Đề thi môn hóa lần 2 (đề 2)
Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g chất hữu cơ A thu được 2,65 g Na2CO3; 2,25 g H2O và 12,1 g CO2. Phân tử của A chỉ chứa 1 nguyên tử oxi khối lượng mol phân tử của A là :
A. 116 g/mol B. 136 g/mol C. 96 g/mol D. 178 g/mol
vụựi Cl2/aựs (tổ leọ 1:1) cho 4 saỷn phaồm chửựa mono clo laứ: A. 2-Metyl butan B. 2-Metyl pentan C. 2,2-ẹimetyl butan. D. Neo pentan Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào trong nước thấy khối lượng tăng 2,66 gam. Kim loại kiềm là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 10 : ẹeồ chửựng minh tớnh chaỏt lửụừng tớnh cuỷa NaHCO3, Ca(HCO3)2 vaứ Al(OH)3. Ngửụứi ta cho moói chaỏt ủoự laàn lửụùt taực duùng vụựi caực dung dũch sau: A. KHSO4 vaứ KOH B. KOH vaứ NH3 C. KHSO4 vaứ NH3 D. HCl vaứ NH3 Câu 11 : Hợp chất X (C3H6O) có khả năng làm mất màu nước brom và cho phản ứng với Na. Thì X có cấu tạo là? A. CH3-CH2-CHO B. CH3-CO-CH3 C. CH2=CH-CH2-OH D. CH2=CH-O-CH Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH và CH3OH thu được 32,4 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là? A. 1,344 lít B. 13,44 lít C. 26,88 lít D. 2,688 lít Câu 13 : Troọn 100 ml dd Al2(SO4)3 0,5 M vụựi 200ml dd (KOH 1M vaứ NaOH 0,75M). Keỏt tuỷa thu ủửụùc ủem nung ụỷ nhieọt ủoọ cao ủeỏn phaỷn ửựng hoaứn toaứn thỡ thu ủửụùc m gam chaỏt raộn. Giaự trũ cuỷa m laứ: A. 5,1 B. 7,8 C. 2,55 D. 3,9 Câu 14 : Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây? (1). Axit axetic (2). Axetanđehit (3) Buta-1,3-đien (4). Etyl axetat A. (1), (2),(3) và (4) B. (1), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2) và (4) Câu 15 : Cho caực chaỏt Fe, Ag, Cu, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3. Soỏ caởp chaỏt xaỷy ra phaỷn ửựng laứ: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 16 : Cho phản ưng hoá học xẩy ra trong pin điện hoá : Zn + Cu2+ Cu + Zn2+ (Biết E0 Zn2+/Zn = -0,76V, E0 Cu2+/Cu = 0,34V). Suất điện động của pin điện hoá trên là? A. + 1,10 V B. + 0,42 V C. - 1,10 V D. - 0,42 V Câu 17 : Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là: A. 15g B. 35g C. 45g D. 25 g Câu 18 : Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thhu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 còn lại là khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 5,60 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít Câu 19 : Cho caực dung dũch (1): Na2CO3; (2):Al2(SO4)3; (3):CH3COONa; (4):NaCl.Caực dung dũch coự giaự trũ pH >7 laứ: A. 3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,3 Câu 20 : Câu nào sau đây phát biểu đúng: A. Fe có tính oxi hoá B. FeCl3 chỉ có tính oxi hoá C. Fe vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. FeCl3 chỉ có tính khử Câu 21 : Ion M3+ coự caỏu hỡnh electron lụựp ngoaứi cuứng laứ 2s22p6. Lụựp voỷ nguyeõn tửỷ cuỷa M coự soỏ e ủoọc thaõn treõn caực ocbitan laứ: A. 1 B. khoõng coự C. 2 D. 3 Câu 22 : Hệ số của phương trình phản ứng: KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Lần lượt là: A. 8; 2; 10; 4; 2; 2; 10 B. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7 C. 6; 2; 10; 3; 2; 2; 10 D. 6; 2; 12; 3; 2; 2; 12 Câu 23 : Đốt chỏy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 33,6 lít khớ CO2 (ở 27,3oC ỏp suất 0,22atm) và 7,2 gam H2O. Số mol X tham gia phản ứng là : A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol Câu 24 : Cú 5 dung dịch cựng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhón riờng biệt. Dựng một thuốc thử dưới đõy để phõn biệt 5 lọ trờn. A. NaNO3 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. dd NH3 Câu 25 : Để khử hoàn toàn 9 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO, MgO, CuO cần dùng vừa đủ 1,68 lít CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 4,8 gam B. 8,4 gam C. 7,6 gam D. 7,8 gam Câu 26 : Khi oxi hoựa 17,6 gam moọt hụùp chaỏt hửừu cụ X chửựa oxi, thu ủửụùc 24 gam moọt axit cacboxylic ủụn chửực. Khi cho toaứn boọ axit thu ủửụùc taực duùng vụựi NaHCO3 dử thỡ ủửụùc 8,96 lớt khớ (ủktc). Coõng thửực caỏu taùo cuỷa X laứ: A. CH3 - CH2 - CHO. B. CH3 - CHO. C. HCHO. D. CH3 - CH2 - OH. Câu 27 : Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư). Hoà tan hết hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị V là: A. 1,12 lít B. 0,896 lít C. 0,56 lít D. Không xác định được Câu 28 : Khi ủoỏt chaựy moọt rửụùu ủa chửực thu ủửụùc H2O vaứ khớ CO2 coự tổ leọ veà khoỏi lửụùng mHO:mCO= 27:44 Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa hai rửụùu laứ: A. C3H8O3. B. C3H8O2. C. C4H8O2. D. C2H6O2 Câu 29 : Haỏp thuù hoaứn toaứn 7,168 lớt CO2 (ủktc) vaứo 5 lớt dd Ca(OH)2 0,04M thu ủửụùc keỏt tuỷa A vaứ dd B. dd B so vụựi dung dũch Ca(OH)2 ban ủaàu: A. Taờng 6,08 gam B. Giaỷm 6,08 gam C. Giaỷm 8 gam D. Taờng 8 gam Câu 30 : Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là: A. 197,1 g B. 175,2 g C. 87,6 g D. 39,4 g Câu 31 : Khi ủoỏt chaựy hoaứn toaứn 0,2 mol hoón hụùp hai anken X; Y laứ ủoàng ủaỳng keỏ tieỏp nhau ngửụứi ta thu ủửụùc khoỏi lửụùng CO2 nhieàu hụn khoỏi lửụùng H2O laứ 19,5 gam. Hai an ken ủoự laứ: A. C4H8 vaứ C5H10. B. C2H4 vaứ C3H6. C. C5H10 vaứ C6H12. D. C3H6 vaứ C4H8. Câu 32 : Cho 8,9 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp (trong BTH) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lit khí ở (đktc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là: A. 40 g B. 20 g C. 30 g D. 10 g Câu 33 : Moọt soỏ nguyeõn toỏ caỏu hỡnh electron coự daùng: [Ar]3dx4s1. Soỏ lửụùng nguyeõn toỏ coự caỏu hỡnh electron lụựp ngoaứi cuứng 4s1 laứ : A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 34 : Phản ứng nào sau đây được viết không đúng : A. CH Ξ CH + HOH CH3CHO B. CH Ξ CH + H2 CH3CH3 C. CH Ξ CH + CH3COOH CH3COOCH=CH2 D. CH Ξ CH + HCl CH2=CHCl Câu 35 : Hợp chất X có công thức phân tử là: C8H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH dư cho hỗn hợp hai muối hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là? A. C6H5-COO-CH3 B. C6H5-CH2-COOH C. CH3-COO-C6H5 D. CH3-C6H4-COOH Câu 36 : Phaựt bieồu naứo sau ủaõy khoõng ủuựng khi noựi veà phenol: A. Phenol taực duùng vụựi dung dũch brom laứ do phaõn tửỷ coự nhoựm OH. B. Khi taực duùng vụựi dung dũch brom, phenol taùo keỏt tuỷa maứu traộng, beàn. C. Phenol laứ axit yeỏu; yeỏu hụn axit cacbonic. D. Phenol khoõng laứm ủoồi maứu quyứ tớm. Câu 37 : Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X2- nhiều hơn trong M2+ là 16. Công thức MX là: A. MgO B. CaO C. CaS D. MgS Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí CO2 và 1,08 gam H2O. Biết X là este đơn chức. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tư của este X. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. Cả A và B đúng Câu 39 : Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Cho 15,2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho lượng A trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Kim loại M là: A. Mg B. Al C. Cu D. Ag Câu 40 : Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là: A. 5,3 gam B. 4,3 gam C. 7,3 gam D. 6,3 gam Câu 41 : Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a? A. 0,02 M B. 0,03 M C. 0,015 M D. 0,04 M Câu 42 : Hoón hụùp Y goàm hai este ủụn chửực maùch hụỷ laứ ủoàng phaõn cuỷa nhau. Khi cho m gam hoón hụùp Y taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 100 ml dung dũch NaOH 0,5 M; thỡ thu ủửụùc moọt muoỏi cuỷa moọt axit cacboxylic vaứ hoón hụùp hai rửụùu. Maởt khaực khi ủoỏt chaựy hoaứn toaứn m gam hoón hụùp Y caàn duứng 5,6 lớt O2 vaứ thu ủửụùc 4,48 lớt CO2 (Caực khớ ủo ụỷ ủktc). Giaự trũ cuỷa m vaứ coõng thửực caỏu taùo cuỷa hai rửụùu laứ: A. 8,8 gam; CH3 - CH2 - CH2 - OH vaứ CH3 - CH(CH3) - OH. B. 4,4 gam; CH3 - CH2 - CH2 - OH vaứ CH3 - CH(CH3) - OH. C. 8,8 gam; CH3 - CH2 - CH2 - OH vaứ CH3 - CH2 - OH. D. 4,4 gam; CH3 - CH2 - CH2 - OH vaứ CH3 - CH2 - OH. Câu 43 : ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 1,46 gam chaỏt X chửựa C; H; O thu ủửụùc 1,344 lớt khớ CO2 (ủktc) vaứ 0,9 gam H2O. dX/H2=73. Khi thuỷy phaõn 0,1 mol X baống dung dũch KOH, thu ủửụùc 0,2 mol rửụùu etylic vaứ 0,1 mol muoỏi Y. Coõng thửực caỏu taùo cuỷa X laứ: A. H5C2 - COO - CH2 - COO - C2H5 B. H - COO - C2H5. C. CH3 - COO - C2H5. D. H5C2 - OOC - COO - C2H5 Câu 44 : Troọn 100ml dung dũch (H2SO4 0,05 M vaứ HCl 0,1 M) vụựi 100 ml dung dũch ( Ba(OH)2 0,05M vaứ KOH 0,01M) thu ủửụùc dung dũch A. Dung dũch A coự giaự trũ pH: A. pH khoõng xaực ủũnh B. pH<7 C. pH=7 D. pH>7 Câu 45 : Ngâm thanh kim loại M hoá trị II trong 100ml dung dịch CuSO4 1M, khi CuSO4 phản ứng hết thấy khối lượng thanh kim loại tăng thêm 4 gam. Kim loại M là: A. Fe B. Mg C. Zn D. Pb Câu 46 : ẹeồ trung hoứa moọt dung dũch coự chửựa 18 gam moọt axit cacboxylic ủụn chửực caàn duứng 250 ml dung dũch KOH 1M. Teõn goùi cuỷa axit treõn laứ: A. Axit acylic. B. Axit fomic. C. Axit propionic. D. Axit axetic Câu 47 : Dung dũch X coự chửựa 0,1 mol Al3+; 0,25 mol Mg2+; 0,15 mol SO42-; 0,5 mol NO3-. Dung dũch X ủửụùc ủieàu cheỏ ớt nhaỏt tửứ: A. Al2(SO4)3 ; Mg(NO3)2 vaứ Al(NO3)3 B. Al(NO3)3 vaứ MgSO4 C. Al(NO3)3 ; MgSO4 vaứ Mg(NO3)2 D. Al2(SO4)3 vaứ Mg(NO3)2 Câu 48 : Khaỳng ủũnh sai khi cho raống: A. Trong caực phaỷn ửựng oõxi hoaự khửỷ khớ SO2 ủoựng vai troứ laứ chaỏt oõxi hoaự hoaởc chaỏt khửỷ B. Caực kim loaùi phaõn nhoựm chớnh II coự caỏu taùo maùn
File đính kèm:
- bo de so 2 (10).doc