Đề thi môn kiểm tra este lớp 12

Câu 1 : Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở và 1 este no , đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400 ml dd NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì số gam nước thu được là:

A. 10,8g B. 2,16g C. 1,08g D. 21,6g

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn kiểm tra este lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐHSP KỸ THUẬT HƯNG YấN
Đề thi .......
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LẬP TRèNH VIấN QUỐC TẾ HƯNG YấN - APTECH
Khối : ...
Thời gian thi : ..
Ngày thi : .
Đề thi môn kiem tra este 12 (31 cau )
(Mã đề 114)
Câu 1 : 
Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở và 1 este no , đơn chức mạch hở. Để phản ứng vừa hết với m gam A cần 400 ml dd NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2 thì số gam nước thu được là:
A.
10,8g
B.
2,16g
C.
1,08g
D.
21,6g
Câu 2 : 
Để xà phũng húa 17,4 gam một este no đơn chức cần dựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Cụng thức phõn tử của este là:
A.
C6H12O2  
B.
C3H6O2  
C.
C5H10O2   
D.
C4H10O2 
Câu 3 : 
Hóy chọn cõu đỳng nhất :
A.
Xà phũng là muối canxi của axit bộo	
B.
Xà phũng là muối natri, kali của axit bộo
C.
Xà phũng là muối của axit hữu cơ
D.
Xà phũng là muối natri, kali của axit axetic
Câu 4 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa. X có CTPT là:
A.
HCOOC2H5
B.
HCOOCH3
C.
Không xác định
D.
CH3COOCH3
Câu 5 : 
Đun nóng 26 gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 28,8 gam muối của axit một lần axit và một lượng ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1 M. Công thức cấu tạo của A là:
A.
(C2H5COO)3C3H5 
B.
(CH3COO)3C3H5
C.
(HCOO)3C3H5
D.
(CH3COO)2C2H4
Câu 6 : 
Chất nào sau đõy tỏc dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brụm, dung dịch AgNO3/NH3?
A.
CH3COOCH=CH2.	
B.
CH3COOH.	
C.
HCOOCH=CH2
D.
HCOOCH3
Câu 7 : 
Đốt chỏy hoàn toàn 7,4 gam hh 2 este đồng phõn ta thu được 6,72 lớt CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTCT của 2 este là:
A.
a, b, c
B.
CH3COOCH3; HCOOC2H5 (a)
C.
CH2=CH-COOCH3; HCOOCH2-CH=CH2(c)
D.
CH3COO-CH2CH2-OCOCH3; C2H5OCO-COOC2H5(b)
Câu 8 : 
C4H6O2 cú bao nhiờu đồng phõn mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A.
6 đồng phõn
B.
7 đồng phõn. 
C.
5 đồng phõn. 
D.
8 đồng phõn. 
Câu 9 : 
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H6O2 và có các tính chất sau: 
A + NaOH → X + Y	X + Cu(OH)2 + NaOH → Na2CO3 + 
Y + dd AgNO3/NH3 → Ag + 
Hợp chất A sẽ là : 
A.
HCOOCH=CH-CH3
B.
Tất cả đều đúng
C.
CH3COOCH=CH2 
D.
CH2=CH-COOCH3
Câu 10 : 
Đun nóng 4,4 gam este no đơn chức A với dd KOH dư thu được 5,6 gam muối. Tỉ khối của A đối với CO2 là 2. A có công thức nào sau đây ?
A.
Cả b và c
B.
Metyl propionat (b)
C.
Etyl axetat (c)
D.
Etyl propionat
Câu 11 : 
Đốt cháy x gam C2H5OH được 0,2 mol CO2. Đốt y gam CH3COOH được 0,1 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH có xt là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 60%) thu 
được z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu:
A.
2,64g
B.
2,46g	
C.
4,4g	
D.
8,8g
Câu 12 : 
Để trung hoà lượng axit tự do cú trong 14 gam một mẫu chất bộo cần 15ml dung dịch NaOH0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất bộo trờn là
A.
4,28
B.
5,5
C.
7,2
D.
6
Câu 13 : 
Đốt chỏy h.toàn 4,4g hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiờu lit khớ oxi (đktc)
A.
5,60 lit
B.
1,12 lit
C.
2,24 lit
D.
3,36 lit
Câu 14 : 
Để phân biệt glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có thể dùng chất nào trong số các thuốc thử sau: 
1,nước	2, dd AgNO3/NH3	3,dd I2	4, giấy quỳ
A.
1,2 và 3
B.
2 và3
C.
3 và 4
D.
1 và 2
Câu 15 : 
Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Cú thể thu được tối đa bao nhiờu triglixerit khi đun glixerin với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc): với R# R’ # R”
A.
9
B.
18
C.
6
D.
12
Câu 16 : 
Cho sơ đồ sau: . A là chất nào trong số cỏc chất sau:
A.
CO2.
B.
CH3OH.
C.
CH3Cl.
D.
HCHO.
Câu 17 : 
Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí .Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí đẻ cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp ?
A.
1482600
B.
1382600
C.
1402666
D.
1382716
Câu 18 : 
Cacbohidrat chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tử là:
A.
Xenlulozơ
B.
Tinh bột
C.
Saccarozơ
D.
Mantozo
Câu 19 : 
Một este có công thức phân tử là: C4H6O2. Khi thuỷ phân phân trong môI trường axit thu được đimetyl xeton. CTCT thu gọn của este là:
A.
HCOOCH=CH- CH3
B.
CH3COOCH= CH2
C.
HCOOC(CH3)= CH2
D.
CH2= CH- COO-CH3
Câu 20 : 
Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam một este đơn chức X thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 9,0 gam H2O. X có bao nhiêu đồng phân :
A.
9
B.
8
C.
10
D.
7
Câu 21 : 
Cho công thức phân tử C5H8O2 của một este. ứng với công thức phân tử này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1 andehit :
A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
Câu 22 : 
Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khí phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Yvà Z phản ứng tráng gương thu được 21,6 g Ag. CTCT của X là:
A.
CH3COOCH=CH2
B.
HCOOC(CH3)=CH2
C.
HCOOCH=CH-CH3
D.
HCOOCH2CH=CH2
Câu 23 : 
Vinyl axetat được điều chế từ:.
A.
Một cỏch khỏc
B.
CH3COOH và CH2 = CH - OH
C.
CH3COOH và C2H4.
D.
CH3COOH và C2H2.
Câu 24 : 
Hỗn hợp A gồm 2 este ta đồng phõn của nhau và đều tạo thành từ cỏc axit đơn chức và rượu đơn chức khỏc nhau. Cho 2,2 gam hỗn hợp A bay hơi ở 136,50C và 1 atm thỡ thu được 840 ml este. Mặt khỏc đem thủy phõn hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH rồi đem cụ cạn thỡ thu được 21,8 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo 2 este là:
A.
HCOOC3H7 và CH3COO C2H5 
B.
HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
C.
Cặp A hoặc cặp B 
D.
Kết quả khỏc
Câu 25 : 
Để phõn biệt cỏc este sau: vinyl axetat, ankyl fomat, metyl acrylat ta cú thể tiến hành theo trỡnh tự sau:
A.
dung dịch NaOH, đun nhẹ, dung dịch Br2, dung dịch axit H2SO4 loóng
B.
dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch axit H2SO4 loóng
C.
dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2
D.
Tất cả đều sai
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : kiem tra este 12 (31 cau )
Mã đề : 114
01
) | } ~
02
{ | ) ~
03
{ ) } ~
04
{ ) } ~
05
) | } ~
06
{ | ) ~
07
{ ) } ~
08
{ | } )
09
) | } ~
10
{ ) } ~
11
) | } ~
12
{ | } )
13
{ | } )
14
) | } ~
15
{ ) } ~
16
{ | } )
17
{ | } )
18
{ ) } ~
19
{ | ) ~
20
) | } ~
21
) | } ~
22
{ | ) ~
23
{ | } )
24
{ | ) ~
25
{ | ) ~

File đính kèm:

  • doc114.doc
Giáo án liên quan