mol H2
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
C. Cho glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O dư tạo ra este có 5 gốc axetat.
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch
Câu 33: Có bao nhiêu ancol bậc hai ứng với công thức C5H12O
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amino axit X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Công thức của X là:
A. C4H9O2N	B. C4H7O2N	C. C3H7O2N	D. C3H5O2N
Câu 35: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N tác dụng với dung dich NaOH và dung dịch HCl. Số công thức cấu tạo của X có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 37: Hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon X và O2 gấp đôi lượng cần dùng để đốt cháy hết X. Cho Y vào bình kín rồi bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm Z có thể tích bằng thể tích của Y. Nếu làm cho hơi nước ngưng tụ lại thì thấy thể tích hỗn hợp khí giảm 40% ( các thể tích khí đều đo ở cùng một điều kiện ). Hiđrocacbon X là:
A. C2H4	B. C4H2	C. CH4	D. C4H4
Câu 38: Hỗn hợp R gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và este Z được tạo thành từ ancol và axit trên. Đốt cháy 2,2 gam Z rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 6,2 gam. Mặt khác 2,2 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 2,05 gam muối. Công thức của X và Y là:
A. C2H3COOH và CH3OH	B. HCOOH và C3H7OH
C. CH3COOH và C2H5OH	D. C2H5COOH và CH3OH
Câu 39: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CHO; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; HCOOH, HO-CH2-CH2-CH2-OH. Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 40: Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Thêm vào dung dịch X dung dịch chứa b mol hoặc 2b mol HCl đều thu được lượng kết tủa như nhau. Tỉ số a/b bằng:
A. 1/3.	B. 4/3.	C. 4/5.	D. 5/4.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 350ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 30 gam kết tủa trắng. Biết tỉ lệ . Công thức phân tử của X là:
A. C4H4	B. C4H6	C. C2H2	D. C3H6
Câu 42: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện bình thường, đốt cháy một thể tích X thu được 4 thể tích CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dich AgNO3/NH3 dư thì thu được 26,4 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4	B. C4H2	C. C4H4	D. C4H6
Câu 43: Polime X có khối lượng phân tử là 5040000 đvC và có hệ số trùng hợp là 120000. X là:
A. PE	B. PP	C. PS	D. PVC
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Tỉ lệ thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X và thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện) là 4 : 3. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O	B. C3H8O3	C. C3H8O	D. C3H8O2
Câu 45: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dich KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 5,5	B. 4,28	C. 6,0	D. 4,8
Câu 46: Đem oxi hoá một ancol đơn chức X bằng Oxi có xúc tác thích hợp (H = 100%) thu được chất hữu cơ Y duy nhất. Y tác dụng được với AgNO3/ NH3 tạo ra Ag và có khả năng hoà tan Cu(OH)2. X là:
A. C2H5OH	B. CH3OH	C. CH3-CH2-C

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa DH 2010 so 39.doc
Giáo án liên quan